Bản đồ – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tỉ lệ của một bản đồ địa lý là tỉ số giữa một khoảng cách đo trên bản đồ và khoảng cách ngoài thực địa.
Chẳng hạn, nếu 1 cm trên bản đồ ứng với 1 km ngoài thực địa thì bản đồ đó có tỉ lệ 1:100000, vì 1 km = 100000 cm.
Ký hiệu của tỉ lệ có dạng 1:M, trong đó số M chỉ khoảng cách thực tế lớn gấp bao nhiêu lần khoảng cách tương ứng đo trên bản đồ.
Bản đồ có tỉ lệ lớn thì càng chi tiết và tương ứng với số M nhỏ. Bản đồ tỉ lệ nhỏ kém chi tiết hơn và có số M lớn.
| Bảng Unicode Biểu tượng giao thông và bản đồOfficial Unicode Consortium code chart: Transport and Map Symbols Version 13.0 | ||||||||||||||||
| 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | A | B | C | D | E | F | |
| U+1F68x | 🚀 | 🚁 | 🚂 | 🚃 | 🚄 | 🚅 | 🚆 | 🚇 | 🚈 | 🚉 | 🚊 | 🚋 | 🚌 | 🚍 | 🚎 | 🚏 |
| U+1F69x | 🚐 | 🚑 | 🚒 | 🚓 | 🚔 | 🚕 | 🚖 | 🚗 | 🚘 | 🚙 | 🚚 | 🚛 | 🚜 | 🚝 | 🚞 | 🚟 |
| U+1F6Ax | 🚠 | 🚡 | 🚢 | 🚣 | 🚤 | 🚥 | 🚦 | 🚧 | 🚨 | 🚩 | 🚪 | 🚫 | 🚬 | 🚭 | 🚮 | 🚯 |
| U+1F6Bx | 🚰 | 🚱 | 🚲 | 🚳 | 🚴 | 🚵 | 🚶 | 🚷 | 🚸 | 🚹 | 🚺 | 🚻 | 🚼 | 🚽 | 🚾 | 🚿 |
| U+1F6Cx | 🛀 | 🛁 | 🛂 | 🛃 | 🛄 | 🛅 | 🛆 | 🛇 | 🛈 | 🛉 | 🛊 | 🛋 | 🛌 | 🛍 | 🛎 | 🛏 |
| U+1F6Dx | 🛐 | 🛑 | 🛒 | 🛓 | 🛔 | 🛕 | ||||||||||
| U+1F6Ex | 🛠 | 🛡 | 🛢 | 🛣 | 🛤 | 🛥 | 🛦 | 🛧 | 🛨 | 🛩 | 🛪 | 🛫 | 🛬 | |||
| U+1F6Fx | 🛰 | 🛱 | 🛲 | 🛳 | 🛴 | 🛵 | 🛶 | 🛷 | 🛸 | 🛹 | 🛺 | |||||
Từ khóa » Bản đồ Sơ Lược Là Gì
-
Từ điển Việt Anh "bản đồ Sơ Lược" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "sơ Lược" - Là Gì?
-
Bản đồ Là Gì? Vai Trò, ý Nghĩa Và Phân Loại, Tỉ Lệ Bản đồ - Ứng Dụng Mới
-
Hướng Dẫn Phân Biệt 05 Loại Bản đồ Thông Dụng Và Mục đích Sử Dụng
-
Bản đồ địa Hình Là Gì? đặc điểm Và Phân Loại Bản đồ địa Hình
-
Bài 6-HP3. Hiểu Biết Chung Về Bản đồ địa Hình Quân Sự - (sinh Viên)
-
BẢN ĐỒ CHIẾN LƯỢC - PHƯƠNG THỨC DOANH NGHIỆP TẠO ...
-
Bản đồ Tư Duy (Mind Map) Là Gì? - Đại Học Phan Châu Trinh
-
Sơ Lược Về Lịch Sử Phát Triển Bản đồ Học Trên Thế Giới
-
Bản đồ định Vị Thương Hiệu Là Gì? 5 Bước Xác Lập Hiệu Quả - Bizfly
-
[DOC] 2. Cơ Sở Toán Học Bản đồ địa Hình. A) Tỉ Lệ Bản đồ. - Khái Niệm