BẠN E SỢ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

BẠN E SỢ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch bạn e sợyou're afraid of

Ví dụ về việc sử dụng Bạn e sợ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nếu bạn e sợ con đường trở thành.Now if you fear the road to take.Ngồi xuống vàviết ra một danh sách những thứ mà bạn e sợ.Sit down and write out the things that you are afraid of.Bạn e sợ rằng khi mình bước vào….I was scared when I walked into….Ngồi xuống vàviết ra một danh sách những thứ mà bạn e sợ.Sit down and draw up a list of things you're afraid of.Nếu bạn e sợ thứ gì đó, thì bạn sẽ không đời nào chạm vào nó.If you're scared os something, then you won't touch it.Đừng ngại thử việc kết hợp những màu sắc khiến bạn e sợ;.Don't be afraid of using the color combinations you were dying to try;Điều gì có thể làm bạn e sợ hơn việc nói chuyện với ai đó mà bạn đang thích?What can be better than talking to someone you really like?Bạn thích cảm giác an toàn và đôi khi điều này khiến bạn e sợ sự thất bại.You like to feel safe and it sometimes makes you afraid of failure.Điều gì có thể làm bạn e sợ hơn việc nói chuyện với ai đó mà bạn đang thích?What could be more expressive than wearing something that speaks to who you truly are?Có lẽ bạn đã nghe đâu đó rằngtrầm cảm có thể lây lan và bạn e sợ mắc phải nó.Maybe you have heard that depression is contagious, and you're afraid of catching it.Điều gì có thể làm bạn e sợ hơn việc nói chuyện với ai đó mà bạn đang thích?What could be more terrifying than talking to someone you're attracted to?Bạn hãy hiểu rằngthực ra phần lớn những điều mà bạn e sợ không đến ngay lập tức.[ 2].Be aware that most things that you're afraid of are not actually happening right now.[2].Nếu bạn e sợ rằng mâu thuẫn của các con có thể dẫn đến đánh nhau, hãy cho chúng thời gian để bình tĩnh lại trước khi ngồi xuống trò chuyện.If you fear that their quarrel might get physical, give the kids space and time to cool down before sitting them down for the talk.Đừng nên tạo ra các nhân vật có tính cách quá mạnh nếu bạn e sợ rằng diễn viên ko đủ khả năng hoặc một câu chuyện hành động yêu cầu các pha nguy hiểm, rượt đuổi ô tô và các hiệu ứng đặc biệt nếu bạn chỉ có 5 triệu đồng kinh phí.Don't make an intense character study if you're scared of actors or develop an action story that will require stunts, car chases and special effects if you know you will only have £5K to make it.Bạn e sợ rằng khi bạn quá lo lắng về bài kiểm tra cuối kì ngày mai hay giải đấu giành chức vô địch tuần sau sẽ khiến mụn nổi khắp khuôn mặt bạn?Are you worried that the big test tomorrow orthat next week's championship game will cause your skin to break out?Bạn e sợ điều tồi tệ nhất, và điều này đồng nghĩa rằng các nỗi sợ của bạn đang cầm giữ bạn và ngăn cản bạn tiến đến một cuộc sống đầy đủ và lạc quan hơn.You fear the worst, and this means that your fears have a hold over you and prevent you from leading a more fulfiling and optimistic life.Nếu bạn e sợ cảm giác không thoải mái và bạn cố gắng đánh bại nó bằng một hành động vô cùng mệt mỏi, chắc chắn cuối cùng bạn sẽ bỏ cuộc và thất bại, và lại tìm kiếm sự thoải mái.If you are afraid of discomfort, and you try to beat discomfort with a really gruelling activity,you will probably give up and fail, and go back to comfort.Cuộc sống sẽ rất tuyệt nếu bạn không e sợ nó.Life is wonderful if you are not afraid of it.Cuộc sống sẽ rất tuyệt nếu bạn không e sợ nó.Live can be wonderful if you're not afraid of it.Hãy suy nghĩ thông suốt về điều bạn đang e sợ.Think hard about what you are fearful about.Bạn đang e sợ điều gì nhất khi phát triển doanh nghiệp của mình?What are you most afraid of when developing your business?Bằng việc đối mặt cho thấy bạn không hề e sợ.By showing up you demonstrate that you are not afraid.Shisha cho thấy rằng bạn không e sợ để phá vỡ khuôn mẫu và phải khác với phần còn lại của thế giới.Shishas show that you're not afraid to break the mold and be different from the rest of the pack.Ví dụ, bạn cực kỳ lo lắng và e sợ rằng bạn sẽ nôn ra khi đang hôn đối phương trong lúc hẹn hò.For example, you are extremely nervous and afraid that you will throw up on your date when you are kissing.Những mentor sẽ cókhả năng giúp thúc đẩy bạn thử làm những điều bạn vốn rất e sợ.Mentors can helppush you to try things that you have been afraid of.Bạn có e sợ khi chia sẻ nhu cầu và cảm xúc của bạn với những người khác?Are you afraid to share your needs and feelings with others?Bạn không cần phải e sợ vì chiếc xe đạp này của Royalbaby sẽ giữ con bạn an toàn.There will be no need to be apprehensive because RoyalBaby's new bike has got you child covered.Bạn sẽ e sợ việc hỏi về vấn đề tiền bạc vì sợ đánh mất cơ hội ở công việc này.You will be afraid to ask for more money out of fear of losing the opportunity.Kinh thánh nói,nếu bạn làm lành thì chẳng cần phải e sợ luật pháp,bạn không phải sợ nhà cầm quyền.It says if you're doing good you don't have to fear the law, you don't have to fear government.Bạn có thể cho phép ai đó đi vào trung tâm của bạn chỉ khi bạn không e dè, khi bạn không sợ hãi.You can allow somebody to enter to your center only when you are not afraid, when you are not fearful.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 149, Thời gian: 0.0201

Từng chữ dịch

bạndanh từfriendfriendssợdanh từfearsợđộng từscaredsợare afraid bạn được yêu thươngbán euro

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh bạn e sợ English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » E Sợ Trong Tiếng Anh