Bản Kê Chỉ Các Bản Đồ Kinh Thánh - Church Of Jesus Christ
Có thể bạn quan tâm
Các Bản Đồ Kinh Thánh
Mục Lục
Lời Giới Thiệu
Phần Khái Quát và Lời Chú Giải
1. Bản Đồ Vật Lý của Đất Thánh
2. Cuộc Di Cư từ Ai Cập và Chuyến Đi vào Xứ Ca Na An của Y Sơ Ra Ên
3. Sự Chia Cắt 12 Chi Tộc
4. Đế Chế của Đa Vít và Sa Lô Môn
5. Đế Chế A Si Ri
6. Tân Đế Chế Ba Bi Lô Ni A và Vương Quốc Ai Cập
7. Đế Chế Phe Rơ Sơ (Ba Tư)
8. Đế Chế La Mã (Rô Ma)
9. Thế Giới Cựu Ước
10. Ca Na An trong Thời Cựu Ước
11. Đất Thánh trong Thời Kỳ Tân Ước
12. Giê Ru Sa Lem vào Thời Chúa Giê Su
13. Những Cuộc Hành Trình Truyền Giáo Của Sứ Đồ Phao Lô
14. Những Độ Cao của Đất Thánh
Bản Kê Chỉ Các Bản Đồ Kinh Thánh
Bản kê chỉ các bản đồ có thể giúp anh chị em tìm thấy một địa điểm nào đó trên các bản đồ. Mỗi mục từ gồm có con số bản đồ được theo sau bởi sự chỉ dẫn tham khảo bằng đường kẻ ô bao gồm một sự phối hợp chữ cái-con số. Ví dụ như mục từ cho Ráp Ba (Am Man) trên bản đồ thứ nhất được liệt kê là 1:D5—nghĩa là, bản đồ 1, ô vuông D5. Các vị trí cụ thể trên một bản đồ nào đó có thể được tìm thấy bằng cách xem các tọa độ trên đỉnh và cạnh của bản đồ đó. Các tên thay thế nhau của các địa điểm được liệt kê trong dấu ngoặc; ví dụ Ráp Ba (Am Man). Dấu hỏi sau một cái tên cho biết rằng vị trí được cho thấy trên bản đồ có thể hay có lẽ ở đó nhưng chưa chắc chắn.
-
A Ba Na, sông: 1:D1.
-
A Bi Len, vùng: 11:D1.
-
A Cát (Ac Kát), vùng: 9:H2.
-
A Chai, tỉnh La Mã (Rô Ma): 8:C2; 13:D2.
-
A Co (Bê Tô Lê Mai): 1:B3; 3:B2; 4:B2; 10:B2; 11:B3.
-
A Đơ Ria Tích, Biển: 8:B2.
-
A Gia Lôn, thung lũng: 1:B5; 10:B5; 11:B5.
-
A Hi: 2:D1; 10:B5.
-
A Léc Xan Tri: 8:C3; 13:G4.
-
A Ma Léc, vùng: 4:A6.
-
A Qua Ba, vịnh: 2:D4.
-
A Ra Ba (Thung Lũng Nứt): 1:C8; 2:D2; 4:C6; 10:C8.
-
A Ra Rát, Núi: 9:G1.
-
A Ram-Đa Má vùng: 4:D1.
-
A Ran, Biển: 5:D1; 6:D1; 7:C2.
-
A Rát: 2:D1; 3:B7; 4:B5.
-
A Ri Ma Thê: 11:B5.
-
A Se, chi tộc: 3:B2.
-
A Si Ri: 9:G2.
-
A Si, tỉnh La Mã: 8:C2; 13:G1.
-
A Su Rơ: 5:C2; 9:G2.
-
A Thên: 6:A2; 7:A2; 8:C2; 13:D2.
-
A Xốt (Ách Đốt): 11:A6.
-
Á Rập: 5:C4; 8:D4.
-
Á Rập, Sa Mạc: 9:G3.
-
Ạc Gốp, vùng: 4:C1.
-
Ac Kát (A Cát), vùng: 9:H2.
-
Ách Ca Lôn (Ách Kê Lôn): 11:A6.
-
Ách Đốt (A Xốt): 1:A6; 3:A5; 4:B4; 10:A6.
-
Ách Kê Lôn (Ách Ca Lôn): 1:A6; 3:A6; 4:A4; 10:A6; 11:A6.
-
Ai Cập, sông: 2:C2.
-
Ai Cập, vùng: 2:A2; 5:B4; 7:A4; 8:C4; 9:C4; 13:G4.
-
Ai Cập, Vương Quốc: 6:A3.
-
Am Man (Ráp Ba): 1:D5; 10:D5; 14:D2.
-
Am Môn, vùng: 1:D6; 3:D5; 4:D3; 10:D6.
-
An Ti Ốt, ở Bi Si Đi: 13:G2.
-
An Ti Ốt, ở Sy Ri: 8:C3; 13:I2.
-
Ao Rắn, ở Giê Ru Sa Lem: 12:A6.
-
Ao Tháp, ở Giê Ru Sa Lem: 12:B5.
-
Áp Bi U, Quảng Trường: 13:B1.
-
Ạt Nôn, sông: 1:C7; 2:D1; 3:C6; 4:C5; 10:C7; 11:C7.
-
Ba Bên (Si Na): 9:H3.
-
Ba Bi Lô Ni A, Tân Đế Chế: 6:B3.
-
Ba Bi Lô Ni A, vùng: 9:G3.
-
Ba Bi Lôn: 5:C3; 6:C3; 7:B3; 9:G3.
-
Ba Phô: 13:H3.
-
Ba Quán Trọ: 13:B1.
-
Ba San, vùng: 1:D2; 10:C2.
-
Bam Phi Ly, vùng: 13:G2.
-
Bát Mô, đảo: 13:E2.
-
Bẹt Găm: 13:E2.
-
Bẹt Giê: 13:G2.
-
Bê Giê Tha: 12:B3.
-
Bê E Sê Ba: 1:B7; 2:C1; 3:B7; 4:B5; 9:D4; 10:B7; 11:A8.
-
Bê Pha Giê: 11:B6.
-
Bê Rê: 13:D1.
-
Bê So, sông: 1:A7; 10:A7; 11:A8.
-
Bê Tên (Lu Xơ): 3:B5; 4:C4; 10:B5; 11:B6.
-
Bê Tết Đa, Ao, ở Giê Ru Sa Lem: 12:C3.
-
Bê Tha Ba Ra: 11:C6.
-
Bê Tha Ni: 11:B6.
-
Bê Tha Ni, Đường đi đến: 12:D6.
-
Bê Tô Lê Mai (A Co): 1:B3; 11:B3; 13:I3.
-
Bên Gia Min, chi tộc: 3:B5.
-
Bết Lê Hem: 1:B6; 3:B6; 4:B4; 10:B6; 11:B6.
-
Bết Lê Hem, Đường đi đến: 12:A7.
-
Bết Sai An: 3:C3; 4:C3; 10:C4.
-
Bết Sai Đa: 11:C3.
-
Bi Ha Hi Rô: 2:B3.
-
Bi Si Đi, vùng: 13:G2.
-
Bi Thi Ni, vùng: 13:G1.
-
Biển Á Rập: 6:D4.
-
Biển Cao (Lớn, Địa Trung Hải): 7:A3; 9:B3.
-
Biển Chết (Biển Mặn): 1:C7; 2:D1; 3:C6; 4:C4; 9:D4; 10:C6; 11:C7; 14:A7; 14:C3.
-
Biển Chết, đáy: 14:C3.
-
Biển Chết, Đường đi đến: 12:C8.
-
Biển Chết, mực độ: 14:A7; 14:C3.
-
Biển Đen: 5:B1; 6:B1; 7:B2; 8:C2; 9:C1; 13:G1.
-
Biển Đỏ: 2:D4; 5:B4; 6:B4; 7:B4; 8:C4; 9:D4.
-
Biển Đông (Thấp): 5:C4; 6:C4.
-
Biển Lớn (Địa Trung Hải, Thượng): 1:A4; 2:B1; 3:A3; 4:A3; 5:A3; 6:A3; 9:B3; 10:A4; 11:A5; 14:A2; 14:A6.
-
Biển Mặn (Biển Chết): 1:C7; 2:D1; 3:C6; 4:C4; 9:D4.
-
Biển Thấp (Biển Đông, Vịnh Ba Tư): 5:C4; 6:C4; 7:B4; 8:D4; 9:I3.
-
Bon Tu, vùng: 13:H1.
-
Bô Gia: 4:C6.
-
Bơ Ri Tan Ni, vùng: 8:A1.
-
Bu Tê Ô Li: 13:B1.
-
Ca Bê Na Um: 11:C3.
-
Ca Đê Ba Nê A: 2:C2; 3:A8; 4:A6.
-
Ca Na: 11:C3.
-
Ca Na An, vùng: 2:C1; 9:D3.
-
Cai Phe, Nhà của, ở Giê Ru Sa Lem: 12:B6.
-
Cáp Ba Đốc, vùng: 13:I2.
-
Cáp Tô (Cơ Rết), đảo: 9:A3.
-
Cạt Ke Mích: 5:B2; 6:B2; 9:D2.
-
Cạt Mên, Núi: 1:B3; 3:B3; 4:B2; 10:B3; 11:B3.
-
Cạt Tha Giơ: 8:B3.
-
Cau Ca Sút, các ngọn núi: 5:C1; 8:D2; 9:G1.
-
Chi Ô, Đảo: 13:E2.
-
Chíp Rơ (Kít Tim), Đảo: 8:C3; 9:C3; 13:H3.
-
Cô Ra Xin: 11:C3.
-
Cô Rinh Tô: 13:D2.
-
Cơ Nít, Đảo: 13:E2.
-
Cơ Rết (Cáp Tô), Đảo: 8:C3; 9:A3; 13:E3.
-
Cung Điện của Hê Rốt, ở Giê Ru Sa Lem: 12:B5.
-
Cung Điện Hát Mô Ni, ở Giê Ru Sa Lem: 12:C5.
-
Cửa Cá, ở Giê Ru Sa Lem: 12:B3.
-
Cửa Chiên, ở Giê Ru Sa Lem: 12:C4.
-
Cửa Đẹp: 12:C4.
-
Cửa Nước, ở Giê Ru Sa Lem: 12:C7.
-
Cửa Su Sa, ở Giê Ru Sa Lem: 12:D4.
-
Đa Mách: 1:D1; 9:D3; 10:D1; 11:D1; 13:I3.
-
Đa Si A, vùng: 8:C2.
-
Đan (La Ít): 1:C2; 3:C1; 4:C1; 10:C2.
-
Đan, chi tộc: 3:C1; 3:A5.
-
Đáp Ca: 2:C4.
-
Đẹt Bê: 13:H2.
-
Đê Ca Bô Lơ, vùng: 11:D4.
-
Đế Chế A Si Ri: 5:C3.
-
Đế Chế Bạt Thê: 8:D3.
-
Đế Chế Mê Đi A: 6:D3.
-
Đền Thờ bậc thang của ở Giê Ru Sa Lem: 12:D5.
-
Đền Thờ, Nóc, ở Giê Ru Sa Lem: 12:D5.
-
Đền Thờ, ở Giê Ru Sa Lem: 12:C4.
-
Đi Bôn: 2:D1.
-
Địa Trung Hải (Biển Lớn, Cao): 1:A4; 2:B1; 3:A3; 4:A3; 5:A3; 6:A3; 7:A3; 8:B3; 9:B3; 10:A4; 11:A5; 13:D3; 14:A2; 14:A6.
-
Địa Trung Hải, mực độ: 14:A2; 14:A6.
-
Đô Rơ: 3:B3; 4:B2.
-
Đô Than: 10:B4.
-
Đồng Vắng Phía Đông: 2:D2.
-
Đu Ra, Đồng Bằng: 9:G3.
-
Đường Hầm của Ê Xê Chia, ở Giê Ru Sa Lem: 12:C6.
-
E Xi Ôn Ghê Be: 2:D3; 4:B8; 9:D4.
-
Em Ma Út: 11:B6.
-
Em Ma Út, Đường đi đến: 12:A4.
-
Éc Rôn: 1:B6; 10:A6.
-
Ép Ra Im, Chi tộc: 3:B5.
-
Ét Ba Ta: 6:A2; 7:A2.
-
Ét Ra Ê Lôn (Gít Rê Ên), Thung Lũng: 1:B3; 10:B3.
-
Ê Banh, Núi: 1:B4; 3:B4; 4:C3; 10:B4; 11:B5; 14:B6.
-
Ê Đôm, vùng: 1:C8; 2:D2; 4:C7; 10:D8.
-
Ê La: 1:B6; 10:A6; 11:A6.
-
Ê Lam, vùng: 5:C3; 6:C3; 7:C3; 9:I3.
-
Ê Lim: 2:C3.
-
Ê Nôn: 11:C4.
-
Ê Phê Sô: 8:C2; 13:E2.
-
Ê Tham, Đồng vắng: 2:B3.
-
Ên Đô Rơ: 10:C3.
-
Ên Ghê Đi: 4:C4; 10:C7.
-
Ên Rô Ghê, Suối: 12:C7.
-
Ga Ba Ôn: 10:B5.
-
Ga Đa Ra: 11:C4.
-
Ga La Ti, vùng: 13:H1.
-
Ga Li Lê, Biển (Ki Nê Rết): 1:C3; 3:C2; 4:C2; 9:D3; 10:C3; 11:C3; 14:B7.
-
Ga Li Lê, Hạ, vùng: 1:C3.
-
Ga Li Lê, Thượng, vùng: 1:C2.
-
Ga Li Lê, vùng: 11:C3.
-
Ga Ri Xim, Núi: 1:B5; 3:B4; 4:C3; 10:B5; 11:B5; 14:B6.
-
Ga Un, vùng: 8:A1.
-
Ga Xa: 1:A6; 2:C1; 3:A6; 4:A4; 10:A7; 11:A7; 13:I4.
-
Gát: 3:A6; 4:B4; 10:A6.
-
Gát, chi tộc: 3:C5.
-
Gát Hê Phe: 10:B3.
-
Ghê Gie: 4:B4.
-
Ghê Ra: 10:A7.
-
Ghê Ra, sông: 1:A7; 10:A7; 11:A7.
-
Ghê Xơ, vùng: 4:C2.
-
Ghết Sê Ma Nê, vườn, ở Giê Ru Sa Lem: 12:D4.
-
Ghi Bê A: 4:C4.
-
Ghi Hôn, Suối, ở Giê Ru Sa Lem: 12:D6.
-
Ga La Át, vùng: 1:C4; 10:C4.
-
Ghinh Bô A, Núi: 1:C4; 3:C3; 10:C4; 11:C4; 14:C6.
-
Ghinh Ganh: 1:C5; 2:D1; 4:C4.
-
Gia Be-Ga La Át: 3:C4.
-
Gia Bốc, sông: 1:C5; 3:D4; 4:D3; 10:C5; 11:C5.
-
Gia Mút, sông: 1:C3; 10:C3; 11:C3.
-
Giẹt Ma Ni, vùng: 8:B1.
-
Giê Ri Cô: 1:C5; 2:D1; 3:C5; 4:C4; 10:C6; 11:C6; 14:A7; 14:C3.
-
Giê Ri Cô, Đường đi đến: 12:D6.
-
Giê Ru Sa Lem, Thành Phố Cao: 12:B6.
-
Giê Ru Sa Lem, Thành Phố Thấp: 12:C6.
-
Giê Ru Sa Lem (Sa Lem): 1:B6; 2:D1; 3:B5; 4:C4; 5:B3; 6:B3; 7:A3; 8:C3; 9:D3; 10:B6; 11:B6; 13:I3; 14:B2; 14:B6.
-
Giô Đanh, sông: 1:C5; 2:D1; 3:C5; 4:C3; 10:C5; 11:C5.
-
Giốp Bê, Đường đi đến: 12:A4.
-
Giốp Bê (Gia Phô): 1:A5; 3:A5; 4:B3; 10:A5; 11:A5; 13:I3.
-
Gít Rê Ên: 4:C2; 10:B4.
-
Gít Rê Ên (Ét Ra Ê Lôn), Thung Lũng: 1:B3; 10:B3.
-
Giu Đa, chi tộc: 3:A6.
-
Giu Đa, vùng: 5:B3; 10:B7.
-
Giu Đê, Đồng vắng: 1:B7; 11:B7.
-
Giu Đê, vùng: 1:B6; 11:B7.
-
Gô Gô Tha, ở Giê Ru Sa Lem: 12:B3.
-
Gô Mô Rơ, khu vực của Sô Đôm và: 10:C8.
-
Gô Sen, vùng: 2:A2; 9:C4.
-
Ha Ran (Pha Đan-A Ram): 9:E2.
-
Hát So: 3:C2; 4:C2; 10:C2.
-
Hét Bôn: 4:C4.
-
Hẹt Môn, Núi: 1:D1; 3:C1; 4:C1; 10:C1; 11:C1; 14:D5.
-
Hê Li Ô Phô Lít (Ôn): 2:A3.
-
Hê Tít, dân: 9:D2.
-
Hê Vít, dân: 3:C1.
-
Hếp Rôn: 1:B6; 2:D1; 3:B6; 4:B4; 10:B7; 11:B7.
-
Hếp Rôn, Đường đi đến: 12:A7.
-
Hiên Cửa Hoàng Gia, ở Giê Ru Sa Lem: 12:C5.
-
Hiên Cửa Sa Lô Môn, ở Giê Ru Sa Lem: 12:D4.
-
Hít Pha Ni, vùng: 8:A2.
-
Hồ Mê Rôm (Hồ Hu Lê): 10:C2.
-
Hô Rếp (Núi Si Na I): 2:C4; 9:D4.
-
Hô Rít, dân: 9:E2.
-
Hô Rơ, Núi: 2:D2.
-
Hu Lê (Hồ Mê Rôm), Hồ: 10:C2; 14:C6.
-
Hu Lê, Thung Lũng: 1:C2; 11:C2.
-
Hy Lạp: 7:A2.
-
In Đát, sông: 7:D3.
-
Ki Nê Rết, Biển (Ga Li Lê): 1:C3; 3:C2; 4:C2; 9:D3; 10:C3; 11:C3.
-
Ki Ri Ha Rê Sết: 10:C7.
-
Ki Sôn, sông: 1:B3; 10:B3; 11:B3.
-
Kít Tim (Chíp Rơ), đảo: 9:C3.
-
La Ít (Đan): 10:C2.
-
La Ki: 1:B6; 3:B6; 4:B4; 10:B7.
-
La Mã (Rô Ma): 8:B2; 13:A1.
-
Lao Đi Xê: 13:G2.
-
Li Bi: 8:B3; 13:C4.
-
Li Bi, Sa Mạc: 9:B4.
-
Li Đi, vùng: 13:E2.
-
Li Ta Ni, sông: 1:C1; 10:C1; 11:C2.
-
Lít Trơ: 13:H2.
-
Lu Xơ (Bê Tên): 10:B5.
-
Ly Si, vùng: 13:G2.
-
Lý Hải: 5:C1; 6:C2; 7:B2; 8:D2; 9:H1.
-
Ma Cha Rút: 11:C7.
-
Ma Đi An, vùng: 2:D4; 9:E4.
-
Ma Đơ La: 11:C3.
-
Ma Ha Nêm: 10:C5.
-
Ma Na Se, chi tộc: 3:B4; 3:D2.
-
Ma Ra: 2:B3.
-
Ma Rơ In Tơ Num (Biển Lớn, Cao, Địa Trung Hải): 8:B3.
-
Ma Xê Đoan, vùng: 7:A2; 8:C2; 13:D1.
-
Man Tơ, đảo: 13:B3.
-
Mem Phít (Nốp): 2:A3; 5:B4; 6:B3; 7:A3; 8:C3.
-
Mê Đê Ba: 4:C4.
-
Mê Ghi Đô: 1:B3; 3:B3; 4:B2; 6:B3; 9:D3; 10:B3.
-
Mê Li Ta (Man Tơ), đảo: 13:B3.
-
Mê Sô Bô Ta Mi: 8:D3; 9:E2.
-
Mi Lê: 13:E2.
-
Mô Áp, Đồng Bằng: 1:C6; 11:C6.
-
Mô Áp, vùng: 1:D7; 2:D1; 3:D7; 4:C5; 10:D7.
-
Mô Rê, Đồi: 1:C3; 10:C3.
-
Mô Ri A, Núi: 14:B6.
-
My Ra: 13:G2.
-
My Sê Na: 5:A2.
-
My Si, vùng: 13:E1.
-
Mỹ Cảng: 13:E3.
-
Na Ba Tê, vùng: 11:C8.
-
Na In: 11:C4.
-
Na Xa Rét: 1:C3; 11:B3.
-
Ne Ghép, vùng: 1:B8; 10:B8.
-
Nép Ta Li, chi tộc: 3:C2.
-
Nê Bô, Núi: 1:C6; 2:D1; 3:C6; 4:C4; 10:C6; 11:C6.
-
Ngôi Mộ Vườn, ở Giê Ru Sa Lem: 12:B3.
-
Ni Ni Ve: 5:C2; 9:G2.
-
Nin (Ni Lơ), Châu Thổ Sông: 2:A2; 9:C4.
-
Nin (Ni Lơ), sông: 2:A4; 5:B4; 6:B4; 7:A4; 8:C4; 9:C4.
-
Nốp (Mem Phít): 2:A3.
-
Núi Li Ban: 1:C1; 10:C1; 11:C1.
-
Ô Li Ve, Núi: 1:B6; 10:B6; 11:B6; 12:D5; 14:B6.
-
Ôn (Hê Li Ô Phô Lít): 2:A3; 9:C4.
-
Ơ Phơ Rát, sông: 5:B3; 6:B3; 8:D3; 9:E2.
-
Pha Ba, sông: 1:D1; 10:D1; 11:D2.
-
Pha Đan-A Ram (Ha Ran): 9:E2.
-
Pha Ran, Đồng vắng: 2:C3.
-
Phe Rơ Sơ (Ba Tư): 5:D4; 6:D4.
-
Phe Rơ Sơ (Ba Tư), Vịnh (Biển Thấp): 9:I3.
-
Phê Ni Ên: 10:C4.
-
Phi La Đen Phi: 11:D6.
-
Phi Li Tin, dân: 2:C2.
-
Phi Líp: 13:D1.
-
Phi Lít Ti, Đồng Bằng: 1:A6; 10:A6.
-
Phi Lít Ti, vùng: 4:B4.
-
Phi Ni Si, vùng: 1:C1; 4:B1; 9:D3; 10:B1; 11:B2; 13:I3.
-
Phi Rê A: 11:C5.
-
Phi Ri Gi, vùng: 13:G2.
-
Phi Thom: 2:B2.
-
Phòng Thượng, ở Giê Ru Sa Lem: 12:B6.
-
Ra Mốt Ga La Át: 3:D3; 4:C2.
-
Ram Se (Ta Nít): 2:B2.
-
Ráp Ba (Am Man): 1:D5; 3:D5; 10:D5; 14:D2.
-
Re Ghi Um: 13:B2.
-
Rê Phi Đim: 2:C4.
-
Rô Đê, đảo: 9:B3; 13:E3.
-
Ru Bên, chi tộc: 3:C6.
-
Sa Bu Lôn, chi tộc: 3:B3.
-
Sa La Min: 13:H3.
-
Sa Lem (Giê Ru Sa Lem): 9:D3.
-
Sa Lim: 11:C4.
-
Sa Ma Ri: 1:B4; 5:B3; 10:B4; 11:B5; 13:I3.
-
Sa Ma Ri, đường đi đến: 12:B1.
-
Sa Ma Ri, vùng: 1:B4; 10:B4; 11:B4.
-
Sa Ma Ti, vùng: 8:C1.
-
Sa Mô Tra Xơ, đảo: 13:E1.
-
Sa Rép Ta: 11:B1.
-
Sa Rôn, Đồng Bằng: 1:B4; 10:B4; 11:B5.
-
Sê Phe La: 1:B6; 10:B6; 14:B2.
-
Sê Sa Rê: 11:B4; 13:I3.
-
Sê Sa Rê Phi Líp: 11:C2.
-
Si Chem: 3:B4; 4:C3; 10:B4.
-
Si Đôn: 1:C1; 9:D3; 10:B1; 11:B1; 13:I3.
-
Si Kha: 11:B5.
-
Si Li Si, vùng: 13:H2.
-
Si Lô: 3:B5; 4:C3; 10:C5.
-
Si Lô Ê, Ao, ở Giê Ru Sa Lem: 12:C7.
-
Si Mê Ôn, chi tộc: 3:A7.
-
Si Miệc Nơ: 13:E2.
-
Si Na (Ba Bên): 9:H3.
-
Si Na I, Bán Đảo: 2:C3.
-
Si Na I, Đồng Vắng: 2:C4.
-
Si Na I, Núi (Hô Rếp): 2:C4; 9:D4.
-
Si Ôn, Núi: 14:B6.
-
Sin, Đồng Vắng: 2:C3.
-
Sô Đôm và Gô Mô Rơ, khu vực của: 10:C8.
-
Sô Rét, sông: 1:B6; 10:A6; 11:A6.
-
Su Cốt, ở Ai Cập: 2:B2.
-
Su Cốt, ở Y Sơ Ra Ên: 3:C4; 4:C3.
-
Su Ê, Vịnh: 2:B4.
-
Su Rơ, Đồng Vắng: 2:C2.
-
Su Sa (Su Sơ): 6:C3; 7:B3; 9:H3.
-
Su Sơ (Su Sa): 6:C3; 7:B3; 9:H3.
-
Sy Ra Cu Sơ: 13:B2.
-
Sy Ren: 13:D3.
-
Sy Ri, vùng: 6:B3; 8:C3; 9:D3; 11:C2; 13:I3.
-
Ta Nít (Ram Se): 2:B2.
-
Tạt Sơ: 13:H2.
-
Tê Kô A: 10:B6.
-
Tê Sa Lô Ni Ca: 8:C2; 13:D1.
-
Tha Bô, Núi: 1:C3; 3:C3; 4:C2; 10:C3; 11:C3; 14:C6.
-
Thành Trì An Tô Nia, ở Giê Ru Sa Lem: 12:C3.
-
Thê Bê: 5:B4; 6:B4; 7:A4; 8:C4.
-
Thung Lũng Hi Nôm, ở Giê Ru Sa Lem: 12:B7.
-
Thung Lũng Xết Rôn, ở Giê Ru Sa Lem: 12:D6.
-
Ti Bê Ri Át: 11:C3.
-
Ti Gút, sông: 5:C2; 6:C2; 8:D3; 9:H3.
-
Trại Đồng Vắng: 2:C4.
-
Trô Ách: 13:E2.
-
Trôi: 6:A2; 7:A2; 9:B2.
-
Ty Rơ: 1:B2; 3:B1; 4:B1; 9:D3; 10:B1; 11:B2; 13:I3.
-
U Ra Tu, vùng: 9:E1.
-
U Rơ: 5:C3; 9:E2; 9:H3.
-
Xê Rết, sông: 1:C8; 2:D2; 3:C8; 4:C5; 10:C8; 11:C8.
-
Xiếc Lác: 4:B5.
-
Xin, Đồng Vắng: 2:C2.
-
Xuyên Giô Đanh, bình nguyên phía đông của: 14:D2.
-
Xứ Đồi Giu Đê: 14:B2.
-
Y Cô Ni: 13:H2.
-
Y Đu Mê A, vùng: 1:B8; 10:B8; 11:B7.
-
Y Sa Ca, chi tộc: 3:C3.
-
Y Sơ Ra Ên, Ao, ở Giê Ru Sa Lem: 12:C4.
-
Y Sơ Ra Ên, vùng: 4:B3.
-
Y Ta Li, tỉnh La Mã: 8:B2; 13:A1.
Từ khóa » Bản đồ An Giê Ri
-
Bản đồ Hành Chính đất Nước Algérie (Algeria) Khổ Lớn Năm 2022
-
Algérie – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bản đồ - Sétif - MAP[N]ALL.COM
-
Ni-giê-ri-a Offline Bản đồ Và Hướng 17+ - App Store
-
Các Bản Đồ Kinh Thánh - Church Of Jesus Christ
-
Chuyến Bay Giá Rẻ Từ Seoul đến An-giê-ri - Skyscanner
-
[PDF] Bản Đồ Thế Giới - CDC Stacks
-
Giải Bài 3 Trang 14 Tập Bản đồ Địa Lí 11
-
Ô Nhiễm Không Khí Tại Ni-giê (Niger) : Bản đồ Trực Quan Chỉ Số Chất ...
-
Bản đồ Chất Lượng Không Khí Tại Igbo-Ukwu | IQAir
-
Bản đồ Những Vùng Chúa Giê-su Từng Sống Và Dạy Dỗ