Bán Kính Mặt Trời – Wikipedia Tiếng Việt

Giá trị của 1 R ⊙ {\displaystyle 1\,R_{\odot }} Đơn vị
6,957x108 mét
695.700 km
0,0046505 AU
432.287,938 dặm Anh
7353554802309×10−8 LY
2254609977396×10−8 parsec
2.3206054102935 Giây ánh sáng

Trong thiên văn học, bán kính Mặt Trời (ký hiệu R ⊙ {\displaystyle {\odot }} ) là một đơn vị độ dài được sử dụng để biểu thị kích thước của các ngôi sao. Nó tương đương với bán kính hiện tại của Mặt Trời. Giá trị của nó bằng:

1 R ⊙ = 6.957 × 10 8 m = 0.0046505 AU {\displaystyle 1\,R_{\odot }=6.957\times 10^{8}\,{\hbox{m}}=0.0046505{\hbox{AU}}} ( AU {\displaystyle {\hbox{AU}}} ).

Bán kính Mặt Trời xấp xỉ 695.700 km hay 432.288 dặm Anh hay khoảng 110 lần bán kính Trái Đất hoặc khoảng 10 lần bán kính của Sao Mộc.

Bán kính Mặt Trời trên thực tế dao động một chút tính theo chiều từ cực tới xích đạo do chuyển động tự quay của nó, tạo ra một độ bẹt cỡ khoảng 10 phần triệu.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Đơn vị thiên văn
  • Khối lượng Mặt Trời
  • Độ sáng của Mặt Trời

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • S. C. Tripathy, H. M. Antia (1999). “Influence of surface layers on the seismic estimate of the solar radius”. Solar Physics. 186 (1/2): 1–11. doi:10.1023/A:1005116830445.
  • T. M. Brown, J. Christensen-Dalsgaard (1998). “Accurate Determination of the Solar Photospheric Radius”. Astrophysical Journal Letters. 500: L195. doi:10.1086/311416.
Hình tượng sơ khai Bài viết về chủ đề vật lý này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên văn học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Mặt Trời
Mặt Trời
  • Bán kính
  • Biến đổi bức xạ
  • Biểu tượng
  • Bùng nổ
  • Bức xạ Mặt Trời
  • Gió Mặt Trời
  • Khối lượng
  • Mặt trời giả
  • Thời gian Mặt Trời
  • Vành nhật hoa
  • Hệ Mặt Trời
Cấu tạobên trong
  • Lõi
  • Vùng bức xạ
  • Tachocline
  • Vùng đối lưu
Khí quyển
Quang cầu
  • Siêu tạo hạt
  • Hạt
  • Facula
  • Vết đen Mặt Trời
Sắc quyển
  • Plage
  • Spicule
  • Moreton wave
Vành
  • Transition region
  • Lỗ vành nhật hoa
  • Coronal loop
  • Sự phun trào nhật hoa
  • Nanoflares
  • Prominence
  • Helmet streamer
  • Supra-arcade downflows
Biến thiên
  • Chu kỳ Mặt Trời
    • List of solar cycles
  • Active region
  • Solar maximum
  • Solar minimum
  • Số Wolf
  • Gió Mặt Trời
  • Flare
  • Helioseismology
Nhật quyển
  • Current sheet
  • Termination shock
  • Heliosheath
  • Heliopause
  • Bow shock
Hiện tượngở Mặt Trời
  • Bức xạ vũ trụ
  • Chu kỳ Mặt Trời
  • Gió Mặt Trời
  • Mặt Trời lặn
  • Mặt Trời mọc
  • Tia chớp lục
  • Vành nhật hoa
  • Vết đen
  • Dynamo
Năng lượng Mặt Trời
  • Ao mặt trời
  • Bếp năng lượng
  • Pin mặt trời
  • Pin quang điện hóa
  • Tấm quang năng
  • Turanor PlanetSolar
Chủ đề khác
  • Nhật thực
  • Heliophysics
  • In culture
    • solar deities
  • Solar activity
  • Thiên văn học Mặt Trời
  • Solar neutrino
  • Solar observation
  • Solar phenomena
  • Vật lý Mặt Trời
  • Solar radio emission
  • Kính viễn vọng Mặt Trời
  • Space climate
  • Space weather
  • Standard solar model
  • Sao
  • Bức xạ ánh sáng Mặt Trời
  • Mặt Trời
  • Sao Thủy
  • Sao Kim
  • Trái Đất
  • Sao Hỏa
  • Sao Mộc
  • Sao Thổ
  • Thiên Vương
  • Hải Vương
  • x
  • t
  • s
Hệ Mặt Trời
  • Mặt Trời
  • Sao Thủy
  • Sao Kim
  • Trái Đất
  • Sao Hỏa
  • Ceres
  • Sao Mộc
  • Sao Thổ
  • Sao Thiên Vương
  • Sao Hải Vương
  • Orcus
  • Sao Diêm Vương
  • Haumea
  • Quaoar
  • Makemake
  • Gonggong
  • Eris
  • Sedna
Hành tinh
  • Đất đá
    • Sao Thủy
    • Sao Kim
    • Trái Đất
    • Sao Hỏa
  • Khổng lồ
    • Khí khổng lồ
      • Sao Mộc
      • Sao Thổ
      • Sao Thiên Vương
      • Sao Hải Vương
    • Băng khổng lồ
      • Thiên Vương
      • Hải Vương
  • Lùn
    • Ceres
    • Sao Diêm Vương
    • Haumea
    • Makemake
    • Eris
Vành đai
  • Sao Mộc
  • Sao Thổ (Rhea)
  • Chariklo
  • Chiron
  • Sao Thiên Vương
  • Sao Hải Vương
  • Haumea
Vệ tinh
  • Trái Đất
    • Mặt Trăng
  • Sao Hỏa
    • Phobos
    • Deimos
  • Sao Mộc
    • Ganymede
    • Callisto
    • Io
    • Europa
    • tất cả 79
  • Sao Thổ
    • Titan
    • Rhea
    • Iapetus
    • Dione
    • Tethys
    • Enceladus
    • Mimas
    • Hyperion
    • Phoebe
    • tất cả 82
  • Sao Thiên Vương
    • Titania
    • Oberon
    • Umbriel
    • Ariel
    • Miranda
    • tất cả 27
  • Sao Hải Vương
    • Triton
    • Proteus
    • Nereid
    • tất cả 14
  • Sao Diêm Vương
    • Charon
    • Nix
    • Hydra
    • Kerberos
    • Styx
  • Eris
    • Dysnomia
  • Haumea
    • Hiʻiaka
    • Namaka
  • Makemake
    • S/2015 (136472) 1
Thám hiểm
  • Khám phá
    • thiên văn học
    • thời gian biểu
  • Thăm dò không gian
  • Chuyến bay vũ trụ có con người
    • trạm không gian
  • Sao Thủy
  • Sao Kim
  • Mặt Trăng
  • Sao Hỏa
  • Ceres
  • Tiểu hành tinh
  • Sao chổi
  • Sao Mộc
  • Sao Thổ
  • Sao Thiên Vương
  • Sao Hải Vương
  • Sao Diêm Vương
  • Định cư
Vật thể giả thuyết
  • Nemesis
  • Phaeton
  • Hành tinh thứ chín
  • Hành tinh V
  • Hành tinh X
  • Vệ tinh của vệ tinh
  • Theia
  • Tyche
  • Vulcan
  • Vulcanoid
Danh sách
  • Sao chổi
  • Vật thể hình cầu hấp dẫn
  • Tiểu hành tinh
  • Vệ tinh tự nhiên
  • Mô hình Hệ Mặt Trời
  • Vật thể trong Hệ Mặt Trời
    • theo kích cỡ
    • theo thời gian phát hiện
  • Phân tử trong môi trường liên sao
Thiên thể nhỏ trong hệ Mặt Trời
  • Sao chổi
  • Damocloid
  • Thiên thạch
  • Hành tinh vi hình
    • vệ tinh
  • Vi thể hành tinh
  • Cắt ngang quỹ đạo Sao Thủy
  • Cắt ngang quỹ đạo Sao Kim
  • Thiên thể Troia của Sao Kim
  • Vật thể gần Trái Đất
  • Cắt ngang quỹ đạo Trái Đất
  • Thiên thể Troia của Trái Đất
  • Cắt ngang quỹ đạo Sao Hỏa
  • Thiên thể Troia của Sao Hỏa
  • Vành đai tiểu hành tinh
  • Tiểu hành tinh
    • Ceres
    • Pallas
    • Juno
    • Vesta
    • hoạt động
    • 1000 đầu tiên
  • Cắt ngang quỹ đạo Sao Mộc
  • Thiên thể Troia của Sao Mộc
  • Centaur
  • Cắt ngang quỹ đạo Sao Thổ
  • Cắt ngang quỹ đạo Sao Thiên Vương
  • Thiên thể Troia của Sao Thiên Vương
  • Cắt ngang quỹ đạo Sao Hải Vương
  • Thiên thể bên trong Sao Hải Vương
    • Centaur
    • Thiên thể Troia của Sao Hải Vương
  • Thiên thể bên ngoài Sao Hải Vương
    • Vành đai Kuiper
      • Cubewanos
      • Plutino
    • Sednoid
    • Đĩa phân tán
    • Đám mây Oort
  • Đám mây Hills
Hình thành và tiến hóa
  • Bồi tụ
  • Đĩa bồi tụ
    • Đĩa bài tiết
  • Đĩa vòng quanh sao
  • Bụi vũ trụ
  • Đĩa sao
  • Hành tinh bị phá vỡ
    • Nhiệm vụ mang về mẫu vật
  • Giả thuyết vụ va chạm lớn
  • Suy sụp hấp dẫn
  • Đám mây Hills
  • Đám mây liên sao
  • Bụi liên sao
  • Môi trường liên sao
  • Không gian liên sao
  • Vành đai Kuiper
  • Đám mây phân tử
  • Giả thuyết tinh vân
  • Đám mây Oort
  • Không gian ngoài thiên thể
  • Hệ hành tinh
  • Vi thể hành tinh
  • Sự hình thành hành tinh
  • Đĩa tiền hành tinh
  • Vành đai hành tinh
  • Đĩa phân tán
  • Sự hình thành sao
  • Cổng thông tin Hệ Mặt Trời
  • Cổng thông tin Thiên văn học
  • Cổng thông tin Trái Đất

Hệ Mặt Trời  Đám mây Liên sao Địa phương  Bong bóng Địa phương  Vành đai Gould  Nhánh Orion  Ngân Hà  Nhóm con Ngân hà  Nhóm Địa phương Local Sheet Siêu đám Xử Nữ Siêu đám Laniakea  Vũ trụ quan sát được  Vũ trụMỗi mũi tên () có thể được hiểu là "nằm bên trong" hoặc "là một phần của".

(thiên văn học)]]]] [[Thể loại:Đơn vị đo chiều dài]]

Từ khóa » đường Kính Mặt Trời Gấp Bao Nhiêu Lần Trái đất