"bần" Là Gì? Nghĩa Của Từ Bần Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"bần" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bần

bần
  • noun
    • Cork
      • nút bần: a cork
  • adj
    • Poor
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bần

lớp tế bào bảo vệ xếp thành dãy xuyên tâm, sản phẩm phía ngoài của tầng sinh bần. Ở một số cây gỗ, B thay cho biểu bì, tạo nên lớp không thấm nước chỉ để lại lỗ vỏ. Lớp B già hơn sẽ chết đi, thấm suberin và thường chứa đầy khí mặc dù có cả licnin, axit béo và tanin. Cây sồi bần (Quercus suber) tạo nên lớp B rất dày, thường được dùng làm nút chai, làm mũ và dùng nhiều nhất trong kĩ thuật cách âm, cách nhiệt, vv.

- 1 dt. (thực) Loài cây ở vùng nước lợ, có rễ mọc nhô lên khỏi mặt bùn: Rễ cây bần dùng làm nút chai.

- 2 tt. 1. Nghèo: Cờ bạc là bác thằng bần (tng) 2. Keo kiệt (thtục): Cho ít thế thì bần quá.

nd. Nghèo khó. Cờ bạc là bác thằng bần (tng).nd. Thứ cây thường mọc gần nước, có rễ phụ nhô ngược lên khỏi mặt bùn. Cây bần ơi hỡi cây bần, lá xanh không thắm, lại gần không thơm (cd).

Từ khóa » Cay Bần Tieng Anh