"bần" Là Gì? Nghĩa Của Từ Bần Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh
bần
bần- noun
- Cork
- nút bần: a cork
- Cork
- adj
- Poor
bần
lớp tế bào bảo vệ xếp thành dãy xuyên tâm, sản phẩm phía ngoài của tầng sinh bần. Ở một số cây gỗ, B thay cho biểu bì, tạo nên lớp không thấm nước chỉ để lại lỗ vỏ. Lớp B già hơn sẽ chết đi, thấm suberin và thường chứa đầy khí mặc dù có cả licnin, axit béo và tanin. Cây sồi bần (Quercus suber) tạo nên lớp B rất dày, thường được dùng làm nút chai, làm mũ và dùng nhiều nhất trong kĩ thuật cách âm, cách nhiệt, vv.
- 1 dt. (thực) Loài cây ở vùng nước lợ, có rễ mọc nhô lên khỏi mặt bùn: Rễ cây bần dùng làm nút chai.
- 2 tt. 1. Nghèo: Cờ bạc là bác thằng bần (tng) 2. Keo kiệt (thtục): Cho ít thế thì bần quá.
nd. Nghèo khó. Cờ bạc là bác thằng bần (tng).nd. Thứ cây thường mọc gần nước, có rễ phụ nhô ngược lên khỏi mặt bùn. Cây bần ơi hỡi cây bần, lá xanh không thắm, lại gần không thơm (cd).Từ khóa » Gỗ Bần Tiếng Anh
-
Cây Bần Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Nút Bần In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
Cây Bần Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Cork Board
-
Corking Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Xà Bần Tiếng Anh Là Gì - Phê Bình Văn Học
-
Chi Bần – Wikipedia Tiếng Việt
-
" Xà Bần Tiếng Anh Là Gì ? Xà Bần Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Đôi Nét Về Nút Bần Của Rượu Vang | Tại