Bản Xứ - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɓa̰ːn˧˩˧ sɨ˧˥ | ɓaːŋ˧˩˨ sɨ̰˩˧ | ɓaːŋ˨˩˦ sɨ˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɓaːn˧˩ sɨ˩˩ | ɓa̰ːʔn˧˩ sɨ̰˩˧ | ||
Danh từ
bản xứ
- (Dùng phụ sau d.) . Bản thân đất nước (thuộc địa) được nói đến (thường hàm ý coi khinh, theo quan điểm của chủ nghĩa thực dân). Dân bản xứ. Chính sách thực dân đối với người bản xứ.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “bản xứ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Người Bản Xứ
-
Nghĩa Của Từ Bản Xứ - Từ điển Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'người Bản Xứ' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Từ đồng Nghĩa Là Gì? Cách Phân Loại Và Ví Dụ Từ đồng Nghĩa?
-
10 Từ đồng Nghĩa Với 'Happy' - E
-
50 Cặp Từ đồng Nghĩa Tiếng Anh Thông Dụng Không Thể Bỏ Qua
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Bản Địa - Từ điển ABC
-
Những Cụm Từ đồng Nghĩa “a Little” - Yo Talk Station
-
Tra Cứu Từ Trong Từ điển đồng Nghĩa - Microsoft Support
-
5 Trang Web Tra Cứu Từ Vựng Tiếng Anh ít Người Biết
-
Người Bản địa – Wikipedia Tiếng Việt