Bảng 2.3: Tiêu Chuẩn đánh Giá Chất Lượng Nectar Xoài - Tài Liệu Text

  1. Trang chủ >
  2. Luận Văn - Báo Cáo >
  3. Công nghệ - Môi trường >
Bảng 2.3: Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng Nectar xoài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (747.98 KB, 47 trang )

Đồ án công nghệGVHD: Ths. Trần Thị DuyênCHƯƠNG III: TÍNH TOÁN CÂN BẰNG VẬT CHẤT3.1. Chọn các số liệu ban đầu3.1.1. Thành phần nguyên liệu- Xoài, hàm lượng chất khô 16,67%.- Đường, hàm lượng chất khô 99,5%.- Acid citric, tỷ lệ sử dụng 0,08% so với khối lượng thịt quả.- Vitamin C, tỷ lệ sử dụng 0,02% so với khối lượng thịt quả.- CMC, tỷ lệ sử dụng 0,09% so với khối lượng thịt quả.3.1.2. Thành phần sản phẩm- Hàm lượng chất khô: 18%.- Hàm lượng ẩm: 82%.3.1.3. Tỷ lệ hao hụt qua các công đoạn:SVTH: Trần Thị Minh TrangPhan Thị Vân Nhi21Trang 21 Đồ án công nghệGVHD: Ths. Trần Thị DuyênNectar xoài với năng suất 1000 kg nguyên liệu và nồng độ chất khô theothành phẩm là 18%.Giả sử tỷ lệ hao hụt qua các công đoạn:- Công đoạn phân loại: 5%- Công đoạn rửa nguyên liệu: 0,8 %- Công đoạn cắt gọt: 25%- Công đoạn chần: 0,2%- Công đoạn chà: 5%- Công đoạn phối chế: 0,5%- Công đoạn đồng hóa: 1%- Công đoạn rót hộp, ghép mí: 0,6%- Công đoạn thanh trùng, làm nguội: 0,1%- Công đoạn bảo ôn, thành phẩm: 0,1%3.2. Tính cân bằng sản phẩm cho 1000 kg nguyên liệu ban đầu3.2.1. Phân loại- Lượng nguyên liệu đầu vào: 1000 (kg)- Tỷ lệ hao hụt: 5%1000 × 5- Lượng nguyên liệu hao hụt: 100 = 50 (kg)3.2.2. Rửa- Lượng nguyên liệu đầu vào: 1000 – 50= 950(kg)- Tỷ lệ hao hụt: 0,8%950× 0,8- Lượng nguyên liệu hao hụt: 100 = 7,6 (kg)3.2.3. Cắt gọt- Lượng nguyên liệu đầu vào: 950 – 7,6 = 942,4 (kg)- Tỷ lệ hao hụt: 25%942,4 × 25100- Lượng nguyên liệu hao hụt:= 235,6(kg)3.2.4. Chần- Lượng nguyên liệu đầu vào: 942,4 – 235,6 = 706,8(kg)SVTH: Trần Thị Minh TrangPhan Thị Vân Nhi22Trang 22 Đồ án công nghệGVHD: Ths. Trần Thị Duyên- Tỷ lệ hao hụt: 0,2%706,8 × 0,2100- Lượng nguyên liệu hao hụt:= 1,41 (kg)3.2.5. Chà- Lượng nguyên liệu đầu vào: 706,8 –1,41 = 705,4(kg)- Tỷ lệ hao hụt: 5%705,4 × 5- Lượng nguyên liệu hao hụt: 100 = 35,3(kg)3.2.6. Phối chế- Sau quá trình chà thu được thịt quả: mthịt quả = 705,4 – 35,3= 670,1(kg)- Chọn syrup có 19oBrix- Ta có độ brix của xoài là 16,67oBrix- Để phối chế ra sản phẩm có hàm lượng chất khô là 18%, ta sẽ dựa theo quy tắcđường chéo để tính ra khối lượng syrup cần thêm vào:m1 – Syrup – 19oBx1,3318oBxm2 – Thịt quả – 16,67oBxð1msyrup = 891,2 (kg)- Vậy lượng đường cần sử dụng là:mđường = 0,995×19%× msyrup = 0,995 × 19% × 891,2 = 168,5 (kg)- Lượng nước cần để nấu siro là:mnước= msyrup – mđường = 891,2– 168,5 = 722,7 (kg)- Lượng acid citric sử dụng chiếm 0,08% khối lượng thịt quả:ma.citric= 0,08% × mthịt quả = 0,08% × 670,1= 0,54 (kg)- Lượng vitamin C chiếm 0,02% khối lượng thịt quả:mvitC = 0,02% × mthịt quả= 0,02% ×670,1=0,13 (kg)- Lượng CMC chiếm 0,09% khối lượng thịt quả:mCMC= 0,09% × mthịt quả= 0,09% × 670,1=0,60 (kg) Tổng lượng nguyên liệu thêm vào:SVTH: Trần Thị Minh TrangPhan Thị Vân Nhi23Trang 23 Đồ án công nghệGVHD: Ths. Trần Thị Duyênm = msyrup + ma.citric + mvitC + mCMC= 891,2+ 0,54+ 0,13+ 0,60= 892,5 (kg)- Lượng nguyên liệu đầu vào: 670,1 + 892,5 = 1562,6(kg)- Tỷ lệ hao hụt: 0,5%1562,6 × 0,5100- Lượng nguyên liệu hao hụt:= 7,8 (kg)3.2.7. Đồng hóa- Lượng nguyên liệu đầu vào: 1562,6–7,8= 1554,8 (kg)- Tỷ lệ hao hụt: 1%1554,8 × 1- Lượng nguyên liệu hao hụt: 100 = 15,5 (kg)3.2.8. Rót hộp, ghép mí- Lượng nguyên liệu đầu vào: 1554,8 – 15,5= 1539,3 (kg)- Tỷ lệ hao hụt: 0,6%1539,3 × 0,6100- Lượng nguyên liệu hao hụt:=9,2 (kg)3.2.9. Thanh trùng, làm nguội- Lượng nguyên liệu đầu vào: 1539,3– 9,2= 1530,1 (kg)- Tỷ lệ hao hụt: 0,1%1530,1 × 0,1100- Lượng nguyên liệu hao hụt:= 1,5(kg)3.2.10. Bảo ôn, thành phẩm- Lượng nguyên liệu đầu vào: 1530,1 – 1,5= 1528,6(kg)- Tỷ lệ hao hụt: 0,1%1528,6 × 0,1100- Lượng nguyên liệu hao hụt:= 1,5(kg)- Lượng thành phẩm thu được: 1528,6 – 1,5 =1527,1(kg)3.2.11. Bao bì- Khối lượng thành phẩm: mthành phẩm = 1527,1 (kg)SVTH: Trần Thị Minh TrangPhan Thị Vân Nhi24Trang 24 Đồ án công nghệGVHD: Ths. Trần Thị Duyên- Sản phẩm có hàm lượng chất khô 18%, ta xem như khối lượng riêng củasản phẩm bằng khối lượng riêng dung dịch đường có nồng độ 18% ở 20oC.- Ta có khối lượng riêng của dung dịch đường 18% ở 20oC:Dđường 18%= 1074,04 (kg/m3) ( Sổ tay Quá trình và thiết bị công nghệ hóachất-Tập 1-Trang 59)- Do đó khối lượng riêng của thành phẩm:Dtp= Dđường 18% = 1074,04 (kg/m3)- Vậy thể tích của thành phẩm:mtp1527,1Vtp = Dtp = 1074,04 = 1,42 (m3)- Chọn bao bì kim loại có dung tích: Vlon= 330ml = 330×10-6 (m3)- Vậy số lượng lon thành phẩm là:VtpNlon= Vlon=1,42= 4303,03330.10 −6(lon)- Tỉ lệ lon bị hư khi đóng lon, ghép mí: TĐl = 1%. Vậy số lon sau khi đónglon, ghép mí là:4303,03 × 1100Nlon = 4303,03 = 4260,1 (lon)- Tỉ lệ lon bị hư hỏng khi thanh trùng: T thanh trùng= 0,1%. Vậy số lon thànhphẩm là:4260,1 × 0,1100Nlon thành phẩm = 4260,1 = 4255,8 (lon) Vậy số lượng lon cần cho 1000 kg xoài nguyên liệu là 4255,8 lon và sốlượng nắp cần dùng là 4255,8 nắp.SVTH: Trần Thị Minh TrangPhan Thị Vân Nhi25Trang 25 Đồ án công nghệGVHD: Ths. Trần Thị Duyên3.3. Kết quả tính toánBảng 3.1: Tỷ lệ hao hụt và lượng nguyên liệu vào, ra qua các công đoạn tính theo1000 kg nguyên liệuSTTCông đoạnHaohụt(%)1234567Nguyên liệu xoàiPhân loạiRửaCắt gọtChầnChàPhối chế050,8250,250,589Đồng hóaRót lon, ghép mí10,6SVTH: Trần Thị Minh TrangPhan Thị Vân NhiLượng haoLượng nguyên liệu tínhhụt tínhtheo 1000kg/ngày (kg)theoĐầu vàoĐầu1000kg/ngàyra(kg)0100010005010009507,6950942,4235,6942,4706,81,4706,8705,435,3705,4670,17,8- Thịt quả: 670,11554,8- Đường:168,5- Nước: 722,7- Acid citric: 0,54- Vitamin C: 0,13- CMC: 0,6Tổng cộng: 1562,615,51554,81539,39,21539,31530,126Trang 26 Đồ án công nghệ101112Thanh trùng, làmnguộiBảo ônThành phẩmGVHD: Ths. Trần Thị Duyên0,11,51530,11528,60,11,51528,61527,11527,1Bảng 3.2: Kết quả tính toán cho 1000 kg nguyên liệu xoàiCác thông sốKhối lượng xoài thành phẩmThể tích thành phẩm trong 1 lonSố lượng lonSố lượng nắpGiá trị1527,133042564256Đơn vị tínhKgmlLonNắpCHƯƠNG IV: TÍNH VÀ CHỌN THIẾT BỊ4.1. Tính toán năng suất cho phân xưởng- Năng suất làm việc của phân xưởng trong 1 ngày theo khối lượng nguyên liệuđầu vào là 8 tấn/ngày- Lịch làm việc của nhà máy:+ 1 ngày sẽ chia thành 2 ca, 1 ca làm việc 8 tiếng.+ 1 tuần: 6 ngày+ 1 tháng: 24 ngày+ 1 năm: 288 ngày- Thời gian làm việc của nhà máy, 1 ngày làm 2 ca:+ Ca 1: Từ 7g00 – 15g00+ Ca 2: Từ 15g00 – 23g00- Mỗi ca chia ra thành 2 mẻ và năng suất mỗi mẻ là 2 tấn nguyên liệu.- Thể tích thành phẩm cho 1 ngày làm việc:Vngày = Vtp × 8 = 1,42 × 8 = 11,36 (m3/ngày)SVTH: Trần Thị Minh TrangPhan Thị Vân Nhi27Trang 27

Xem Thêm

Tài liệu liên quan

  • quy trình công nghệ sản xuất nectar xoàiquy trình công nghệ sản xuất nectar xoài
    • 47
    • 4,453
    • 20
  • Kế hoạch dạy học cá nhân Kế hoạch dạy học cá nhân
    • 3
    • 1
    • 4
  • MI THUAT LOP 2, TANG BUOI MI THUAT LOP 2, TANG BUOI
    • 45
    • 1
    • 3
  • MI THUAT LOP 1, TANG BUOI MI THUAT LOP 1, TANG BUOI
    • 45
    • 1
    • 7
  • Giao an Dai so 8  moi Giao an Dai so 8 moi
    • 84
    • 730
    • 5
  • Bai giang chao mung 20-10-08 Bai giang chao mung 20-10-08
    • 7
    • 457
    • 0
  • Bai Giang chao mung 20-10-08 Bai Giang chao mung 20-10-08
    • 7
    • 66
    • 0
  • Giao an Hinh hoc 8 moi Giao an Hinh hoc 8 moi
    • 59
    • 1
    • 8
  • Anh dep dung lam nen Powerpoint Anh dep dung lam nen Powerpoint
    • 2
    • 492
    • 0
  • Anh dep dung lam nen PowerPoint Anh dep dung lam nen PowerPoint
    • 2
    • 120
    • 0
Tải bản đầy đủ (.docx) (47 trang)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(1.03 MB) - quy trình công nghệ sản xuất nectar xoài-47 (trang) Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Khối Lượng Riêng Xoài