Bảng Báo Giá Gạch Xây Dựng Mới Nhất
Tóm tắt nội dung
Gạch là một vật liệu không thể thiếu trong bất kì công trình nào. Công trình sẽ không thể xây dựng nếu không có gạch. Nếu như trước đây người ta chỉ biết đến gạch đỏ, gạch ba vanh,… thì nay đã có rất nhiều loại gạch mới. Thị trường gạch đã phong phú hơn rất nhiều. Chính vì vậy, quý khách hàng cũng rất khó nắm bắt giá gạch xây dựng hiện nay. Ngay bây giờ, Kho Thép Xây Dựng sẽ cập nhật giúp quý vị những thông tin mới nhất về gạch xây dựng. Đồng thời đưa ra báo giá gạch xây dựng hôm nay. Kính mời quý khách hàng tham khảo!
Những điều cần biết về các loại gạch xây dựng
Như đã biết, trên thị trường hiện nay có rất nhiều các loại gạch xây dựng khác nhau. Mỗi loại lại có những đặc điểm và đặc tính riêng. Từ đó phục vụ cho nhu cầu và mục đích sử dụng của từng công trình. Chính vì vậy, bạn cần hiểu rõ từng loại gạch để lựa chọn cho phù hợp. Dưới đây là đặc điểm của những loại gạch xây dựng phổ biến hiện nay.
Có thể bạn quan tâm: Báo giá thép xây dựng
Gạch đất nung
Gạch đất nung còn được gọi là gạch nung hoặc gạch đất sét nung. Thành phần chính của loại gạch này là đất sét và thêm các phụ gia. Để sản xuất ra gạch đất nung, phải trải qua quá trình tạo hình sau đó nung ở nhiệt độ thích hợp. Gạch nung thường được dùng để xây tường bao, tường ngăn.
Trước khi làm gạch đất nung, đất sét được khai thác lên và loại bỏ tạp chất. Sau đó sẽ được trộn với dung môi là nước. Hỗn hợp được nhồi kỹ cho thật nhuyễn rồi định hình bằng khuôn. Bước này sẽ tạo ra sản phẩm thô hay còn gọi là gạch mộc. Kích thước của sản phẩm sẽ hoàn toàn phụ thuộc vào kích thước của khuôn. Gạch mộc được phơi hoặc sấy khô rồi đưa vào lò. Nguyên liệu để đốt là than củi hoặc than đá trộn bùn. Đốt gạch mộc trong nhiều giờ đến khi gạch chuyển màu đỏ sẫm. Tắt lò, làm nguội, dỡ gạch ra là hoàn thành.
Gạch đất nung được sử dụng là vật liệu chính trong xây dựng công trình. Được áp dụng công nghệ lò tuynel hiện đại, không gây ô nhiễm môi trường. Sản phẩm gạch cũng đa dạng về kích thước, đồng đều về chất lượng.
Gạch đặc đất nung
Gạch đặc đất nung thường được gọi là gạch đặc đất sét nung. Nguyên liệu chính của loại gạch này là khoáng sét. Ngoài ra có sử dụng thêm một số chất phụ gia. Cũng như các loại gạch đất nung khác, loại gạch này được sản xuất bằng phương pháp nén dẻo và nung ở nhiệt độ thích hợp. Hình dạng của gạch là hình hộp chữ nhật với các mặt bằng phẳng. Trên các mặt của viền gạch có thêm rãnh hoặc gợn khía.
Gạch đặc đất nung được sản xuất theo tiêu chuẩn sau:
Tên gạch | Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức yêu cầu | Phương pháp thử | Quy cách mẫu |
Gạch đặc đất sét nung | Độ bền và uốn | TCVN 1451 : 1986 | TCVN 355-2÷3:2009 | Lấy 50 viên bất kỳ từ mỗi lô |
Độ hút nước % | Lớn hơn 8 và nhỏ hơn 18 | TCVN 6355-4:2009 |
Gạch đặc có ưu điểm là chắc chắn vì được nén chặt và nung ở nhiệt độ cao. Chính vì vậy, gạch đặc đất nung rất phổ biến trong xây dựng nhà ở. Loại gạch này sẽ đem lại sự chắc chắn, an toàn cho mọi công trình. Tuy nhiên gạch đặc tốn nhiều nguyên liệu nên giá thành sẽ đắt hơn.
Gạch lỗ (Gạch ống)
Gạch lỗ hay còn gọi là gạch ống cũng thuộc dòng gạch đất nung với nguyên liệu chính là đất sét. Gạch lỗ được chia ra thành rất nhiều loại khác nhau như gạch 2 lỗ, gach 4 lỗ, gạch 6 lỗ,… Tùy từng loại lỗ mà người ta sử dụng ở các khu vực khác nhau của công trình. Nhưng quy trình sản xuất của chúng là giống nhau. Để nung gạch lỗ xây nhà thì phải cần đến nguồn nhiệt lớn.
Sự khác nhau chủ yếu giữa gạch đất nung đặc và gạch đất nung lỗ chính là cấu tạo. Gạch lỗ sẽ có các lỗ rỗng phía trong để phù hợp với yêu cầu thiết kế. Vì cấu tạo lỗ rỗng nên loại gạch này sử dụng ít nguyên liệu hơn nên giá thành tương đối rẻ. Tuy nhiên khả năng chịu nén của gạch lỗ rất thấp, độ hút nước cao.
Gạch không nung
Nghe tên thôi cũng có thể đoán được loại gạch này không cần trải qua quá trình nung. Gạch không nung sau khi nguyên công định hình thì sẽ tự đóng rắn. Gạch vẫn đảm bảo các chỉ số về cơ học như độ nén, uốn, độ hút nước,… mà không cần đến nhiệt độ cao. Vì không dùng đến nhiệt nên gạch sẽ có màu xám, không đỏ như gạch nung. Độ bền của gạch không nung được tăng nhờ lực ép, rung hoặc cả ép lẫn rung lên viên gạch.
Gạch không nung cũng có độ cứng cao, ổn định và cách nhiệt tốt. Vậy nên nó có thể thay thế hoàn toàn các loại vật liệu cách nhiệt hiện có trên thị trường. Ngoài ra phong hỏa, chống thấm, chống nước, kích thước và quy cách của chúng cũng rất chuẩn xác. Từ đó, hiệu quả kiến trúc được nâng lên rất nhiều, giảm thiểu kết cấu cốt thép. Loại gạch này cũng góp phần rút ngắn thời gian thi công, tiết kiệm vữa và chi phí.
Trên một loại gạch không nung cũng được chia ra thành nhiều chủng loại. Việc này nhằm phục vụ rộng rãi các công trình từ nhỏ tới lớn. Công dụng của chúng rất đa dạng, có thể xây tường, lát nền, kề đê và trang trí. Giá thành cũng rất rẻ, phù hợp với mọi công trình.
Gạch không nung được sản xuất từ công nghệ quốc tế và máy móc thiết bị tiên tiến. Sản phẩm có các giải pháp khống chế và đảm bảo chất lượng, quy cách chuẩn xác. Loại gạch này phù hợp với các TCVN của bộ xây dựng. Đây là loại vật liệu xây dựng khá mới nhưng có hiệu quả rõ ràng khi áp dụng. Ngoài ra, lợi ích tiết kiệm năng lượng mang lại cũng rất lớn. Chính vì vậy nước ta đang đẩy mạnh, khuyến khích sử dụng loại vật liệu này.
Tiêu chuẩn và kích thước gạch xây dựng
Gạch xây dựng đóng vai trò rất quan trọng trong công trình. Vậy nên chúng cần có những tiêu chuẩn và kích thước chuẩn mực.
Tiêu chuẩn gạch xây dựng
Tất cả các viên gạch xây dựng đều phải đáp ứng những tiêu chuẩn sau:
- Màu sắc: đồng đều.
- Góc cạnh: đồng đều và sắc nét.
- Bề mặt: nhẵn, mịn, không bị nứt.
- Khi gõ phải phát ra âm thanh đặc trưng. Khi rơi trên mặt đất, trên mặt phẳng độ cao 600mm không bị vỡ.
- Kích thước các hạt trong gạch phải đồng đều, không có lẫn tạp chất và xảy ra hiện tượng bất thường.
- Viên gạch phải đảm bảo vừa chín, không bị cháy.
- Sức bền nén tiêu chuẩn của gạch được sử dụng trong tất cả các loại công trình là < 75kg/sq.cm. Ngoại trừ trường hợp quy định khi kiểm tra theo IS:3495.
- Khi ngâm gạch trong nước lạnh sau 24 giờ, lượng hấp thụ phải < 15% trọng lượng khô của gạch. Thử nghiệm theo IS:3495.
- Sự lên hoa trong gạch hay còn gọi là vân gạch phải nằm trong giới hạn quy định.
Gạch khi đưa vào sử dụng phải đảm bảo tất cả các tiêu chuẩn trên thì mới đạt chất lượng. Để công trình có độ an toàn nhất định, quý khách cần phải lựa chọn gạch thật kĩ càng.
Kích thước gạch xây dựng
Thông thường, những viên gạch sẽ có kích thước là 225x110x75 mm. Kích thước có thể thay đổi tùy theo mục đích sử dụng và yêu cầu của mỗi khách hàng. Tuy nhiên, vẫn cần phải áp dụng những dung sai tiêu chuẩn dưới đây:
- Chiều dài cộng hoặc trừ 3mm.
- Chiều rộng cộng hoặc trừ 1.5mm.
- Chiều cao cộng hoặc trừ 1.5mm.
Bảng báo giá gạch xây dựng mới nhất
Thị trường gạch xây dựng hiện nay ngày càng phát triển. Kho Thép Xây Dựng nhận được rất nhiều câu hỏi về giá gạch xây dựng. Dưới đây là bảng báo giá gạch xây dựng mới nhất chúng tôi cập nhật được. Kính mời quý khách hàng tham khảo!
STT | Chủng loại gạch | Quy cách | Đơn giá |
1 | Gạch đặc Tuynel | 205x98x55 | 980 đ/viên |
2 | Gạch đặc Thạch Bàn | 205x98x55 | 1.750 đ/viên |
3 | Gạch Tuynel 2 lỗ | 205x98x55 | 990 đ/viên |
4 | Gạch không trát 2 lỗ | 210x100x60 | 2.900 đ/viên |
5 | Gạch không trát 2 lỗ sẫm | 210x100x60 | 6.200 đ/viên |
6 | Gạch đặc không trát xám | 210x100x60 | 4.100 đ/viên |
7 | Gạch đặc không trát sẫm | 210x100x60 | 6.200 đ/viên |
8 | Gạch đặc không trát khổ lớn | 300x150x70 | 26.500 đ/viên |
9 | Gạch không trát 3 lỗ | 210x100x60 | 5.600 đ/viên |
10 | Gạch không trát 11 lỗ xám | 210x100x60 | 3.300 đ/viên |
11 | Gạch không trát 11 lỗ sẫm | 210x100x60 | 6.200 đ/viên |
12 | Gạch 6 lỗ vuông | 220x150x105 | 3.500 đ/viên |
13 | Gạch 6 lỗ tròn | 220x150x105 | 3.600 đ/viên |
14 | Ngói sóng | 305x400x13 | 14.800 đ/viên |
15 | Gạch lát nền giả cổ | 300x150x50 | 14.500 đ/viên |
16 | Ngói hài ri | 220x145x15 | Liên hệ |
17 | Gạch lát nền nem tách | 300x300x15 | Liên hệ |
18 | Gạch lát nền Cotto | 400×400 hoặc 300×300 | Liên hệ |
19 | Ngói hài cổ | 200x150x12 | Liên hệ |
20 | Ngói con sò | 200x150x12 | Liên hệ |
21 | Ngói màn chữ thọ | 200x150x13 | Liên hệ |
22 | Ngói 22 | 340x200x13 | Liên hệ |
23 | Các loại gạch nhẹ ACC | Tùy từng chủng loại | Liên hệ |
Lưu ý về bảng báo giá:
- Giá gạch trên chưa bao gồm 10% thuế VAT.
- Bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo bởi giá gạch có thể biến động không ngừng.
- Một số loại gạch cần liên hệ trực tiếp để được báo giá.
- Mọi thông tin chi tiết về bảng báo giá gạch xây dựng vui lòng liên hệ hotline: 0852.852.386.
Bảng báo giá gạch xây dựng hôm nay
Giá gạch xây dựng có thể thay đổi từng ngày, từng giờ. Trách nhiệm của chúng tôi là thường xuyên cập nhật sự thay đổi giá gạch trên thị trường nhanh nhất. Kho Thép Xây Dựng gửi tới quý vị bảng báo giá gạch xây dựng hôm nay chính xác nhất. Đừng quên thường xuyên truy cập website: khothepxaydung.com để cập nhật thông tin thị trường vật liệu xây dựng nhanh nhất.
STT | Chủng loại gạch | Quy cách | Đơn giá |
1 | Gạch đặc Tuynel | 205x98x55 | 980 đ/viên |
2 | Gạch cốt liệu tái chế | 220x105x60 | 510 đ/viên |
3 | Gạch đặc cốt liệu | 220x105x60 | 780 đ/viên |
4 | Gạch lỗ cốt liệu | 220x105x60 | 780 đ/viên |
5 | Gạch đặc Thạch Bàn | 205x98x55 | 1.750 đ/viên |
6 | Gạch Tuynel 2 lỗ | 205x98x55 | 990 đ/viên |
7 | Gạch không trát 2 lỗ | 210x100x60 | 2.900 đ/viên |
8 | Gạch không trát 2 lỗ sẫm | 210x100x60 | 6.200 đ/viên |
9 | Gạch đặc không trát xám | 210x100x60 | 4.100 đ/viên |
10 | Gạch đặc không trát sẫm | 210x100x60 | 6.200 đ/viên |
11 | Gạch đặc không trát khổ lớn | 300x150x70 | 26.500 đ/viên |
12 | Gạch không trát 3 lỗ | 210x100x60 | 5.600 đ/viên |
13 | Gạch không trát 11 lỗ xám | 210x100x60 | 3.300 đ/viên |
14 | Gạch không trát 11 lỗ sẫm | 210x100x60 | 6.200 đ/viên |
15 | Gạch 6 lỗ vuông | 220x150x105 | 3.500 đ/viên |
16 | Gạch 6 lỗ tròn | 220x150x105 | 3.600 đ/viên |
17 | Ngói sóng | 305x400x13 | 14.800 đ/viên |
18 | Gạch lát nền giả cổ | 300x150x50 | 14.500 đ/viên |
19 | Ngói hài ri | 220x145x15 | Liên hệ |
20 | Gạch lát nền nem tách | 300x300x15 | Liên hệ |
21 | Gạch lát nền Cotto | 400×400 hoặc 300×300 | Liên hệ |
22 | Ngói hài cổ | 200x150x12 | Liên hệ |
23 | Ngói con sò | 200x150x12 | Liên hệ |
24 | Ngói màn chữ thọ | 200x150x13 | Liên hệ |
25 | Ngói 22 | 340x200x13 | Liên hệ |
26 | Các loại gạch nhẹ ACC | Tùy từng chủng loại | Liên hệ |
27 | Gạch 2 lỗ không trát Vigracera | 220x110x60 | Liên hệ |
28 | Gạch 3 lỗ không trát Vigracera | 220x110x60 | Liên hệ |
29 | Gạch chịu lửa lát nền | 230x110x30 | Liên hệ |
30 | Gạch xây chịu lửa | 230x110x60 | Liên hệ |
31 | Gạch cổ Bát Tràng | 300x300x50 | Liên hệ |
32 | Gạch không trát Bát Tràng | 300x150x50 | Liên hệ |
33 | Gạch đặc không trát sẫm | 220x110x60 | Liên hệ |
34 | Gạch lát nền sẫm | 300x200x70 | Liên hệ |
35 | Gạch không trát 70 | 300x150x70 | Liên hệ |
36 | Gạch lát nền giả cổ | 300x300x70 | Liên hệ |
37 | Gạch không trát 21 lỗ | 205x95x55 | Liên hệ |
38 | Gạch không trát giả cổ | 300x120x120 | Liên hệ |
39 | Gạch không trát giả cổ | 300x70x70 | Liên hệ |
40 | Ngói chùa cổ | 320x220x15 | Liên hệ |
Lưu ý về bảng báo giá:
- Giá gạch trên chưa bao gồm 10% thuế VAT.
- Bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo bởi giá gạch có thể biến động không ngừng.
- Một số loại gạch cần liên hệ trực tiếp để được báo giá.
- Mọi thông tin chi tiết về bảng báo giá gạch xây dựng vui lòng liên hệ hotline: 0852.852.386.
Địa chỉ cung cấp gạch xây dựng uy tín
Bởi ngành xây dựng ngày càng phát triển, nhu cầu sử dụng gạch xây dựng ngày càng tăng. Vậy nên trên thị trường hiện nay có rất nhiều cơ sở sản xuất và phân phối gạch xây dựng. Việc mua nhầm phải gạch kém chất lượng xảy ra khá thường xuyên. Vì vậy, địa chỉ cung cấp gạch xây dựng uy tín là sự trăn trở của rất nhiều khách hàng. Gợi ý tốt nhất cho quý vị lúc này chính là Kho Thép Xây Dựng.
Đến với Kho Thép Xây Dựng quý khách hàng sẽ tìm được những sản phẩm gạch xây dựng không chỉ chất lượng mà còn có giá thành vô cùng phù hợp. Với kinh nghiệm rất nhiều năm trong ngành kinh doanh vật liệu xây dựng, chúng tôi sẵn sàng đảm bảo quyền lợi cho quý khách. Không chỉ gạch xây dựng, chúng tôi còn cung cấp các loại sắt thép xây dựng, cát, đá, bê tông, máy móc thi công,… Ngoài ra, chúng tôi còn có thể trực tiếp hỗ trợ tư vấn về vật liệu xây dựng và máy móc công trình khi quý khách cần trợ giúp.
Trên đây là tất cả những thông tin về gạch xây dựng và báo giá gạch xây dựng mà chúng tôi tổng hợp được. Mọi thông tin các bạn có thể tham khảo tại website: khothepxaydung.com hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua số hotline: 0852.852.386. Chúng tôi luôn sẵn lòng được phục vụ!
Dưới đây là một số bài viết khác có thể bạn quan tâm :
Bảng báo giá thép hình
Bảng báo giá thép hộp
Bảng báo giá thép ống
Bảng báo giá thép tấm
Bảng báo giá xà gồ
Bảng báo giá bê tông tươi
Bảng giá thép xây dựng
Bảng giá thép miền nam
Bảng giá thép pomina
Bảng giá thép hòa phát
Bảng giá thép việt mỹ
Bảng giá thép việt nhật
5/5 - (1 bình chọn)Từ khóa » Giá Gạch Hôm Nay
-
Cập Nhật Bảng Giá Gạch Xây Dựng Hôm Nay 2022 - Xaydungso
-
Phân Loại Và Báo Giá Gạch Xây Dựng Năm 2022
-
Báo Giá Gạch Xây Dựng Mới Nhất 2022 | Gạch: 2 Lỗ, 4 Lỗ, 6 Lỗ
-
Báo Giá Gạch Xây Dựng
-
Báo Giá Gạch Xây Dựng Hôm Nay | Kho Thép Xây Dựng
-
Bảng Giá Gạch Xây Dựng Năm 2022 Mới Nhất - Thi Công Nhà đất
-
Bảng Báo Giá Gạch Xây Dựng Mới Nhất Hiện Nay
-
Bảng Cập Nhật Giá Gạch Xây Nhà Mới Nhất
-
Bảng Giá Vật Liệu Xây Dựng Gạch Cát đá Xi Măng Mới Nhất 2022
-
Báo Giá Gạch Xây Dựng Mới Nhất Tháng 07/2022 đã Giảm 20%
-
Bảng Báo Giá Gạch Xây Dựng - VLXD MẠNH DŨNG
-
Báo Giá Gạch Xây Dựng - Cát Xây Dựng
-
BÁO GIÁ GẠCH MỚI NHẤT - CÁT ĐÁ XÂY DỰNG DUY NAM
-
Cập Nhập Bảng Giá Gạch ống 4 Lỗ Chi Tiết Mới Nhất 2022