Bảng Cập Nhật Giá Gạch Xây Nhà Mới Nhất
- Bảng cập nhật giá gạch đặc xây nhà
- Bảng cập nhật giá gạch lỗ xây nhà
- Bảng cập nhật giá gạch lỗ xây không trát
- BÁO GIÁ GẠCH SỈ LẺ
- Các loại gạch xây nhà hiện nay
- Gạch đất sét nung
- Gạch không nung
Bảng cập nhật giá gạch đặc xây nhà
Sản phẩm | Quy chuẩn (mm) | Đơn giá (VNĐ/VIÊN) |
Gạch đặc Tuynel | 205 x 98 x 55 | 980 |
Gạch đặc cốt liệu | 220 x 105 x 60 | 780 |
Gạch đặc không trát xám | 210 x 100 x 60 | 4.100 |
Gạch đặc không trát sẫm | 210 x 100 x 60 | 6.200 |
Gạch đặc không trát khổ lớn | 300 x 150 x 70 | 26.500 |
Gạch đặc Thạch Bàn | 205 x 98 x 55 | 1.750 |
Bảng cập nhật giá gạch lỗ xây nhà
Sản phẩm | Quy chuẩn (mm) | Đơn giá (VNĐ/VIÊN) |
Gạch Tuynel 2 lỗ | 205x98x55 | 990 |
Gạch 6 lỗ vuông | 220x150x105 | 3.500 |
Gạch 6 lỗ tròn | 220x150x105 | 3.600 |
Bảng cập nhật giá gạch lỗ xây không trát
Sản phẩm | Quy chuẩn (mm) | Đơn giá (VNĐ/VIÊN) |
Gạch không trát 2 lỗ | 210 x 100 x 60 | 2.900 |
Gạch không trát 2 lỗ sẫm | 210 x 100 x 60 | 6.200 |
Gạch không trát 3 lỗ | 210 x 100 x 60 | 5.600 |
Gạch không trát 11 lỗ xám | 210 x 100 x 60 | 3300 |
Gạch không trát 11 lỗ sẫm | 210 x 100 x 60 | 6.200 |
BÁO GIÁ GẠCH SỈ LẺ
CHI TIẾT DỰ ÁN CẦN BÁO GIÁ
ĐỊA ĐIỂM DỰ ÁN (TỈNH THÀNH)
Họ & Tên
Số Điện Thoại
Có thể bạn cần:Lavabo đá tự nhiênCập nhật đơn giá thuê giàn giáoNhân công xây tường gạchNhân công phá dỡ
Các loại gạch xây nhà hiện nay
Gạch là một trong những vật liệu có nhiều chủng loại, mẫu mã và kích thước nhất hiện nay. Chọn gạch xây nhà cũng là một khâu rất quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến độ bền chắc, an toàn của công trình. Các loại gạch xây dùng phổ biến hiện nay: gạch đất sét nung, gạch không nung 2 lỗ, 4 lỗ, 6 lỗ, gạch tàu, gạch ceramic thông gió, gạch xi măng, gạch ceramic, gạch nhựa, gạch cao su, gạch bóng kiếng…
Gạch đất sét nung
Gạch nung, gạch đất sét nung hay còn gọi là gạch đỏ là loại gạch truyền thống được ưa chuộng trong xây dựng hiện nay. Nguyên liệu được sử dụng hoàn toàn từ đất sét tự nhiên và được nung cùng với các nguyên liệu như than hoặc củi trong lò nhiệt độ cao. Gạch nung thành phẩm sẽ có màu đỏ, đỏ cam, đỏ cam hoặc đỏ nâu. Ngày nay, có hai loại gạch đất sét nung hoặc gạch đỏ:
1) Gạch đặc
Gạch đặc là loại gạch đất nung được sử dụng rất phổ biến hiện nay, cấu tạo là gạch đặc màu đỏ cam hoặc đỏ đậm. Dùng để xây tường, chịu lực và chống thấm, độ bền cao. Dùng cho nền gạch, nền tường, tường nhà, bể nước, vải cửa hay nhà vệ sinh và các công trình khác. Ngày nay người ta chia gạch đặc đất sét nung thành ba loại có cường độ giảm dần: A1, A2 và B theo chất lượng.
Chuẩn kích thước: 220x105x55mmBiên độ: ± 3 mmĐất sét nung với kỹ thuật đường hầmĐộ xốp: 0%Cường độ nén: 7,5 N / mm2Độ hút nước: <= 16%Tiêu chuẩn của 100 miếng tường: khoảng 70 miếng / mét vuôngTiêu chuẩn xây tường 200: khoảng 140 miếng / m2Trọng lượng: 2,1-2,3 kg / kiệnTiêu chuẩn: TCVN 1451-1998Ưu điểm: chịu lực tốt nhất, chịu nước cao, chịu nhiệt tốt, chịu lạnh tốt
Nhược điểm: Do kết cấu nhỏ gọn, trọng lượng lớn ảnh hưởng đến kết cấu và làm chậm tiến độ công trình. Giá thành cao hơn một chút so với các loại gạch khác.
2) Gạch lỗ có rãnh
Gạch nung 2 lỗKích thước phổ biến: 210x100x57 mmĐất sét nung với kỹ thuật đường hầmCấu tạo: 2 lỗ tròn (xuyên tâm)Độ xốp: 36%Cường độ nén: ≥ 45 N / mm2Độ hút nước: <= 12% Trọng lượng: 1,3 kg / kiện Tiêu chuẩn: TCVN 1450-1998
Gạch nung 4 lỗ Kích thước phổ biến: 190x80x80 mm Đất sét nung với kỹ thuật đường hầm Cấu tạo: 4 lỗ tròn và 4 lỗ vuông Độ xốp: 30% Cường độ nén: 37 N / mm2 Độ hút nước: <= 12% Trọng lượng: 1,2 kg / cái Tiêu chuẩn: TCVN 1450-1998
Gạch nung 6 lỗ Kích thước: 195x135x90 mm Đất sét nung với kỹ thuật đường hầm Cấu trúc: 6 lỗ tròn Độ xốp: 30% Cường độ nén: 57 N / mm2 Độ hút nước: <= 12% Trọng lượng: 2,4kg / cái Tiêu chuẩn: TCVN 1450-1998
Gạch không nung
1) Gạch đặc Kích thước: 220x100x60 mm Trọng lượng: 2,2kg / 1 cái Chịu lực:> 75kg / cm2Độ hút nước: <12%Độ xốp: ~ 30%Chất liệu: đá mài, bột đá, xi măng, phụ giaTiêu chuẩn: ISO: 9001: 2008, TCVN 6477: 2011, ASTM C140
2) Gạch không nung 4 lỗ Tên sản phẩm: Gạch không nung 4 lỗ. Kích thước: 75x115x175 mm. Cường độ nén: ≥ 65 kg / cm2. Độ hút nước: ≤10%. Độ xốp: ≤ 50%. Sai số kích thước: ± 2 mm.
3) Gạch không nung 2 lỗ Kích thước: 220 X 100 X60 mm Trọng lượng: 2,2kg / 1 cái Chịu lực:> 75kg / cm2 Độ hút nước: <12% Độ xốp: ~ 30% Chất liệu: đá mài, bột đá, xi măng, phụ gia Tiêu chuẩn: ISO: 9001: 2008, TCVN 6477: 2011, ASTM C140
4) Gạch không nung 6 lỗ tròn Tên sản phẩm: Gạch không nung 6 lỗ tròn TD120. Kích thước: 80x120x180 mm. Trọng lượng: 2 kg / cái. Cường độ nén: ≥ 65 kg / cm2. Độ hút nước: ≤10%. Độ xốp: ≤ 50%. Sai số kích thước: ± 2 mm.
LIÊN HỆ BÁO GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG [CALL – ZALO] – 08.4340.4340
Related Posts
Leave a Reply Cancel Reply
Save my name, email, and website in this browser for the next time I comment.
GIÁ THI CÔNG
CHI TIẾT DỰ ÁN CẦN BÁO GIÁ
ĐỊA ĐIỂM DỰ ÁN (TỈNH THÀNH)
Họ & Tên
Số Điện Thoại
Bài viết liên quan
- Bảng đơn giá nhân công thi công điện nước công trình dân dụng
- Cập nhật giá cát xây dựng hàng tháng
- SỈ, LẺ chậu lavabo đá tự nhiên HCM toàn quốc
- Giá phù điêu xi măng đúc sẵn trang trí nhà mới nhất
- Giá nhân công tô trát tường và quy trình kỹ thuật
- Giá nhân công thi công trần thạch cao mới nhất
Từ khóa » Giá Gạch Hôm Nay
-
Bảng Báo Giá Gạch Xây Dựng Mới Nhất
-
Cập Nhật Bảng Giá Gạch Xây Dựng Hôm Nay 2022 - Xaydungso
-
Phân Loại Và Báo Giá Gạch Xây Dựng Năm 2022
-
Báo Giá Gạch Xây Dựng Mới Nhất 2022 | Gạch: 2 Lỗ, 4 Lỗ, 6 Lỗ
-
Báo Giá Gạch Xây Dựng
-
Báo Giá Gạch Xây Dựng Hôm Nay | Kho Thép Xây Dựng
-
Bảng Giá Gạch Xây Dựng Năm 2022 Mới Nhất - Thi Công Nhà đất
-
Bảng Báo Giá Gạch Xây Dựng Mới Nhất Hiện Nay
-
Bảng Giá Vật Liệu Xây Dựng Gạch Cát đá Xi Măng Mới Nhất 2022
-
Báo Giá Gạch Xây Dựng Mới Nhất Tháng 07/2022 đã Giảm 20%
-
Bảng Báo Giá Gạch Xây Dựng - VLXD MẠNH DŨNG
-
Báo Giá Gạch Xây Dựng - Cát Xây Dựng
-
BÁO GIÁ GẠCH MỚI NHẤT - CÁT ĐÁ XÂY DỰNG DUY NAM
-
Cập Nhập Bảng Giá Gạch ống 4 Lỗ Chi Tiết Mới Nhất 2022