BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM MỚI NHẤT 2022
Có thể bạn quan tâm
Thép tấm là sản phẩm thép công nghiệp năng, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực trong cuộc sống. Thép Bình Minh với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối sắt thép xây dựng gửi tới quý khách hàng Bảng báo giá thép tấm mới nhất. Chúng tôi phân phối các sản phẩm thép tấm với đầy đủ các quy cách, kích thước. Chất lượng đáp ứng mọi tiêu chuẩn của công trình. Sản phẩm chúng tôi phân phối được cam kết chất lượng tốt nhất, có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng , có chứng chỉ CO/CQ.
Chúng tôi cung cấp các sản phẩm thép tấm đen, thép tấm mạ kẽm cho các công trình tại khu vực miền nam. Phân phối giá sỉ cho các đơn vị đóng tàu trên toàn quốc. Để cập nhật bảng giá thép tấm mới nhất 2022, khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline 0706 455 567 để được đặt hàng và tư vấn miễn phí.
Nội dung chính
- Bảng báo giá thép tấm hôm nay mới nhất
- Bảng giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất
- Bảng giá thép tấm gân SS400/Q235 (giá thép tấm chống trượt) mới nhất
- TẤM CƯỜNG ĐỘ CAO TQ(Q345B/SS490B/SM490A/A572 – Gr50)
- Bảng giá thép tấm đúc A46/NHẬT
- Bảng Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 mới nhất 2024
- Bảng giá thép tấm SPCC/SPHC 2024 mới nhất
- Nhận gia công thép tấm đục lỗ theo yêu cầu
- Thép tấm là gì?
- Trên thị trường thép tấm có mấy loại.
- So sánh những điểm khác biệt giữa thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội
- Thép tấm cán nóng là gì?
- Thép cán nguội là gì?
- Ứng dụng của thép tấm trong các hạng mục của công trình.
- Địa chỉ phân phối – bán thép tấm uy tín tại tphcm.
- Sau đây là danh sách các tỉnh thành mà chúng tôi phân phối sản phẩm thép tấm.
- Quy trình mua thép tấm giá rẻ tại Thép Bình Minh.
Bảng báo giá thép tấm hôm nay mới nhất
Hiện này trên thị trường thép tấm có rất nhiều loại, phần lớn là sản phẩm được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật, Hàn, Nga và Ấn Độ.
Bảng giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất
THÉP TẤM (SS400B/A36) | |||
SẢN PHẨM | CƠ SỞ | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
3mm*1500*6000 | 211,95 | Kilôgam | 13.200 |
4mm*1500*6000 | 282,6 | Kilôgam | 13.200 |
5mm*1500*6000 | 353,25 | Kilôgam | 13.200 |
6mm*1500*6000 | 423,9 | Kilôgam | 13.200 |
8mm*1500*6000 | 565,2 | Kilôgam | 13.200 |
10mm*1500*6000 | 706,5 | Kilôgam | 13.400 |
12mm*1500*6000 | 847,8 | Kilôgam | 13.400 |
14mm*1500*6000 | 989,1 | Kilôgam | 13.400 |
6mm*2000*6000 | 565,2 | Kilôgam | 13.400 |
8mm*2000*6000 | 753,6 | Kilôgam | 13.400 |
10mm*2000*12000 | 1884 | Kilôgam | 13.400 |
12mm*2000*12000 | 2260,8 | Kilôgam | 13.400 |
14mm*2000*12000 | 2637,6 | Kilôgam | 13.400 |
16mm*2000*12000 | 3014,4 | Kilôgam | 13.400 |
18mm*2000*12000 | 3391,2 | Kilôgam | 13.400 |
20mm*2000*12000 | 3.768 | Kilôgam | 13.400 |
22mm*2000*12000 | 4144,8 | Kilôgam | 13.400 |
25mm*2000*12000 | 4710 | Kilôgam | 13.400 |
30mm*2000*120000 | 5652 | Kilôgam | 13.400 |
32mm*2000*120000 | 6028.2 | Kilôgam | 13.400 |
35mm*2000*120000 | 6594 | Kilôgam | 13.400 |
40mm*2000*12000 | 7538 | Kilôgam | 13.400 |
45mm*2000*6000/12000 | 8478 | Kilôgam | 13.400 |
50mm*2000*6000/12000 | 9420 | Kilôgam | 13.400 |
Bảng giá thép tấm gân SS400/Q235 (giá thép tấm chống trượt) mới nhất
THÉP TẤM GÂN SS400 ẤN ĐỘ | |||
QUY CÁCH | TRỌNG LƯỢNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
Gân 3mm*1500*6000 | 239 | Kilôgam | 16.300 |
Gân4mm*1500*6000 | 309,6 | Kilôgam | 16.200 |
Gân5mm*1500*6000 | 380,25 | Kilôgam | 16.200 |
Gân 6mm*1500*6000 | 450,9 | Kilôgam | 16.200 |
TẤM CƯỜNG ĐỘ CAO TQ(Q345B/SS490B/SM490A/A572 – Gr50)
TẤM CƯỜNG ĐỘ CAO TQ(Q345B/SS490B/SM490A/A572 – Gr50) | |||
QUY CÁCH | TRỌNG LƯỢNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
4mm*1500*6000 | 282,6 | Kilôgam | 16.500 |
5mm*1500*6000 | 353,25 | Kilôgam | 16.500 |
6mm*1500*6000 | 423,9 | Kilôgam | 16.500 |
8mm*1500*6000 | 565,2 | Kilôgam | 16.600 |
10mm*1500*6000 | 706,5 | Kilôgam | 16.600 |
12mm*1500*6000 | 847,8 | Kilôgam | 16.600 |
14mm*1500*6000 | 989,1 | Kilôgam | 16.600 |
16mm*1500*6000 | 1130,4 | Kilôgam | 16.600 |
12mm*2000*12000 | 2260,8 | Kilôgam | 16.600 |
14mm*2000*12000 | 2.637.6 | Kilôgam | 16.600 |
16mm*2000*12000 | 3014,4 | Kilôgam | 16.600 |
18mm*2000*6000 | 1.695.6 | Kilôgam | 16.600 |
20mm*2000*12000 | 3.768.0 | Kilôgam | 16.600 |
22mm*2000*12000 | 4.144.8 | Kilôgam | 16.600 |
25mm*2000*12000 | 14.130.0 | Kilôgam | 16.600 |
30mm*2000*12000 | 16.956.0 | Kilôgam | 16.600 |
40mm*2000*12000 | Kilôgam | 16.600 |
Bảng giá thép tấm đúc A46/NHẬT
THÉP TẤM ĐÚC A36 / NHẬT | |||
10mm*2000*12000 | 1884 | Kilôgam | 16.900 |
14mm*2000*12000 | 2637,6 | Kilôgam | 16.900 |
16mm*2000*12000 | 3014,4 | Kilôgam | 16.900 |
20mm*2000*12000 | 3768 | Kilôgam | 16.900 |
25mm*2000*12000 | 4710 | Kilôgam | 16.900 |
Bảng Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 mới nhất 2024
STT | Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1M*2M) | Lớn (1M22*2M5) | |||
1 | 5 người | vân vân | 25.500 | 200,175 | 312,773 |
2 | 6 ngày | vân vân | 25.500 | 240,210 | 375,329 |
3 | 7 giờ tối | vân vân | 25.500 | 280,245 | 437,883 |
4 | 8 giờ tối | vân vân | 25.500 | 320,280 | 500,438 |
5 | 9 giờ tối | vân vân | 25.500 | 360,315 | 562,992 |
6 | 1 năm | vân vân | 25.500 | 400,350 | 625,546 |
7 | 1.1 ly | vân vân | 25.500 | 440,385 | 688,102 |
số 8 | 1,2 ly | vân vân | 25.500 | 480,420 | 750,656 |
9 | 1,4 ly | vân vân | 25.500 | 560,490 | 875,765 |
10 | 1,5 ly | vân vân | 25.500 | 600,525 | 938,321 |
11 | 1,8 ly | vân vân | 25.500 | 720,630 | 1.125.985 |
12 | 2 ly | vân vân | 25.000 | 800,700 | 1.251.094 |
13 | 2,5 ly | vân vân | 25.000 | 1.000.875 | 1.563.867 |
Bảng giá thép tấm SPCC/SPHC 2024 mới nhất
Giá Thép Tấm SPCC/SPHC 2020 | |||
STT | Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá |
1 | Thép tấm SPCC | 1,0×1000/1200 | 23.500 |
2 | Thép tấm SPHC | 1,2×1000/1250 | 23.500 |
3 | Thép tấm SPHC | 1,4×1000/1250 | 23.500 |
4 | Thép tấm SPHC | 1,5×1000/1250 | 23.500 |
5 | Thép tấm SPHC | 1,8×1000/1250 | 22.700 |
6 | Thép tấm SPHC | 2.0×1000/1250 | 22.700 |
7 | Thép tấm SPHC | 2,5×1000/1250 | 22.200 |
số 8 | Thép tấm SPHC | 3.0×1000/1250 | 22.000 |
Nhận gia công thép tấm đục lỗ theo yêu cầu
Xem thêm báo giá lưới b40 mới nhất . Chúng tôi là đơn vi chuyên sản xuất các sản phẩm Lưới B40, lưới B30, lưới B20 giá rẻ.
Thép tấm là gì?
Thép tấm là sản phẩm thép có dạng tấm dẹp hình chữ nhật. Nguyên liệu của sản phẩm chữa thành phần chính là cacbon & sắt được tinh luyện đúc thành phôi. Vì vậy tôn tấm có các đặc tính là kim loại mạnh, thuộc phân khúc ngành thép công nghiệp nặng. Để có sản phẩm thép tấm hoàn thiện, phôi thép được tạo hình bằng công nghệ cán nóng và cán nguội. Sau cùng được cán mỏng bằng cách sử dụng con lăn ép tấm đạt độ dày tiêu chuẩn.
Thép tấm được sản xuất trên dây chuyền, công nghệ hiện đại, quy trình sản xuất thép tấm trải qua nhiều công đoạn. Sản phẩm được sử dụng nhiều trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt trong lĩnh vực công nghệ đóng tàu, xây dựng nhà xưởng, cơ khí, sản xuất bồn xăng, nội hơi…
Trên thị trường thép tấm có mấy loại.
Dựa vào quy trình sản xuất chúng ta có thể chi thép tấm thành 2 loại chính là thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội. Mỗi loại có đặc tính riêng và ứng dụng thực tế cũng không giống nhau. Còn nếu phân loại thép tấm theo nhu cầu sử dụng thực tế, thì chúng ta có những loại sau:
- Thép tấm đen
- Thép tấm mạ kẽm
- Thép tấm chống trượt
- Thép tấm cường độ cao
- Thép tấm đóng tàu
- Thép tấm kết cấu hàn
- Thép tấm kết cấu chung
Ứng dụng của thép tấm trong các hạng mục của công trình.
Đơn vị phân phối thép tấm uy tín cho các công trình.
So sánh những điểm khác biệt giữa thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội
ĐẶC ĐIỂM | THÉP CÁN NÓNG | THÉP CÁN NGUỘI |
Bề mặt | Màu xanh đen, tối màu | Bề mặt sáng, láng mịn, bóng nhìn bắt mắt |
Độ dày | 3mm – 50mm | 0,35mm – 2mm |
Giá thành | Giá thành rẻ | Giá thành cao |
Mép biên | Không được phẳng, xù xì | Gọn gàng, không xù xì |
Bảo quản | Dể bị gỉ sét, cần bảo quản trong nhà | Khả năng chống oxi hoá cao, có thể để ngoài trời |
Cập nhật bảng báo giá tôn mới nhất 2024 tại công ty Thép Bình Minh
Thép tấm cán nóng là gì?
Thép tấm cán nóng hay còn được gọi là thép tấm đen, sản phẩm được sản xuất dựa trên công nghệ cán nóng ở nền nhiệt >1000ºc. Sau đó được cán mỏng qua con lăn để thành phẩm hoàn thiệt với độ dày tiêu chuẩn.
Đặc điểm nhận biết của thép tấm cán nóng là bề mặt có màu xanh đen tối màu, những cạnh viển, mép cạnh của tấm cán nóng xù xì và không mang lại tính thẩm mỹ. Thép tấm cán nóng được sản xuất với độ dày lớn từ 3 ly đến 50 ly, kích thước thông dụng 1m5 x 6m, 2m x 6m, 2m x 12m.
Nguyên liệu phôi để sản xuất thép tấm cán nóng cũng là loại dùng để sản xuất thép hình I, H, U ,V. Với quy cách và độ dày đa dạng, sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như đóng tàu, cơ khí, kết cấu nhà xưởng, chống trượt…
Để tiết kiệm chi phí trong quá trình thi công, xây dựng. Khách hàng nên chọn phương án mua thép gia công theo quy cách yêu cầu. Phù hợp với nhu cầu sử dụng thực tế tại mỗi công trình. Thép được gia công, cắt theo kích thước yêu cầu còn được gọi với tên là bản mã, thép mã hay sắt bản mã.
THÉP BÌNH MINH nhận gia công cắt thép bản mã theo yêu cầu đơn đặt hàng. Để nhận báo giá thép gia công bản mã, khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0706 455 567
Ưu nhược điểm của thép cán nóng.
- Giá thành rẻ.
- Quy cách, kích thước và độ dày đa dạng.
- Được ứng dụng rộng rãi trong thực tế trong nhiều lĩnh vực.
- Cường độ chịu lực tốt.
- Là nguyên liệu chính dùng để gia công, cắt bản mã.
Nhược điểm lớn nhất của sản phẩm là khả năng chông oxy hóa kém. Để sử dụng sản phẩm thép cán nóng trong môi trường tự nhiên, cần sơn tĩnh điện lên toàn bộ bề mặt sản phẩm. Hoặc đưa sản phẩm đi nhúng nóng, trước khi sử dụng.
Thép cán nguội là gì?
Thép cán nguội được sản xuất ở nhiệt độ thấp, bằng với nền nhiệt thông thường. Quy trình sản xuất thép cán nguội không quá phước tạp, phôi thép được làm nguội sau đó được đưa vào quy trình cán mỏng đạt độ dày tiêu chuẩn. Công đoạn cuối cùng là cắt thép bằng máy cho ra sản phẩm đạt tiêu chuẩn cao.
Vì được sản xuất trên quy trình không tác dụng nhiệt, nên không làm biến đổi cấu trúc thành phần của thép. Tác động trong quá trình sản xuất chỉ làm biến đổi hình dạng bên ngoài, nên thép tấm cán nguội có giá thành cao hơn so với thép cán nóng. Thép tấm cán nguội được sản xuất với độ dày từ 0.35mm đến 2mm. Khích thước dụng dụng cua sản phẩm là 1m x 2m, 1m2 x 2m4, 1m25 x 2m5…
Ưu điểm của thép cán nguội
Vì trong quá trình sản xuất vẫn giữ được tính chất cơ học và nguyên liệu thuần. Nên sản phẩm có nhiều ưu điểm vượt trội hơn so với các sản phẩm thép tấm cán nóng.
- Sản phẩm có độ cứng tốt
- Cường độ chịu lực tốt.
- Khả năng chịu và đập cao. Bề
- Bề mặt sáng bóng, láng mịn mang lại giá trị thẩm mỹ cao.
- Mép cạnh được cắt, lược gọn gàng.
- Khẳ năng chống oxy hóa , gỉ sét tốt.
Với những ưu điểm vượt trội, sản phẩm được ứng dụng nhiều trong các lĩnh vực gia công sản xuất như: Lĩnh vực gia công cơ khí, lĩnh vực chế tạo làm tủ ddienj, nồi hơi, bình xăng, sản xuất xe hơi. Ngoài ra đối với các sản phẩm có độ dày siêu mỏng được ứng dụng để gia công đồ gia dụng, gia công bàn, ghế, tủ, thiết kế đồ nội thất.
Có thể bạn quan tâm đến sản phẩm tôn hoa sen. Xem bảng báo giá tôn hoa sen mới nhất hôm nay được cập nhật 24/7 trên website
Ứng dụng của thép tấm trong các hạng mục của công trình.
Như chúng tôi đã đề cập ở trên, nếu phân loại thép tấm theo nhu cầu sử dụng thực tế. Thì mỗi dòng sản phẩm có những ứng dụng phù hợp trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Trong lĩnh vực xây dựng, thép tấm được sử dụng trong nhiều hàng mục. Làm sàn
Địa chỉ phân phối – bán thép tấm uy tín tại tphcm.
Sau đây là danh sách các tỉnh thành mà chúng tôi phân phối sản phẩm thép tấm.
- Khu vực các tỉnh Đông Nam Bộ bao gồm: TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Tây Ninh.
- Khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long bao gồm: Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Hậu Giang, Sóc Trăng, Kiêng Giang
- Các Tỉnh Nam Trung Bộ: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khách Hoà, Ninh Thuận, Bình Thuận.
- Phân phối tại các tỉnh Tây Nguyên: Kon Tum, Gia Lai, Đăk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
Quy trình mua thép tấm giá rẻ tại Thép Bình Minh.
Bước 1: Liện hệ mua hàng qua hotline: 0706 455 567 – Hoặc gửi đơn đặt hàng qua email, zalo công ty.
Bước 2: Được tư vấn về sản phẩm và nhận báo giá thép tâm theo đơn hàng.
Bước 3: Xác nhận đơn giá tại thời điểm. Đơn giá đã bao gồm Vat
Bước 4: Tiến hành ký kết hợp đồng, xác nhận hình thức thanh toán và thời gian giao hàng.
Bước 5: Tiến hành nhận hàng tại công trình, kiếm tra và xác nhận hàng hóa.
Bước 6: Tiến hành thành toán cho đơn hàng.
THÔNG TIN LIÊN HỆ & ĐẶT HÀNG: CÔNG TY TNHH SX TM KT THÉP BÌNH MINH
- VPĐD: Số 4, Phường Linh Tây, TP. Thủ Đức, TP.HCM.
- Kho hàng: Ngã Ba Giồng, Xuân Thới Thượng, Hóc Môn, TP.HCM.
- Đường dây nóng: 0706.455.567
- Email: luoibinhminh@gmail.com
- Trang web: https://luoithepbinhminh.com
- Youtube: https://www.youtube.com/@luoibinhminh2112
Đánh giáChia sẻ
Từ khóa » Giá Tôn Tấm 10mm
-
Bảng Giá Thép Tấm 10 Ly
-
BẢNG GIÁ THÉP TẤM 2022 - Thái Hòa Phát
-
Bảng Giá Thép Tấm Hôm Nay 2022 Mới Nhất - VỪA CẬP NHẬT
-
Báo Giá Thép Tấm Hôm Nay Mới Nhất (Các Loại Từ Nhà Máy)
-
Thép Tấm 10 X 1500 X 6000
-
Bảng Báo Giá Thép Tấm Mạ Kẽm Hòa Phát Mới Nhất Hôm Nay
-
Thép Tấm 10mm (10 Ly)
-
Giá Tôn 10mm - ✔️ Kho Thép Miền Nam Tháng Bảy/2022
-
Bảng Báo Giá Thép Tấm
-
Quy Cách Và Bảng Báo Giá Các Loại Thép Tấm 2 Ly, 4 Ly, 6 Ly, 10 Ly, 50 ...
-
THÉP TẤM GÂN DÀY 10 LY/ 10mm
-
Thép Tấm Dày 10mm / 10 Ly
-
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
-
Bảng Giá Thép Tấm - Công Ty TNHH Thép Duy Lê . Kd Thép Tấm 0.5ly