Bảng Báo Giá Tôn Đông Á Mới Tháng 7, 2022
Có thể bạn quan tâm
Giá tôn đông á có giá dao động từ 85.000 đ đến 245.000 đ /m giá tùy thuộc vào độ dày(3,3.5,4,5 zem..) của tôn và màu sắc tôn. Trong đó các màu tôn lạnh được sử dụng phổ biến nhất là màu nâu đỏ, màu xanh dương, màu xanh rêu, màu xám lông chuột, màu nâu đất…Để có báo giá tôn (mới nhất tháng 11-12/2024), giá gốc nhà Máy Tôn quý khách vui lòng liên hệ: 0965234999 - 0911 677 799 để được nhân viên tư vấn giá cập nhật mới nhất hôm nay.
3.1 Tổng hợp giá tôn Đông Á hôm nay
- Giá tôn lạnh màu Đông Á dao động từ 215.000 đ đến 355.000 đ (loại tôn 3 lớp)
- Giá tôn xốp cách nhiệt Đông Á dao động từ 225.000 đ đến 445.000 đ
- Giá tôn kẽm Đông Á (sóng ngói) Đông Á từ 155.000 đ đến 229.000 đ
Tất cả các dòng sản phẩm tôn được tư vấn cắt theo yêu cầu quý khách hàng, vui lòng liên hệ : 0965234999 - 0911 677 799
3.11. Bảng Giá Tôn Lạnh Đông Á
Tôn lạnh Đông Á được mạ hợp kim nhôm kẽm, có khả năng chống ăn mòn và chịu được thời tiết khắc nghiệt. Đây là lựa chọn hoàn hảo cho các công trình yêu cầu độ bền và khả năng chống rỉ sét tốt.
BẢNG GIÁ TÔN LẠNH ĐÔNG Á | |||
Độ Dày (mm) | Khổ Tôn (mm) | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá (VNĐ/m) |
0.25 | 1,070 | 2.12 | 52,000 |
0.3 | 1,070 | 2.55 | 62,000 |
0.35 | 1,070 | 3 | 70,000 |
0.4 | 1,070 | 3.45 | 80,000 |
0.45 | 1,070 | 3.9 | 88,000 |
0.5 | 1,070 | 4.3 | 98,000 |
3.1,2. Bảng Giá Tôn Cách Nhiệt Đông Á (Tôn Xốp)
Tôn cách nhiệt Đông Á được cấu tạo từ tôn lạnh kết hợp với lớp PU cách nhiệt, giúp giảm nhiệt độ, chống nóng và cách âm hiệu quả. Đây là sản phẩm được ưa chuộng cho các công trình tại những khu vực có khí hậu nóng ẩm.
BẢNG GIÁ TÔN CÁCH NHIỆT ĐÔNG Á | |||
Độ Dày (mm) | Khổ Tôn (mm) | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá (VNĐ/m) |
0.35 + PU 18mm | 1,070 | 3.5 | 120,000 |
0.40 + PU 18mm | 1,070 | 3.8 | 135,000 |
0.45 + PU 18mm | 1,070 | 4.1 | 145,000 |
0.50 + PU 18mm | 1,070 | 4.5 | 155,000 |
0.35 + PU 20mm | 1,070 | 3.5 | 125,000 |
0.40 + PU 20mm | 1,070 | 3.8 | 140,000 |
0.45 + PU 20mm | 1,070 | 4.1 | 150,000 |
0.50 + PU 20mm | 1,070 | 4.5 | 160,000 |
3.1.3. Bảng Giá Tôn Kẽm Đông Á
Tôn kẽm Đông Á có lớp mạ kẽm bền bỉ, chống ăn mòn và rỉ sét, phù hợp cho các công trình yêu cầu tiết kiệm chi phí nhưng vẫn đảm bảo độ bền và tuổi thọ cao. Sản phẩm này thường được sử dụng rộng rãi cho nhà xưởng, mái lợp và các công trình dân dụng.
BẢNG GIÁ TÔN KẼM ĐÔNG Á | |||
Độ Dày (mm) | Khổ Tôn (mm) | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá (VNĐ/m) |
0.25 | 1,070 | 2.12 | 45,000 |
0.3 | 1,070 | 2.55 | 53,000 |
0.35 | 1,070 | 3 | 63,000 |
0.4 | 1,070 | 3.45 | 72,000 |
0.45 | 1,070 | 3.9 | 80,000 |
0.5 | 1,070 | 4.3 | 89,000 |
3.2 Quyền lợi khi khách hàng mua tôn tại Nguyễn Thi
- Sản phẩm tôn cam kết chính hãng
- Bảo hành chính hãng
- Đầy đủ giấy chứng nhận, chứng chỉ sản phẩm
- Cam kết đúng hàng, đúng chủng loại, đúng quy cách
- Vận chuyển tận nơi công trình( miễn phí giao hàng nội thành)
- Từ vấn chọn màu tôn phù hợp với gia chủ
- Cam kết giá tôn tốt nhất
- Chiết khấu cho khách hàng đặt hàng với số lượng công trình lớn
Từ khóa » Giá Tôn đông A 2022
-
Bảng Giá Tôn Màu Đông Á
-
Cập Nhật Giá Tôn Đông Á 2022 Mới Nhất - Đại Lý Sắt Thép MTP
-
Bảng Giá Tôn đông á ( Tôn Lạnh Màu) Tháng 7, 2022 - Sông Hồng Hà
-
Bảng Giá Tôn Đông Á 2022 Mới Nhất | Đại Lý #1 Tôn Lạnh Màu ...
-
Báo Giá Tôn Đông Á Mới Nhất 2022 (Giá Nhà Máy) - Liki Steel
-
Bảng Giá Tôn Đông Á Mới Nhất 2022 - Lưới Thép Bình Minh
-
Bảng Báo Giá Tôn Đông Á 2022 Mới Nhất - Thép Gia Nguyễn
-
Bảng Báo Giá Tôn Lạnh Màu Đông Á Năm 2022 Mới Nhất Tại Tôn Thép ...
-
Báo Giá Tôn Đông Á 2022 Rẻ Nhất Tphcm - Nhật Minh Steel
-
Bảng Báo Giá Tôn Đông Á Mới Nhất 2022 - Cách Nhiệt An Tâm
-
Giá Tôn Hoa Sen 2022 - Giá Tôn Đông Á Mới Nhất
-
Bảng Giá Tôn đông á Mới Nhất Tháng 7, 2022
-
Bảng Giá Tôn Đông Á Mới Nhất ( Giá Đại Lý Cấp 1 )
-
Bảng Báo Giá Tôn Lạnh Màu Đông Á Năm 2022 Mới Nhất Tại Tôn Thép ...