Báo Giá Tôn Đông Á 2022 Rẻ Nhất Tphcm - Nhật Minh Steel
Có thể bạn quan tâm
Bạn cần báo giá tôn Đông Á mới nhất hôm nay. Bạn đang tìm hiểu về tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu của công ty cổ phần Đông Á. Bạn cần mua tôn Đông á giá rẻ tại đại lý uy tín khu vực tphcm. Bạn cần biết quy cách, kích thước, trọng lượng tấm tole Đông Á. Bạn cần tìm hiểu những thông tin nhận biết sản phẩm tôn Đông Á chính hãng, … Hãy liên hệ ngay với Nhà máy Tôn Thép Vương Quân Khôi chúng tôi để được hỗ trợ
Tôn Đông Á là một trong những thương hiệu tôn lợp được ưa chuộng và chiếm thị phần lớn tại Việt Nam hiện nay. Sản phẩm được đánh giá cao về chất lượng, giá thành cạnh tranh, mẫu mã, màu sắc đa dạng cùng với chế độ bảo hành lên đến 50 năm. Đây thực sự là một hãng tôn bạn không thể bỏ qua khi tìm kiếm loại tôn lợp cho ngôi nhà, công trình của mình
Yêu Cầu báo giá chat zalo Gọi ngay- Báo giá tôn Đông Á 2024 mới nhất hôm nay
- 1/ Báo giá tôn kẽm Đông Á
- 1.1/ Bảng giá tôn kẽm không màu Đông Á 2.5 dem, 3 dem, 3. 5 dem, 4 dem, 4.5 dem, 5 dem
- 1.2/ Bảng giá tôn kẽm Đông Á màu xanh ngọc, xanh dương tím, xanh dương, trắng sữa, vàng kem, xanh rêu, nâu đất, xám lông chuột, đỏ tươi, đỏ đậm
- 2/ Báo giá tôn lạnh Đông Á
- 2.1/ Bảng giá tôn lạnh Đông Á 3 zem, 4 zem, 5 zem
- 2.2/ Bảng giá tôn lạnh màu Đông Á xanh dương, trắng sữa, vàng kem, xanh rêu, nâu đất, socola, xám lông chuột, đỏ tươi, đỏ đậm
- 3/ Báo giá tôn Đông Á cách nhiệt
- 3.1/ Bảng giá tôn Đông Á cách nhiệt PU
- 3.2/ Bảng giá tôn Đông Á cách nhiệt dán PE
- 4/ Báo giá tôn Đông Á giả ngói
- Bảng màu tôn Đông Á thông dụng
- Tôn Đông Á màu nào chống nóng hiệu quả ?
- So sánh báo giá tole Đông Á với các thương hiệu tôn uy tín hiện nay
- Hình ảnh sản phẩm và các mẫu tôn Đông Á được yêu thích
- Tổng hợp thông tin cần biết về Tôn Đông Á
- 1/ Quy cách, kích thước, trọng lượng tôn Đông Á
- 1.1/ Kích thước tấm tôn Đông Á
- 1.2/ Độ dày tôn Đông Á
- 1.3/ Các loại tôn cán sóng Đông Á
- 2/ Những ưu điểm vượt trội của sản phẩm tôn Đông Á
- 3/ Đôi nét về công ty cổ phần Tôn Đông Á
- 3.1/ Lịch sử hình thành
- 3.2/ Các giải thưởng đạt được của công ty cổ phần Tôn Đông Á
- 4/ Tôn Đông Á có những loại nào ?
- 4.1/ Tôn kẽm Đông Á
- 4.2/ Tôn lạnh Đông Á
- 4.3/ Tôn màu Đông Á
- 4.4/ Cán sóng tôn Đông Á
- 4.5/ Tôn cách nhiệt Đông Á
- 1/ Quy cách, kích thước, trọng lượng tôn Đông Á
- Những lưu ý về Tôn Lợp Đông Á bạn cần biết
- 1/ Cách nhận biết tôn Đông Á thật chính hãng
- Cách thứ 1: Quan sát dòng in phun vi tính ở mặt dưới của tấm tôn
- Cách thứ 2: Nhận biết tôn Đông Á bằng cách cân tôn hoặc đo độ dày
- a) Gửi mẫu tôn kiểm định về nhà sản xuất
- b) Yêu cầu bên bán xuất hóa đơn đỏ
- 2/ Chế độ bảo hành của các sản phẩm Tôn Đông Á
- 3/ Hướng dẫn bảo quản, vận chuyển, thi công tole Đông Á
- 1/ Cách nhận biết tôn Đông Á thật chính hãng
- Mua tôn Đông Á giá rẻ tại đại lý tphcm
- Vì sao nên mua tole Đông Á tại đại lý chính thức
- Mua tôn Đông Á chính hãng, giá rẻ, nhiều ưu đãi tại nhà máy Tôn Thép Vương Quân Khôi
Báo giá tôn Đông Á 2024 mới nhất hôm nay
Nhà máy Tôn Thép Vương Quân Khôi xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá tôn Đông Á 2024 mới nhất để quý khách tham khảo. Bảng giá chi tiết nhất về các sản phẩm tôn Đông Á như: tôn lạnh, tôn kẽm, tôn màu, tôn sóng ngói, tôn cách nhiệt, …
Xin lưu ý: giá tôn Đông Á có thể thay đổi theo từng thời điểm và từng đơn hàng cụ thể, giá tole Đông Á có thể tăng hay giảm phụ thuộc vào thời điểm mua, số lượng đặt, vị trí giao hàng và đơn vị cung cấp. Vì vậy quý khách cần tham khảo báo giá tôn Đông Á ở nhiều đơn vị (ít nhất 3 nơi) để mua được sản phẩm chính hãng, đúng giá.
Yêu Cầu báo giá chat zalo Gọi ngay1/ Báo giá tôn kẽm Đông Á
Bảng giá tôn mạ kẽm Đông Á mà đại lý tôn thép Vương Quân Khôi Steel cung cấp có quy cách như sau:
- Cán sóng: 5 sóng vuông, 7 sống vuông, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng Laphong, sóng tròn hoặc dạng tấm phẳng
- Độ dày tôn mạ kẽm: 0.16 ÷ 2.5 mm
- Khả năng mạ kẽm: 60 ÷ 300 g/m2
- Bề mặt tôn: Bóng, sáng, bông vân thường
- Màu sắc: Trắng sữa, xanh dương tím, đỏ tươi, đỏ đậm
1.1/ Bảng giá tôn kẽm không màu Đông Á 2.5 dem, 3 dem, 3. 5 dem, 4 dem, 4.5 dem, 5 dem
ĐỘ DÀY (Đo thực tế) | TRỌNG LƯỢNG ( kg/m) | ĐƠN GIÁ (KHỔ 1M07) |
2.5 dem | 2.1 kg/m | |
3 dem | 2.35 kg/m | 82,000 |
3.5 dem | 2.75 kg/m | 89,000 |
4 dem | 3.15 kg/m | 104,000 |
4.5 dem | 3.5 kg/m | 115,000 |
5 dem | 4.2 kg/m | 125,000 |
1.2/ Bảng giá tôn kẽm Đông Á màu xanh ngọc, xanh dương tím, xanh dương, trắng sữa, vàng kem, xanh rêu, nâu đất, xám lông chuột, đỏ tươi, đỏ đậm
ĐỘ DÀY (Đo thực tế) | TRỌNG LƯỢNG ( kg/m) | ĐƠN GIÁ (KHỔ 1M07) |
2.5 dem | 2.1 kg/m | |
3 dem | 2.5 kg/m | 83,000 |
3.5 dem | 3 kg/m | 93,000 |
4 dem | 3.5 kg/m | 103,000 |
4.5 dem | 3.9 kg/m | 116,000 |
5 dem | 4.4 kg/m | 129,000 |
2/ Báo giá tôn lạnh Đông Á
Tôn lạnh Đông Á có khả năng chống ăn mòn cao, chống nóng, phản xạ nhiệt tốt, tuổi thọ cao hơn 4 lần so với tôn kẽm. Tôn lạnh của nhà máy Đông Á được dùng nhiều để làm tấm lợp, vách ngăn, ván trần, cửa cuốn… hay vỏ bọc của các thiết bị điện… và trang trí nội thất. Giá tôn Đông Á – tôn lạnh cạnh tranh và phù hợp với nhiều loại công trình
Sản phẩm tôn lạnh Đông Á được sản xuất theo quy cách sau:
Công nghệ sản xuất | NOF, mạ nhúng nóng với công nghệ dao gió, skinpass ướt |
Tiêu chuẩn sản xuất | Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3321, tiêu chuẩn Mỹ ASTM A792, tiêu chuẩn Úc AS1397, tiêu chuẩn Châu Âu BS EN 10346 |
Độ dày tôn | 0.16 ÷ 1.5 mm |
Khổ rộng tấm tôn | 750÷1250 mm |
Trọng lượng cuộn tôn | Max 10 tấn |
Đường kính trong cuộn tôn | 508 mm |
Khả năng mạ | 30 ÷ 200 g/m2 |
2.1/ Bảng giá tôn lạnh Đông Á 3 zem, 4 zem, 5 zem
ĐỘ DÀY (Đo thực tế) | TRỌNG LƯỢNG ( kg/m) | ĐƠN GIÁ (KHỔ 1M07) |
3 dem | 2.8 kg/m | 97,000 |
3.5 dem | 3.1 kg/m | 107,000 |
4 dem | 3.6 kg/m | 117,000 |
4.5 dem | 4.05 kg/m | 127,000 |
5 dem | 4.55 kg/m | 137,000 |
2.2/ Bảng giá tôn lạnh màu Đông Á xanh dương, trắng sữa, vàng kem, xanh rêu, nâu đất, socola, xám lông chuột, đỏ tươi, đỏ đậm
ĐỘ DÀY (Đo thực tế) | TRỌNG LƯỢNG ( kg/m) | ĐƠN GIÁ (KHỔ 1M07) |
2.5 dem | 2.0 kg/m | |
3 dem | 2.5 kg/m | 93,000 |
3.5 dem | 3 kg/m | 103,000 |
4 dem | 3.5 kg/m | 113,000 |
4.5 dem | 3.9 kg/m | 126,000 |
5 dem | 4.4 kg/m | 139,000 |
3/ Báo giá tôn Đông Á cách nhiệt
Nhà máy Tôn Thép Vương Quân Khôi xin gửi đến quý khách bảng giá tôn Đông Á cách nhiệt PU và bảng giá tôn Đông Á cách nhiệt dán PE mới nhất hiện nay để quý khách tham khảo.
3.1/ Bảng giá tôn Đông Á cách nhiệt PU
GIA CÔNG CÁCH NHIỆT PU DÀY (18 – 20LY) | |
Cách nhiệt Đông Á 5 sóng vuông | 65,000 |
Cách nhiệt Đông Á 9 sóng vuông | 66,000 |
Chấn máng + diềm | 5,000 |
Chấn vòm | 5,000 |
Chấn úp nóc + xẻ dọc | 6,500 |
Máng xối 4.5 zem khổ 60 mm | 55,000 |
3.2/ Bảng giá tôn Đông Á cách nhiệt dán PE
DÁN CÁCH NHIỆT ( thủ công) | |
Dán cách nhiệt PE – OPP 3LY | 11,600 |
Dán cách nhiệt PE – OPP 5LY | 15,200 |
Dán cách nhiệt PE – OPP 10LY | 22,850 |
Dán cách nhiệt PE -OPP 20LY | 38,600 |
DÁN CÁCH NHIỆT ( bằng máy) | |
Dán cách nhiệt PE – OPP 3LY | 14,300 |
Dán cách nhiệt PE – OPP 5LY | 17,900 |
Dán cách nhiệt PE – OPP 10LY | 24,650 |
4/ Báo giá tôn Đông Á giả ngói
Tôn sóng ngói Đông Á rất đa dạng về màu sắc, kiểu dáng, độ bền cao, tính thẩm mỹ cao, do đó được dùng ngày càng nhiều trong các công trình đặc biệt nhà biệt thự, mái thái, …Giá tôn Đông Á giả ngói quy cách:
- Độ dày: 4.5 dem, 5dem
- Màu sắc: màu đỏ tươi, đỏ đô, xám lông chuột
Độ dày + trọng lượng | Đơn giá VNĐ/m |
4.5 dem – 3.96kg | 110,000 |
5.0 dem – 4.44kg | 120,000 |
Bảng màu tôn Đông Á thông dụng
Tôn Đông Á được đánh giá là sản phẩm có chất lượng tốt, tính thẩm mỹ cao, đa dạng về màu sắc đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng về mẫu mã, màu sắc, phong thủy. Quý khách có thể tham khảo bảng màu tôn Đông Á qua catalogue hoặc màu chụp thực tế tại nhà máy Tôn Thép Vương Quân Khôi chúng tôi nhé.
Cần xem màu thực tế, xin đến các cửa hàng, văn phòng hoặc kho hàng của công ty chúng tôi, vui lòng liên hệ hotline để được tư vấn chi tiết nhất về giá cả, quý cách và lựa chọn màu tôn Đông Á phù hợp nhất
Video clip chọn màu Tôn Đông Á theo phong thủy
Tôn Đông Á màu nào chống nóng hiệu quả ?
Màu tôn có ảnh hưởng quan trọng đến việc chống nóng cho ngôi nhà, công trình. Cụ thể các màu tôn ảnh hưởng đến việc làm mát ngôi nhà như sau:
- Tôn Đông Á màu ấm tông trầm như: màu đỏ, nâu đất, cam, …: Đây là những màu tôn đẹp và được ưa thích bậc nhất, rất phù hợp với khu vực nhà ở đồng bằng, nhiều cây xanh, khi hậu mát mẻ.
- Tôn Đông Á màu trắng, sáng như màu trắng, trắng sữa, vàng kem,…: Những màu tôn này có hiệu quả chống nắng cao vì khả năng hấp thụ nhiệt ít, làm giảm nhiệt vào ban ngày.
- Tôn Đông Á màu xanh ngọc, xanh rêu, xanh dương: cũng là lựa chọn tuyệt vời vì sắc xanh nhẹ nhàng, dịu mát, hoà mình vào thiên nhiên.
So sánh báo giá tole Đông Á với các thương hiệu tôn uy tín hiện nay
- Mua Tôn Hoa Sen Giá Rẻ
- Mua Tôn Liên Doanh Việt Nhật Giá Rẻ
- Mua Tôn Việt Pháp Giá Rẻ
- Mua Tôn Nam Hưng Giá Rẻ
- Mua Tôn Pomina Giá Rẻ
- Mua Tôn Sunco Giá Rẻ
- Mua Tôn Tân Phước Khanh Giá Rẻ
- Mua Tôn Nam Kim Giá Rẻ
- Mua Tôn TVP Giá Rẻ
- Mua Tôn Hòa Phát Giá Rẻ
- Mua Tôn Đại Thiên Lộc Giá Rẻ
Hình ảnh sản phẩm và các mẫu tôn Đông Á được yêu thích
Mua tôn Đông Á tại đại lý chính thức Tôn cách nhiệt Đông Á màu xám lông chuột Tôn sóng ngói Đông Á giá rẻ Vương Quân Khôi Steel là đại lý tôn Đông á uy tín tại tphcm Công ty bán tôn Đông Á giá rẻ tphcm Mua tôn Đông Á giá rẻ tphcmCập nhật báo giá các loại tôn lợp hiện nay
- Giá tôn lạnh
- Giá tôn kẽm
- Giá tôn màu
- Giá tôn pu cách nhiệt
- Giá tôn sóng ngói ruby
- Giá tôn nhựa lấy sáng
- Giá tôn vòm
- Giá tôn 5 sóng công nghiệp
- Giá tôn 10 sóng đôi
- Giá tôn 11 sóng
- Giá tôn dán PE
- Giá tôn nhôm
- Giá tôn đen
- Giá tôn dầu
- Giá tôn kẽm có bông
- Giá Tole
Tổng hợp thông tin cần biết về Tôn Đông Á
Tôn Đông Á được đánh giá là sản phẩm có chất lượng tốt nhờ được đầu tư các trang thiết bị, dây chuyền sản xuất với công nghệ hiện đại, thân thiện môi trường có nguồn gốc từ Nhật Bản, Châu Âu, Hàn Quốc… Thời gian bảo hành của Đông Á cực lâu từ 10 năm, 15 năm, 20 năm thậm chí 50 năm. Ngoài ra, giá tôn Đông Á khá rẻ tương xứng với chất lượng nên càng được sử dụng nhiều hơn.
1/ Quy cách, kích thước, trọng lượng tôn Đông Á
1.1/ Kích thước tấm tôn Đông Á
Chiều rộng tấm tôn Đông Á là 750÷1250 mm, chiều dài tấm tôn Đông Á thường là 6m hoặc có thể cắt theo yêu cầu khách hàng. Chúng ta cần tính diện tích mái tôn và tính ra số tấm tôn cần dùng để đảm bảo lợp tôn đúng kỹ thuật, thẩm mỹ, an toàn và tiết kiệm
1.2/ Độ dày tôn Đông Á
Độ dày tôn Đông Á thông dụng từ 0.16 ÷ 1.5 mm, cụ thể: 0,17mm, 0,22mm, 0,27mm, 0,31mm, 0,36mm, 0,37mm, 0,41mm, 0,44mm, 0,46mm, 52mm, 0,57mm, 0,62mm, 0,67mm, 1.02mm, 1.22mm, 1.47mm
Khuyến cáo: Tôn Đông Á có càng dày thì chất lượng càng tốt nhưng càng nặng và giá thành càng cao. Cần cân nhắc lựa chọn độ dày tôn phù hợp, không nên chọn tôn quá dày cũng như quá mỏng.
1.3/ Các loại tôn cán sóng Đông Á
Hiện tại, Tôn Đông Á tại nhà máy được cung cấp dạng cuộn đến các đại lý, sau đó được cán sóng làm tấm lợp, các loại sóng tôn Đông Á: 5 sóng vuông, 9 sóng vuông, 11 sóng vuông, 13 sóng vuông, vòm, sóng ngói, cách nhiệt, Seamlock, Kliplock, đổ sàn…
2/ Những ưu điểm vượt trội của sản phẩm tôn Đông Á
Tôn Đông Á đầu tư các trang thiết bị, dây chuyền sản xuất tiên tiến với công nghệ hiện đại bậc nhất hiện nay từ các nước phát triển cao như: Nhật Bản, Châu Âu, Hàn Quốc…
Tôn Đông Á được tổ chức và điều hành bằng hệ thống tiên tiến theo chuẩn quốc tế như:
- Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp Oracle ERP (có giá trị trên 1 triệu USD)
- Quản lý chất lượng ISO 9001
- Quản lý môi trường ISO 14001.
Thời gian bảo hành phai màu Tôn Đông Á lên đến 10 năm: Công ty Cổ phần Tôn Đông Á Bảo hành phai màu cho tất cả các sản phẩm tôn lạnh màu (PPGL), thời gian bảo hành phai màu lên đến 10 năm, chính sách cam kết bảo vệ ăn mòn thủng, thời gian bảo hành lên tới 20 năm.
Tôn Đông Á đạt giải nhất Chất lượng Quốc tế: Công ty Cổ phần Tôn Đông Á (tỉnh Bình Dương) được vinh danh ở hạng mục World Class Award – tương đương giải nhất cho loại hình sản xuất lớn tại khu vực Châu Á Thái Bình Dương
Tôn Đông Á 2 lần nhận Giải Vàng Chất lượng Việt Nam: Tôn Đông Á không đã 2 lần nhận Giải Vàng Chất lượng Việt Nam được Bộ Khoa học và Công Nghệ, Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng Việt Nam đề cử với GPEA và là doanh nghiệp ngành thép đầu tiên ở Việt Nam nhận giải thưởng này.
Tôn Đông Á sử dụng công nghệ sản xuất hiện đại nhất hiện nay: đầu tư 90 triệu USD cho công nghệ sản xuất, gồm các dây chuyền:
- Dây chuyền thép cán nguội đảo chiều hai giá cán
- Dây chuyền mạ kẽm và mạ hợp kim nhôm kẽm
- Dây chuyền mạ màu
- Dây chuyền tẩy rỉ
3/ Đôi nét về công ty cổ phần Tôn Đông Á
Công ty Cổ phần Tôn Đông Á là nhà sản xuất các sản phẩm thép cán nguội, tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu phục vụ cho ngành xây dựng công nghiệp và dân dụng, hạ tầng giao thông, thiết bị gia dụng uy tín hàng đầu tại Việt Nam hiện nay
3.1/ Lịch sử hình thành
Được thành lập ngày 5/11/1998 với tên gọi Công ty TNHH Đông Á, đến năm 2004 đổi thành Công ty TNHH Tôn Đông Á và đổi thành công ty cổ Tôn Đông Á năm 2009
Nhà máy đầu tiên của công ty cổ phần Tôn Đông Á đặt tại số 5, đường Số 5, KCN Sóng Thần 1, phường Dĩ An, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương với tổng diện tích nhà xưởng hơn 35.000 m² và có 2 dây chuyền mạ kẽm.
Quý 3 năm 2010, dây chuyền mạ kẽm/hợp kim nhôm kẽm công nghệ NOF chính thức đi vào hoạt động với các sản phẩm tôn kẽm, tôn lạnh, tôn lạnh màu chất lượng cao phục vụ cho ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp.
Tháng 12/2012, đầu tư dự án ERP trên 1 triệu USD nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động và quản lý sản xuất, kinh doanh. Ngoài ra Công ty còn duy trì hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001, môi trường ISO 14001 và đang triển khai hệ thống quản lý năng lượng ISO 50001.
Tôn Đông Á sẽ có 2 dây chuyền mạ kẽm/nhôm kẽm, một dây chuyền cán nguội, một dây chuyền mạ màu, nâng tổng công suất của hai nhà máy lên 1 triệu tấn/năm.
3.2/ Các giải thưởng đạt được của công ty cổ phần Tôn Đông Á
Tôn Đông Á đã đạt được nhiều giải thưởng, huân chương, bằng khen cao quý từ Chính phủ và Nhà nước trao tặng như: 02 Huân chương Lao động Hạng Ba, huy chương Vàng Giải thưởng Chất lượng Quốc gia, Sao Vàng Đất Việt – Top 100, Hàng Việt Nam Chất lượng cao do Người tiêu dùng bình chọn, VNR – 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam, Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín, Cúp vàng Hội chợ VietBuild…
4/ Tôn Đông Á có những loại nào ?
Công ty cổ phần Tôn Đông Á sản xuất đa dạng các loại thép lá mạ đáp ứng nhu cầu xây dựng, trang trí nội thất, ứng dụng công nghiệp….
Các sản phẩm chính: Thép cán nguội (tôn đen), thép mạ kẽm (tôn kẽm), thép mạ hợp kim nhôm kẽm (tôn lạnh). Các loại tôn đen, tôn kẽm, tôn lạnh được phủ sơn tại các dây chuyền mạ màu sẽ trở thành các sản phẩm: tôn đen màu, tôn kẽm màu và tôn lạnh màu
Sản phẩm của Tôn Đông Á đa dạng quy cách, kích thước, độ dày, khối lượng lớp mạ và khổ rộng. Cụ thể về từng sản phẩm dưới đây:
4.1/ Tôn kẽm Đông Á
Tôn kẽm Đông Á là thép cán nguội được mạ kẽm. Tôn kẽm của Tôn Đông Á có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường khí hậu nhiệt đới gió mùa của Việt Nam, được dùng cho ngành công nghiệp xây dựng và dân dụng như: cán sóng làm tấm lợp, vách ngăn, tấm lót sàn và các ứng dụng khác nữa
4.1.1/ Thông số kỹ thuật tôn kẽm Đông Á
Công suất thiết bị | 300.000 tấn/năm |
Công nghệ | NOF, mạ nhúng nóng với công nghệ dao gió, skinpass ướt |
Tiêu chuẩn | JIS G3302 – Nhật, ASTM A653 – Mỹ, AS1397 – Úc, BS EN 10346 – Châu Âu |
Độ dày | Từ 0.16mm đến 2.5 mm |
Bề rộng | Từ 750mm đến 1250 mm |
Trọng lượng cuộn | Max 10 tấn |
Đường kính trong | 508 mm |
Khả năng mạ | 60 ÷ 300 g/m2 |
4.1.2/ Tiêu chuẩn chất lượng tôn kẽm Đông Á
Bề mặt thành phẩm | Bóng, sáng, bông vân thường |
Xử lý bề mặt | Crom |
Độ bền uốn (T-bend) | 0 ÷ 3 T |
Khối lượng mạ | Z12: 120 g/m2/2 mặt Z27: 275 g/m2/2 mặt |
Thành phần lớp phủ | 99.0% Zn |
Giới hạn chảy | ≥ 270 MPa |
Đường kính trong | 508 mm |
4.1.3/ Quy cách sản phẩm tôn mạ kẽm Đông Á
4.2/ Tôn lạnh Đông Á
Tôn lạnh Đông Á được mạ hợp kim nhôm kẽm với thành phần: 55% Al, 43.5% Zn và 1.5% Si. Sản phẩm có độ bền cao gấp 4 lần tôn kẽm thông thường với khả năng chống ăn mòn, phản xạ nhiệt vượt trội
Tôn lạnh Đông Á được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng và dân dụng như làm tấm lợp, vách ngăn, ván trần, cửa cuốn… hay điện công nghiệp như vỏ bọc của các thiết bị điện, đặc biệt trong trang trí nội thất.
4.2.1/ Thông số kỹ thuật tôn lạnh Đông Á
Công suất thiết bị | 300.000 tấn/năm |
Công nghệ | NOF, mạ nhúng nóng với công nghệ dao gió, skinpass ướt |
Tiêu chuẩn | JIS G3302 – Nhật, ASTM A653 – Mỹ, AS1397 – Úc, BS EN 10346 – Châu Âu |
Độ dày | Từ 0.16mm đến 1.5 mm |
Bề rộng | Từ 750mm đến 1250 mm |
Trọng lượng cuộn | Max 10 tấn |
Đường kính trong | 508 mm |
Khả năng mạ | 30 ÷ 200 g/m2 |
4.2.2/ Quy cách tôn lạnh Đông Á
4.3/ Tôn màu Đông Á
Tôn màu Đông Á gồm có tôn màu đen, tôn kẽm màu, tôn lạnh màu sử nguyên liệu là tôn tôn đen màu, tôn kẽm màu và tôn lạnh màu
Sản phẩm tôn màu của Tôn Đông Á được dùng trong ngành công nghiệp xây dựng, dân dụng, công nghiệp điện và trang trí nội thất.
4.3.1/ Thông số kỹ thuật tôn màu Đông Á
Công suất thiết bị | 120.000 tấn/năm |
Độ dày (mm) | 0.20mm ÷ 0.80mm |
Khổ rộng (mm) | 750mm ÷ 1250mm |
Trọng lượng cuộn (tấn) | Tối đa 10 tấn |
Đường kính trong (mm) | 508mm |
4.3.2/ Tiêu chuẩn chất lượng tôn màu Đông Á
Màu sắc | Đa dạng màu sắc: màu trắng sữa, mà đỏ tươi, đỏ đô, xám lông chuột, xanh lam, xanh ngọc, … |
Thép nền | Tôn mạ nhôm kẽm theo tiêu chuẩn JIS G3321:2010 của Nhật Bản; tiêu chuẩn BS EN 10346:2009 của Châu Âu; tiêu chuẩn AS 1397:2011 của Úc và tiêu chuẩn ASTM A792/A792M-10 của Mỹ. |
Lớp sơn phủ | Polyester, Super Polyester |
Lớp sơn mặt chính | 5μm – 25μm. |
Lớp sơn lót mặt chính | 3μm – 10μm. |
Lớp sơn mặt lưng | 3μm – 15μm. |
Lớp sơn lót mặt lưng | 3μm – 10μm |
Độ cứng bút chì | ≥ 2H |
Độ bền dung môi | Mặt chính ≥ 100 DR. Mặt lưng ≥ 70 DR |
Độ bền va đập | 500 x 500 mm: Không bong tróc |
Độ bền uốn | ≤ 3 T |
Độ bám dính | ≥ 95% |
Phun sương muối | Mặt chính: Sau 500 giờ, đạt, mặt lưng: Sau 200 giờ, đạt |
Giới hạn chảy | ≥ 270 MPa (N/mm2) |
Trọng lượng cuộn | Max 10 tấn |
Đường kính trong | 508 mm |
4.3.3/ Quy cách tôn màu Đông Á
4.4/ Cán sóng tôn Đông Á
Tôn cán sóng Đông Á là sử dụng tôn nền là tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu gia công cán sóng theo yêu cầu khách hàng. Các loại sóng phổ biến như: Tôn Đông Á 5 sóng vuông, Tôn Đông Á 9 sóng vuông, Tôn Đông Á 11 sóng vuông, Tôn Đông Á 13 sóng la phông, Tôn vòm, Tôn Đông Á sóng ngói, Tôn cách nhiệt, Tôn Seamlock Đông Á, Tôn Kliplock, Tôn đổ sàn…
4.5/ Tôn cách nhiệt Đông Á
Tương tự tôn cách nhiệt Hoa Sen, tôn cách nhiệt Đông Á cũng chia thành 2 loại là tôn Đông Á cách nhiệt PU và tôn Đông Á cách nhiệt dán PE. Sản phẩm có quy cách như sau:
Chỉ tiêu | Tôn cách nhiệt Đông Á 6 Sóng |
Khổ sản phẩm | 1,080 ± 10 mm |
Khổ hiệu dụng | 1,000 mm |
Độ dày lõi cách nhiệt PU (Polyurethane) | 18 mm/20 mm/22 mm |
Tỷ trọng xốp cách nhiệt | 20 – 35 kg/m3 |
Độ dày lớp tôn thông dụng | 0.3 mm – 0.55 mm |
Lớp màng | Giấy bạc Đông Á/PP |
Những lưu ý về Tôn Lợp Đông Á bạn cần biết
1/ Cách nhận biết tôn Đông Á thật chính hãng
Có 2 cách dễ dàng nhận biết tôn Đông Á thật chính hãng:
- Quan sát dòng in vi tính ở mặt dưới của tâm tôn
- Cân tôn hoặc đo độ dày tôn sau đó so sánh với bảng quy cách của nhà máy công bố.
Cách thứ 1: Quan sát dòng in phun vi tính ở mặt dưới của tấm tôn
Xem dòng in phun vi tính ở mặt dưới của tấm tôn Đông á gồm các thông tin: logo, kích thước, quy cách sản phẩm được ghi rất rõ ràng, chính xác không bị nhòe, bị mờ hoặc bôi xóa, cụ thể:
a) Cách nhận biết tôn lạnh Đông Á
Trong đó:
- a: logo tôn đông á
- b: loại sản phẩm: tôn lạnh
- c: tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
- d: ca, ngày tháng năm sản xuất
- e: độ dày thành phẩm sau mạ (mm)
- f: khối lượng thành phẩm sau mạ (kg/mét)
- g: thời gian mạ
- h: số mét đếm
b) Cách nhận biết tôn màu Đông Á
Trong đó:
- a: logo tôn đông á
- b: loại sản phẩm: tôn màu
- c: tiêu chuẩn chất lượng
- d: ca, ngày tháng năm sản xuất
- e: độ dày thành phẩm sau mạ (mm)
- f: khối lượng thành phẩm sau mạ (kg/mét)
- g: thời gian mạ
- h: số mét đếm
Cách thứ 2: Nhận biết tôn Đông Á bằng cách cân tôn hoặc đo độ dày
Bạn cần chuẩn bị cân và palmer để thực hiện cách nhận biết này, cũng rất dễ dàng, cụ thể như sau:
a) Cân tấm tôn Đông Á và so sánh với bảng quy cách công bố của nhà máy Đông Á
Thực hiện cân 1 mét hoặc cả tấm tôn, rồi đem so sánh với bảng thông số công bố của nhà máy
Lưu ý: dùng loại cân điện tử có độ chính xác cao
Bảng thông số quy cách của nhà máy tôn Đông Á
b) Đo độ dày tôn Đông Á bằng palmer
Dùng palmer đo độ dày tôn Đông Á sau đó so sánh với độ dày công bố của nhà máy
Nếu trong trường hợp bạn không nhận biết được sản phẩm tôn Đông Á chính hãng bằng 2 cách trên, bạn có thể thực hiện 2 cách sau:
a) Gửi mẫu tôn kiểm định về nhà sản xuất
Bạn có thể gửi mẫu tôn bạn mua về nhà máy hoặc đại lý chính thức tôn Đông Á để kiểm tra.
Lưu ý: Mẫu tôn gửi phải ít nhất dài 0,5 mm tôn, thông thường thời gian kiểm định khoảng 3-4 ngày làm việc.
b) Yêu cầu bên bán xuất hóa đơn đỏ
Bạn yêu cầu bên bán xuất hóa đơn đỏ và ghi đầy đủ thông tin quy cách số lượng sản phẩm bạn mua.
2/ Chế độ bảo hành của các sản phẩm Tôn Đông Á
Công ty cổ phần Tôn Đông Á cam kết chất lượng sản phẩm thông qua chế độ bảo hành. Các sản phẩm được bảo hành từ 10, 15, 20 năm thậm chí 50 năm trong những điều kiện nhất định
3/ Hướng dẫn bảo quản, vận chuyển, thi công tole Đông Á
Yêu Cầu báo giá chat zalo Gọi ngayMua tôn Đông Á giá rẻ tại đại lý tphcm
Bạn cần mua tôn Đông Á giá rẻ chính hãng tại tphcm. Bạn cần tìm đại lý tôn Đông Á tại khu vực tphcm. Hãy liên hệ ngay với Nhà máy Tôn Thép Vương Quân Khôi để được tư vấn, hỗ trợ và báo giá chi tiết.
Xin lưu ý: hiện nay có rất nhiều đơn vị vì lợi nhuận đã làm nhái, làm giả tôn Đông Á, trộn tôn kém chất lượng gây thiệt hại về kinh tế đối với người sử dụng và làm giảm tuổi thọ công trình. Chính vì vậy để mua được tôn Đông Á giá rẻ, chính hãng, bạn cần tham khảo những kinh nghiệm chúng tôi tổng hợp dưới đây
Vì sao nên mua tole Đông Á tại đại lý chính thức
- Để tránh mua phải hàng nhái, hàng giả, kém chất lượng, việc đầu tiên bạn cần làm là mua tại đại lý chính thức của Tôn Đông Á
- Mua tole Đông Á tại đại lý chính thức đảm bảo đúng chất lượng và đúng giá
- Được bảo hành theo đúng tiêu chuẩn nhà máy
Mua tôn Đông Á chính hãng, giá rẻ, nhiều ưu đãi tại nhà máy Tôn Thép Vương Quân Khôi
- Nhà máy Tôn Thép Vương Quân Khôi có hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vật liệu lợp nhà nói chung và tôn Đông Á nói riêng, được nhiều nhà thầu tin tưởng hợp tác
- Là đại lý chính thức của Tôn Đông Á tại Tphcm
- Giá gốc đại lý
- Có nhiều chương trình ưu đãi, chiết khấu cho khách mua nhiều
- Miễn phí vận chuyển tphcm
- Luôn có tất cả các loại tôn Đông Á đầy đủ kích thước, quý cách, màu sắc đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng
Quý khách cần tư vấn, báo giá tôn Đông Á mới nhất hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ và nhận báo giá ưu đãi ngay hôm nay
Yêu Cầu báo giá chat zalo Gọi ngayTừ khóa » Giá Tôn đông A 2022
-
Bảng Giá Tôn Màu Đông Á
-
Cập Nhật Giá Tôn Đông Á 2022 Mới Nhất - Đại Lý Sắt Thép MTP
-
Bảng Giá Tôn đông á ( Tôn Lạnh Màu) Tháng 7, 2022 - Sông Hồng Hà
-
Bảng Giá Tôn Đông Á 2022 Mới Nhất | Đại Lý #1 Tôn Lạnh Màu ...
-
Báo Giá Tôn Đông Á Mới Nhất 2022 (Giá Nhà Máy) - Liki Steel
-
Bảng Giá Tôn Đông Á Mới Nhất 2022 - Lưới Thép Bình Minh
-
Bảng Báo Giá Tôn Đông Á 2022 Mới Nhất - Thép Gia Nguyễn
-
Bảng Báo Giá Tôn Lạnh Màu Đông Á Năm 2022 Mới Nhất Tại Tôn Thép ...
-
Bảng Báo Giá Tôn Đông Á Mới Nhất 2022 - Cách Nhiệt An Tâm
-
Giá Tôn Hoa Sen 2022 - Giá Tôn Đông Á Mới Nhất
-
Bảng Báo Giá Tôn Đông Á Mới Tháng 7, 2022
-
Bảng Giá Tôn đông á Mới Nhất Tháng 7, 2022
-
Bảng Giá Tôn Đông Á Mới Nhất ( Giá Đại Lý Cấp 1 )
-
Bảng Báo Giá Tôn Lạnh Màu Đông Á Năm 2022 Mới Nhất Tại Tôn Thép ...