Bảng Barem Trọng Lượng Thép Pomina
Có thể bạn quan tâm
- Home /
- Thép Pomina /
- Bảng Barem Trọng Lượng Thép Pomina
- Barem thép pomina là bảng thông tin cần thiết, các thông số kỹ thuật chuẩn thép pomina.
- Chỉ cần dựa vào bảng Barem, trọng lượng thép pomina là chúng ta có thể biết được sản phẩm có đạt chuẩn hay không.
1. Thông số kỹ thuật của thép pomina
- Thông số kỹ thuật của thép Pomina sẽ giúp cho người tiêu dùng có thể đánh giá một cách khách quan nhất về chất lượng sản phẩm. Đồng thời dựa vào thông số kỹ thuật khách hàng có thể đưa ra việc chọn lựa được sản phẩm phù hợp theo từng hạng mục của công trình xây dựng cụ thể nhất.
- Thép Pomina là một trong những loại thép vô cùng uy tín, chất lượng cũng sẽ có được các thông số đạt chuẩn về kỹ thuật. Dựa vào thông số kỹ thuật thép Pomina mà người ta có thể phân biệt được thép Pomina thật hay giả.
Thông số kỹ thuật của thép cuộn Pomina
- Hình dáng: hình tròn, có dạng cuộn, bề mặt nhẵn và được dập rõ chữ POMINA nổi, các chữ này cách nhau là 0,5m.
- Các kích thước đường kính thông thường của thép cuộn là Φ 6mm, Φ 8mm, Φ 10mm theo tiêu chuẩn TCVN 1651 – 1:2008.
- Cứ mỗi cuộn thép tùy vào kích thước mà có trọng lượng khoảng 720kg/1 cuộn đến 750kg/1 cuộn.
Thông số kỹ thuật của thép cây vằn Pomina
- Hình dáng: thiết kế cây tròn dài, trên bề mặt có các đường gân nổi chạy quanh thân cây sắt,
- Có đường kính dập nổi trên mặt bên thanh thép, còn phía mặt đối diện là mác thép theo từng loại tiêu chuẩn.
- Đường kính từ D10 mm – D40 mm ở dạng thanh và có chiều dài 11.7m/thanh.
- Với thép xuất xưởng ở dạng bó, mỗi bó lại có khối lượng trung bình từ 1.500kg 1 bó đến 3.000kg 1 bó.
2. Barem thép pomina
- Barem thép là trọng lượng tiêu chuẩn của một cây thép được các nhà máy áp dụng làm tiêu chuẩn trong sản xuất. Hay có thể gọi là trọng lượng lý thuyết của một cây thép. Là bảng tra cứu những đặc tính cơ bản của thép như đặc tính hình học, trọng lượng, tiết diện, bán kính quán tính, mô men kháng uốn.
- Ví dụ: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 1651-2:2008) một cây thép Phi 18 (D18) có đơn trọng là 23,4 kg/1 cây.
- Barem là hình thức nhận hàng đếm số cây thép x(nhân) với đơn trọng để tính ra khối lượng. Bên mua và bên bán căn cứ vào khối lượng này làm cơ sở trong giao dịch thương mại.
- Thép pomina hay còn gọi là thép xây dựng pomina gồm thép cuộn và thép cây pomina. Thép cuộn pomina mác CT3-240. Thép cây pomina gồm các mác cường độ SD295, CB300V, và SD390, CB400V…
Barem thép pomina CB300V và SD295
Barem pomina CB300V và SD295
Barem thép pomina CB400V và SD390
Barem pomina CB400V và SD390
3. Trọng lượng thép pomina
Trọng lượng thép cuộn pomina
Thép cuộn dạng dây, cuộn tròn, có bề mặt nhẵn và đường kính thông thường là D6mm, D8mm, D10mm.
1 cuộn thép pomina dài bao nhiêu mét ?
Tùy vào đường kính mà chiều dài mỗi cuộn thép Pomina sẽ khác nhau. Để tính được 1 cuộn thép pomina dài bao nhiêu mét, người ta sử dụng công thức sau:
công thức tính 1 cuộn thép pomina dài bao nhiêu mét
Trong đó:
- m là khối lượng của cuộn sắt có đơn vị tính là kg. Một cuộn sắt phi 6 nặng là 499.64 kg
- L là chiều dài cây sắt
- 7850 là khối lượng riêng của một mét khối sắt
- 3.14 là số pi
- d là đường kính của cây thép đó tính bằng mét.
Như vậy giả sử tính chiều dài cuộn sắt phi 6 Pomina, áp dụng công thức trên ta có: Chiều dài cuộn sắt phi 6 Pomina là khoảng 2252 mét
1 cuộn thép pomina nặng bao nhiêu kg ?
Mỗi cuộn thép tùy và kích thước mà sẽ có trọng lượng khác nhau từ 172 kg/cuộn đến 750 kg/cuộn.
Công thức tính trọng lượng thép pomina
Tùy vào từng loại thép khác nhau mà trọng lượng, quy cách, kích thước khác nhau nên các bạn cần phải biết các công thức tính trọng lượng thép.
Công thức tính trọng lượng thép:
công thức tính trọng lượng thép
Trong đó
- m quy ước là trọng lượng thép xây dựng được tính theo đơn vị kg.
- L quy ước là chiều dài thép
- Chỉ tiêu trọng lượng riêng của thép 7850 kg là trọng lượng 1m khối thép.
- d quy ước là đường kính cây thép tính theo đơn vị mét và thông thường đường kính thường ký hiệu bằng chữ d hoặc Ø và được tính bằng milimét. Để áp dụng công thức này, bạn cần quy đổi đơn vị milimet sang đơn vị mét.
Bảng trọng lượng thép cây pomina
Bảng trọng lượng thép cây pomina
4. Mác thép pomina
Mác thép cuộn Pomina
- Công dụng: Gia công, xây dựng
- Tiêu chuẩn nhật bản: SWRM10 / SWRM20
Mác thép thanh vằn Pomina
Mác thép pomina theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS
Theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS, thép Pomina có các mác thép: SD295A / SD390 / SD490
Mác thép pomina theo tiêu chuẩn Mỹ ASTM
Theo tiêu chuẩn ASTM của Mỹ, thép Pomina có các mác thép sau: Gr 40, Gr 60
Mác thép pomina theo tiêu chuẩn TCVN
Theo tiêu chuẩn TCVN của Việt Nam, thép Pomina có các mác thép sau: CB 300V, CB 400V, CB 500V
Cập nhật báo giá sắt Pomina mới nhất từ nhà máy
5. Vì sao nên chọn thép Pomina?
- Pomina là nhà máy sản xuất thép xây dựng lớn nhất tại Việt Nam hiện nay với công suất 1,1 triệu tấn thép xây dựng và 1,5 triệu tấn phôi mỗi năm. Đáp ứng thị trường trong nước và xuất khẩu ra các nước trong khu vực và quốc tế.
- Quá trình kiểm định nguyên liệu vô cùng nghiêm ngặt cùng với công nghệ luyện cán thép hiện đại của POMINA đã cho ra những sản phẩm mang ưu điểm vượt trội về cường độ chịu lực cao, độ bền tốt, thích ứng và phù hợp với các công trình xây dựng công nghiệp, dân dụng.
- Các sản phẩm đều được sản xuất trên những dây chuyền công nghệ hiện đại bậc nhất hiện nay, cụ thể là được sản xuất theo quy trình công nghệ cán nóng, các quá trình biến dạng được thực hiện ở nhiệt độ từ 900 – 1.200 oC.
- Công nghệ sản xuất phôi Consteel cho phép quy trình sản xuất được liên tục, ứng dụng cách nạp liệu ngang thân lò, tiết kiệm tối đa nguồn điện năng sử dụng trong quá trình sản xuất do khả năng tự động hóa cao.
- Sản phẩm thép Pomina cũng được xuất khẩu qua các nước Đông Nam Á và thị trường Bắc Mỹ đặc biệt là Canada. Giá thép Pomina tương đối ổn định và rất cạnh tranh với các sản phẩm thép khác.
Chứng chỉ xuất xưởng thép Pomina - hợp quy hợp chuẩn thép Pomina
Bài viết cùng chủ đề
Báo Giá Thép Pomina 2024 Mới Nhất
Tiêu chuẩn thép Pomina: ASM, JIS, TCVN
So sánh thép Pomina và thép Việt Nhật
x xDownload bảng báo giá sắt thép mới nhất (file excel)
Download bảng giá mới nhất hôm nay
DownloadTừ khóa » Trọng Lượng Thép Cb400
-
Bảng Trọng Lượng Thép Xây Dựng, đơn Trọng Thép Hòa Phát
-
Trọng Lượng Riêng Của Thép, Cách Tính Trọng Lượng Riêng Của Thép
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Xây Dựng Mới Nhất Hiện Nay
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Các Loại Chính Xác Nhất
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép - Chi Tiết - Chuẩn Xác - Đầy Đủ
-
Thép Cb 400 Là Gì? Đặc Tính Và Tiêu Chuẩn Mác Thép Cb400
-
Thép Thanh Vằn Việt Mỹ - Trọng Lượng | Dấu Hiệu Nhận Biết
-
Bảng Trọng Lượng Thép Xây Dựng, đơn Trọng Thép Hoà Phát
-
Công Ty TNHH Thép Vina Kyoei
-
Bảng Barem Trọng Lượng Thép Pomina | 0911. 244. 288
-
Barem Thép Hòa Phát | Trọng Lượng Thép Hòa Phát Chuẩn Nhất
-
Bảng Trọng Lượng Thép Xây Dựng & Cách Tính Trọng Lượng Cực Chuẩn
-
Bảng Barem Trọng Lượng Thép Xây Dựng Chi Tiết Cho Kỹ Sư, Nhà ...