Bảng Tra Trọng Lượng Thép - Chi Tiết - Chuẩn Xác - Đầy Đủ
Có thể bạn quan tâm
Tóm tắt nội dung
Ngoài các biểu tượng và thông số kỹ thuật cơ bản được in trên bề mặt sản phẩm, chúng ta còn có thể căn cứ vào trọng lượng riêng của thép để biết thép đó có đảm bảo chất lượng hay không. Hôm nay chúng tôi sẽ gửi đến quý khách bảng tra trọng lượng thép cụ thể nhất. Mời quý khách hàng cùng các bạn tìm hiểu.
Tìm hiểu về khối lượng riêng và trọng lượng riêng của thép
Để giúp quý khách hàng thuận tiện hơn trong việc tìm hiểu trọng lượng thép. Chúng tôi sẽ hướng dẫn quý vị tìm hiểu rõ khối lượng riêng của thép và trọng lượng riêng của thép ngay phía dưới đây.
Khối lượng riêng của thép
Khối lượng riêng là khối lượng trên một đơn vị thể tích cụ thể của các loại vật chất. Và khối lượng riêng của thép đạt tiêu chuẩn hiện nay là 7850 kg/m3 hay 7,85 tấn/m3. Nghĩa là 1m3 thép có khối lượng 7,85 tấn.
Khi tính khối lượng riêng của các loại thép khác nhau chúng ta căn cứ vào hình dáng của thép để tính ra được khối lượng cụ thể của loại thép đó.
Trọng lượng riêng của thép
Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng x 9,81 ( Đơn vị của Trọng lượng riêng là KN). Tuy nhiên, trong thực tế hiện nay, việc sử dụng hai khái niệm khối lượng riêng và trọng lượng riêng của sắt thép là như nhau. Do đó, chúng ta có thể tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng là hai giá trị bằng nhau.
Cần lưu ý thêm là khối lượng riêng của thép khác với khối lượng riêng của sắt. Khối lượng riêng của thép là 7850 kg/m3 trong khi khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3.
Xem thêm:
- Bảng báo giá thép hôm nay ngày 23/12/2024
Cách Tính Trọng Lượng Thép Xây Dựng
Sắt thép xây dựng là sản phẩm có trọng lượng riêng khá lớn. Mỗi loại thép được tính theo một barem nhất định do nhà máy sản xuất quy định sẵn.Thép cuộn tính theo cân sẽ dễ hơn cho người mua.
Thép cây nhà máy tính theo bó và bó có số lượng cây khác nhau. Trong nhiều trường hợp chúng ta cần quy đổi từ số lượng cây thép sang khối lượng để tính toán trọng tải xe trong việc vận chuyển.Vật làm thế nào để có thể tính trọng lượng thép chính xác nhất. Chắc hẳn đó cũng là điều mà nhiều quý khách hàng đang rất quan tâm.
Căn cứ vào khối lượng để biết thép đạt chuẩn chính hãng hay thép giả kém chất lượng theo thông số kỹ thuật nhà máy cung cấp. Tổng công ty Kho thép xây dựng xin chia sẻ tới quý khách và các bạn cách tính trọng lượng thép chính xác và đơn giản nhất. Hi vọng sẽ giúp quý khách có thể quy đổi được trọng lượng thép khi cần thiết.
Công thức tính trọng lượng thép xây dựng
Các chỉ số trong công thức tính :
- m : là trọng lượng cây thép được tính theo đơn vị là kg.
- L: là chiều dài cây thép xây dựng đang cần tính khối lượng tính theo mét.
- 7850 : là trọng lượng của 1m3 thép tính theo Kg.
- d: là đường kính cây thép đang cần quy đổi tính bằng đơn vị mét.
- 3,14 là chỉ số π ( Chỉ số Pi )
Ví dụ: Nếu bạn muốn biết cách tính trọng lượng thép phi 10. Đầu tiên các bạn cần đổi đường kính từ 10mm = 0,01 m. Sau đó áp dụng công thức trên sẽ ra là 7,21 kg.
Hiện nay, các hãng thép uy tín hiện nay như Hòa Phát, Việt Nhật, Pomina, Miền Nam… Tất cả đều có bảng tính trọng lượng thép trên website và cung cấp cho đại lý phân phối. Với một số sản phẩm các thông số này còn được in trên thân cây thép. Quý khách có thể lấy số liệu này để tính toán cho số lượng thép mà bạn đang có nhu cầu mua.
Xem thêm:
- Bảng giá thép hình i mới nhất hôm ngay ngày 23/12/2024
- Bảng giá thép hình U mới nhất hôm ngay ngày 23/12/2024
- Bảng giá thép hình H mới nhất hôm ngay ngày 23/12/2024
Trọng lượng riêng của thép 7850 có ý nghĩa gì ?
Nhiều người có thể thắc mắc trọng lượng riêng của thép 7850. Không rõ vì sao lại gọi là 7850. Xin lưu ý : Đây không phải là mã số kí hiệu về trọng lượng thép. Mà 7850 chính là trọng lượng của thép. Và cách tính trọng lượng riêng của thép đã được chúng tôi mô phỏng cách tính ngay phía trên. Thông thường chúng ta sẽ hay gọi trọng lượng riêng của thép 7850 là để nhắc mọi người nhớ. Trọng lượng của thép có giá trị là 7850.
Một số công thức tính trọng lượng thép khác nhau
1/ Thép Tấm
Trọng lương thép tấm(kg) = Độ dày (mm) x Chiều rộng (mm) x Chiều dài (mm) x 7.85 (g/cm3).
2/ Thép Ống
Trọng lượng thép ống(kg) = 0.003141 x Độ dày (mm) x Đường kính ngoài (mm) – Độ dày (mm)} x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (mm).
3/ Thép hộp vuông
Trọng lượng thép hộp vuông (kg) = [4 x Độ dày (mm) x Cạnh (mm) – 4 x Độ dày (mm) x Độ dày (mm)] x 7.85(g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m).
4/ Thép hộp chữ nhật
Trọng lượng thép hộp chữ nhật (kg) = [2 x Độ dày (mm) x {Cạnh 1(mm) +Cạnh 2(mm)} – 4 x Độ dày(mm) x Độ dày (mm)] x 7.85 (g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m).
5/ Thép tấm thanh la
Trọng lượng thanh la (kg) = 0.001 x Chiều rộng (mm) x Độ dày (mm) x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài(m).
6/ Thép cây đặc vuông
Trọng lượng thép đặc vuông(kg) = 0.0007854 x Đường kính ngoài (mm) x Đường kính ngoài (mm) x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (m).
Xem thêm:
- Bảng báo giá sắt thép Việt Nhật mới nhất ngày 23/12/2024
Các bảng tra trọng lượng thép đang được sử dụng phổ biến nhất hiện nay
Để giúp quý khách hàng và các bạn có được những kiến thức chính xác nhất về thép xây dựng. Công ty Kho thép xây dựng chúng tôi xin cung cấp cho quý vị một số bảng tra trọng lượng thép từng loại cụ thể dưới đây:
1/ Bảng tra trọng lượng thép tròn các kích thước cơ bản
2/ Bảng tra trọng lượng thép hộp
3/ Bảng tra trọng lượng riêng của thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật
Xem thêm:
- Bảng báo giá thép xây dựng tại Khánh Hòa mới nhất ngày 23/12/2024
Đại lý phân phối sắt thép xây dựng uy tín, chất lượng số 1 tại khu vực miền Nam
Kho thép xây dựng là một trong những cơ sở chuyên cung cấp các loại sắt thép, vật liệu xây dựng tại khu vực miền Nam và trên toàn quốc. Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh vật liệu xây dựng. Chúng tôi cam kết mang tới cho quý khách những sản phẩm chất lượng, chính hãng và giá thành cạnh tranh nhất trên thị trường.
Kho thép xây dựng luôn tự hào là đại lý chính thức lớn của các nhà sản xuất thép xây dựng uy tín trong nước
Với hệ thống kho bãi và đại lý phân phối có mặt ở hầu hết các tỉnh thành trên cả nước. Chúng tôi sẵn sàng vận chuyển thép xây dựng đến công trình trong thời gian ngắn nhất và hạn chế được nhiều chi phí vận chuyển từ xa nên có giá thép xây dựng tốt nhất.
Trên đây là những thông tin về bảng tra trọng lượng thép, nếu bạn còn bất kỳ thắc mắc nào vui lòng liên hệ với Kho thép xây dựng qua:
Thông tin liên hệ Kho thép xây dựng
TỔNG CÔNG TY KHO THÉP XÂY DỰNG
Hotline: 0852 852 386
Trang web: https://khothepxaydung.com/
Gmail: khothepxaydung@gmail.com
5/5 - (3 bình chọn)Từ khóa » Trọng Lượng Thép Cb400
-
Bảng Barem Trọng Lượng Thép Pomina
-
Bảng Trọng Lượng Thép Xây Dựng, đơn Trọng Thép Hòa Phát
-
Trọng Lượng Riêng Của Thép, Cách Tính Trọng Lượng Riêng Của Thép
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Xây Dựng Mới Nhất Hiện Nay
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Các Loại Chính Xác Nhất
-
Thép Cb 400 Là Gì? Đặc Tính Và Tiêu Chuẩn Mác Thép Cb400
-
Thép Thanh Vằn Việt Mỹ - Trọng Lượng | Dấu Hiệu Nhận Biết
-
Bảng Trọng Lượng Thép Xây Dựng, đơn Trọng Thép Hoà Phát
-
Công Ty TNHH Thép Vina Kyoei
-
Bảng Barem Trọng Lượng Thép Pomina | 0911. 244. 288
-
Barem Thép Hòa Phát | Trọng Lượng Thép Hòa Phát Chuẩn Nhất
-
Bảng Trọng Lượng Thép Xây Dựng & Cách Tính Trọng Lượng Cực Chuẩn
-
Bảng Barem Trọng Lượng Thép Xây Dựng Chi Tiết Cho Kỹ Sư, Nhà ...