Bảng Barem Trọng Lượng Thép Xây Dựng Chi Tiết Cho Kỹ Sư, Nhà ...
Có thể bạn quan tâm
Trọng lượng thép xây dựng rất cần thiết cho mỗi công trình xây dựng bởi nó sẽ giúp tính toán được trước khối lượng cần sử dụng và kết cấu lực của dự án để đảm bảo độ an toàn.
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp phép xây dựng. Bao gồm các hãng sản xuất nội địa Việt Nam cũng như các loại thép nhập khẩu từ nước ngoài. Các loại thép này đều đảm bảo được các yếu tố kết cấu về lực.
Tuy nhiên nó sẽ có một số thành phần cũng như trọng lượng, kích thước khác nhau nhưng không nhiều tùy theo từng tiêu chuẩn xây dựng của thị trường và nhà sản xuất.
Trọng lượng thép xây dựng là gì? có ý nghĩa gì ?
- Việc bạn sử dụng loại thép xây dựng nào cho dự án của mình khi biết trước được trọng lượng thép xây dựng sẽ có ý nghĩa quan trọng. Bởi bạn sẽ dự đoán được khối lượng sắt thép cần cho việc xây dựng dự án của mình.
- Bạn có tính được khối lượng sắt thép với khối lượng bê tông một cách dễ dàng. Từ đó tính được kết cấu lực của dự án, trọng lượng cũng như các chỉ số an toàn của dự án.
- Một ý nghĩa quan trọng hơn nữa khi bạn biết được trọng lượng của thép xây dựng là trong việc đánh giá chất lượng của thép của nhà sản xuất thép xây dựng đó. Bạn có thể giám sát và nghiệm thu khối lượng đơn hàng một cách dễ dàng.
- Ngoài ra việc tính toán chi phí của khối lượng thép cần sử dụng cũng giúp bạn rất nhiều trong việc xây dựng ngân sách, quản lý chi phí và cân bằng nhiều yếu tố để đạt hiệu quả cao nhất trong việc thi công xây dựng dự án.
Bảng barem trọng lượng thép xây dựng các loại
Thông thường những nhà sản xuất sẽ đưa ra những chỉ số và bảng trọng lượng thép xây dựng của mình. Các chỉ số bao gồm trọng lượng với đơn vị như kg/cây với mỗi cây có chiều dài tiêu chuẩn là 11,7 m. Ngoài ra, bảng chỉ số cũng cung cấp chỉ số thép: kg/m3, kg/cây, số cây/bó và tấn/bó.
Bạn có thể tham khảo xem qua các chỉ số mà các nhà cung cấp đưa ra nhằm so sánh chất lượng, giá cả và khả năng đáp ứng cũng như khả năng giao hàng của từng đơn vị.
Tìm hiểu chi tiết về các loại thép xây dựng phổ biến nhất hiện nay
Bảng trọng lượng thép xây dựng Miền Nam
bảng trọng lượng thép miền nam
Bảng trọng lượng thép xây dựng Pomina
Bảng tra trọng lượng thép Pomina
Bảng barem thép Việt Nhật
barem thép việt nhật
Bảng trọng lượng thép xây dựng Hòa Phát
Bảng tra trọng lượng thép Hòa Phát
Bảng barem thép hộp
Thép hộp là một trong các loại thép phổ biến trong xây dựng. Sản phẩm thép hộp chuẩn sẽ rất sáng và có thông tin quy cách sản phẩm in trên sản phẩm.
Barem thép hộp vuông
- Thép hộp vuông được ứng dụng nhiều trong các công trình xây dựng hoặc dùng để chế tạo cơ khí.
- Quy cách kích thước của thép hộp vuông có nhiều loại: nhỏ nhất là 12x12mm và lớn nhất là 90x90mm. Độ dày từ 0.7 mm đến 4 mm. Trọng lượng thép hộp vuông khác nhau phụ thuộc vào độ dày cũng như kích thước của chúng.
Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông
công thức tính trọng lượng thép hộp vuông
P = (2 * a – 1,5708 * s) * 0,0157 * s
Trong đó:
- a là kích thước cạnh
- s là độ dày cạnh
Bảng barem trọng lượng thép hộp vuông
barem thép hộp vuông
Barem thép hộp chữ nhật
Kích thước thép hộp chữ nhật có nhiều loại, nhỏ nhất là 10×20 mm và lớn nhất là 70×140 mm. Độ dày từ 0,6 mm đến 3 mm. Trọng lượng cũng khác nhau tùy thuộc vào kích thước và độ dày
Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật
công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật
P = (a + b – 1,5078 * s) * 0,0157 * s
- a là chiều dài của cạnh
- s là độ dày của cạnh
Bảng tra trọng lượng thép hộp chữ nhật
barem thép hộp chữ nhật
Barem thép hộp Oval
barem thép hộp oval
Barem thép hộp chữ D
barem thép hộp chữ d
Bảng barem thép hình U
- Công dụng: Thép hình U Dùng trong ngành chế tạo máy, đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, cơ khí, xây dựng công trình, …
- Mác thép CT3 theo tiêu chuẩn GOST 380 – 88 của Nga
- Mác thép SS400 theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010 của Nhật Bản
- Mác thép SS400, Q235A, B, C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010 của Trung Quốc
- Mác thép A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36 của Mỹ
- Nên lựa chọn những nhà cung cấp uy tín để được sử dụng những sản phẩm thép chất lượng, màu sắc bề mặt thân thép đồng đều, có in logo rõ ràng, in quy cách in chữ điện tử… để tránh mua phải hàng kém chất lượng.
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | L (mm) | W (kg/m) |
---|---|---|---|---|
50 | 6 | 4,48 | ||
65 | 6 | 3,10 | ||
80 | 39 | 3.0 | 6 | 4,33 |
100 | 45 | 3,4 | 6 | 5,83 |
120 | 50 | 3,9 | 6 | 7,5 |
140 | 55 | 5 | 6 | 10,49 |
150 | 73 | 6,5 | 6 | 18,6 |
160 | 6/9/12 | 13,46 | ||
180 | 70 | 5,1 | 12 | 16.30 |
200 | 69 | 5,4 | 12 | 17,30 |
200 | 75 | 9 | 12 | 24,60 |
200 | 76 | 5,2 | 12 | 18,40 |
250 | 76 | 6 | 12 | 22,80 |
280 | 85 | 9,9 | 12 | 34,81 |
300 | 82 | 7 | 12 | 30,20 |
320 | 88 | 8 | 12 | 38,10 |
Barem thép hình I
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (mm) | W (kg/m) |
---|---|---|---|---|---|
100 | 55 | 4.5 | 6.5 | 6 | 9.46 |
120 | 64 | 4.8 | 6.5 | 6 | 11.50 |
150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14 |
198 | 99 | 4.5 | 7 | 12 | 18,2 |
200 | 100 | 5,5 | 8 | 12 | 21,3 |
250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29,6 |
298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 32 |
300 | 150 | 6,5 | 9 | 12 | 36,7 |
346 | 174 | 6 | 9 | 12 | 41,4 |
350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 49,6 |
396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 56,6 |
400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66 |
446 | 199 | 8 | 13 | 12 | 66,2 |
450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 76 |
496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 79,5 |
500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89,6 |
500 | 300 | 11 | 18 | 12 | 128 |
596 | 199 | 10 | 15 | 12 | 94,6 |
600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106 |
600 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 185 |
800 | 300 | 14 | 26 | 12 | 210 |
900 | 300 | 16 | 28 | 12 | |
240 | 240 | 240 | 240 | 240 | 240 |
Barem thép hình V
H(mm) | B(mm) | T(mm) | L (mm) | W(kg/m) |
---|---|---|---|---|
20 | 20 | 3 | 6 | 0.382 |
25 | 25 | 3 | 6 | 1.12 |
25 | 25 | 4 | 6 | 145 |
30 | 30 | 3 | 6 | 1.36 |
30 | 30 | 4 | 6 | 1.78 |
40 | 40 | 3 | 6 | 1.85 |
40 | 40 | 4 | 6 | 2.42 |
40 | 40 | 5 | 6 | 2.97 |
50 | 50 | 3 | 6 | 2.5 |
50 | 50 | 4 | 6 | 2.7 |
50 | 50 | 5 | 6 | 3.6 |
60 | 60 | 5 | 6 | 4.3 |
63 | 63 | 4 | 6 | 3.8 |
63 | 63 | 5 | 6 | 4.6 |
63 | 63 | 6 | 6 | 5.4 |
65 | 65 | 6 | 6 | 5.7 |
70 | 70 | 5 | 6 | 5.2 |
70 | 70 | 6 | 6 | 6.1 |
75 | 75 | 6 | 6 | 6.4 |
75 | 75 | 8 | 6 | 8.7 |
80 | 80 | 6 | 6 | 7.0 |
80 | 80 | 7 | 6 | 8.51 |
80 | 80 | 8 | 6 | 9.2 |
90 | 90 | 8 | 6 | 10.90 |
100 | 100 | 7 | 6/9/12 | 10.48 |
100 | 100 | 8 | 6/9/12 | 11.83 |
100 | 100 | 10 | 6/9/12 | 15.0 |
100 | 100 | 12 | 6/9/12 | 17.8 |
120 | 120 | 8 | 6/9/12 | 14.7 |
125 | 125 | 9 | 6/9/12 | 17,24 |
125 | 125 | 10 | 6/9/12 | 19.10 |
125 | 125 | 12 | 6/9/12 | 22.70 |
130 | 130 | 9 | 6/9/12 | 17.9 |
130 | 130 | 12 | 6/9/12 | 23.4 |
130 | 130 | 15 | 6/9/12 | 36.75 |
150 | 150 | 12 | 6/9/12 | 27.3 |
150 | 150 | 15 | 9/12 | 33.60 |
175 | 175 | 12 | 9/12 | 31.8 |
175 | 175 | 15 | 9/12 | 39.4 |
200 | 200 | 15 | 9/12 | 45.3 |
200 | 200 | 20 | 9/12 | 59.7 |
200 | 200 | 25 | 9/12 | 73.6 |
250 | 250 | 25 | 9/12 | 93.7 |
250 | 250 | 35 | 9/12 | 129 |
Trọng lượng thép tròn
Thép tròn có độ phổ biến cao dùng trong các công trình dân dụng, nhà tiền chế, bàn ghế, khung xe, ống dẫn nước… Đặc biệt bạn cần lựa chọn nhà sản xuất chính hãng để đáp ứng đúng yêu cầu kỹ thuật cho một số ngành kỹ thuật chính xác cao và môi trường làm việc phức tạp.
Bảng trọng lượng thép tròn
STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) |
1 | Thép tròn đặc Ø6 | 0.22 |
2 | Thép tròn đặc Ø8 | 0.39 |
3 | Thép tròn đặc Ø10 | 0.62 |
4 | Thép tròn đặc Ø12 | 0.89 |
5 | Thép tròn đặc Ø14 | 1.21 |
6 | Thép tròn đặc Ø16 | 1.58 |
7 | Thép tròn đặc Ø18 | 2.00 |
8 | Thép tròn đặc Ø20 | 2.47 |
9 | Thép tròn đặc Ø22 | 2.98 |
10 | Thép tròn đặc Ø24 | 3.55 |
11 | Thép tròn đặc Ø25 | 3.85 |
12 | Thép tròn đặc Ø26 | 4.17 |
13 | Thép tròn đặc Ø28 | 4.83 |
14 | Thép tròn đặc Ø30 | 5.55 |
15 | Thép tròn đặc Ø32 | 6.31 |
16 | Thép tròn đặc Ø34 | 7.13 |
17 | Thép tròn đặc Ø35 | 7.55 |
18 | Thép tròn đặc Ø36 | 7.99 |
19 | Thép tròn đặc Ø38 | 8.90 |
20 | Thép tròn đặc Ø40 | 9.86 |
Hiểu chi tiết về khối lượng và trọng lượng thép
Nhiều bạn vẫn chưa phân biệt được 2 khái niệm. Trong công việc chúng ta thường nhầm lẫn tuy không khác nhau về cách sử dụng nhưng bạn cũng nên phân biệt cho rõ để đảm bảo tính chuyên môn về mặt kỹ thuật.
Khối lượng riêng của thép là gì?
Khối lượng riêng của thép được định nghĩa là khối lượng trên một đơn vị thể tích của thép. Khối lượng riêng của thép là 7.850 kg/m3.
Trọng lượng riêng của thép là gì ?
Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng x 9,81
Trọng lượng riêng đơn vị là N/m3.
Công thức tính khối lượng thép xây dựng?
trọng lượng cây thép trên 1 m dài, bạn có thể tham khảo công thức sau:
M = Pi*d2*7850/4/1,000,000
Trong đó:
- M : Trọng lượng cây thép trên 1 mét dài
- Pi là 3,14
- d : Đường kính thanh thép tính theo mặt cắt tiết diện
- 7850 : Trọng lượng tiêu chuẩn của thép là 7850 kg/m^3
- Đơn vị tính: mét
Rút gọn số dãy số: M = d2*0.00616
Công thức tính trọng lượng riêng của thép tấm
Trọng lượng thép tấm(kg) = Độ dày (mm) x Chiều rộng (mm) x Chiều dài (mm) x 7.85 (g/cm3).
Công thức tính trọng lượng riêng của thép ống
Trọng lượng thép ống(kg) = 0.003141 x Độ dày (mm) x Đường kính ngoài (mm) – Độ dày (mm)} x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (mm).
Công thức tính trọng lượng thanh la
Trọng lượng thanh la (kg) = 0.001 x Chiều rộng (mm) x Độ dày (mm) x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài(m).
Công thức tính trọng lượng cây đặc vuông
Trọng lượng thép đặc vuông(kg) = 0.0007854 x Đường kính ngoài (mm) x Đường kính ngoài (mm) x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (m).
Tỷ trọng thép xây dựng
Công thức quy đổi trọng lượng thép xây dựng từ cây sang kg
công thức tính trọng lượng thép xây dựng
Trong đó:
- 7.850 Kg là trọng lượng của 1 mét khối thép
- L=11,7 m là chiều dài của 1 cây thép phi
- 3,14 là số Pi
- d là đường kính của thép (m)
- m là trọng lượng cây thép (kg)
Định mức thép xây dựng
Công thức tính định mức vật liệu cho thép thanh
DMbtpth = (q x L)/(Ktd x n)
Ktd = (L – lh)/L = (lbtp x n)/L
Trong đó:
- DMbtpth là định mức thép cho 1 chi tiết bán thành phẩm (kg)
- q là trọng lượng tính cho cây thép dài 1 mét
- L là chiều dài thanh thép
- Lh là chiều dài hao hụt
- Ktd là hệ số sử dụng
Câu hỏi thường gặp về trọng lượng thép xây dựng
1) 1 cây thép xây dựng nặng bao nhiêu kg ?
Theo bảng trên thì ta có trọng lượng của cây thép vằn từ 7.22 -77.83 Kg/cây.
2) 1 bó thép xây dựng bao nhiêu cây ?
Mỗi nhà sản xuất sẽ bó thép theo từng bó với số lượng khác nhau. Bạn có thể tham khảo chi tiết ở bài viết sau: [tư vấn] một bó thép bao nhiêu cây ?
3) 1 cây thép xây dựng dài bao nhiêu mét ?
Cây thép xây dựng dài 11.7 mét theo tiêu chuẩn của Anh Mỹ là 460 inches.
Tìm hiểu về cường độ chịu kéo của thép CB400
Từ khóa » Trọng Lượng Thép Xây Dựng Pomina
-
Bảng Barem Trọng Lượng Thép Pomina
-
Trọng Lượng Thép Pomina - Thông Số Kỹ Thuật Thép Pomina
-
Bảng Trọng Lượng Thép Pomina
-
Bảng Barem, Trọng Lượng Thép Pomina Cho Kỹ Sư, Nhà Thầu Xây Dựng
-
Thông Số Kỹ Thuật Của Thép Pomina
-
Bảng Trọng Lượng Thép Pomina - Giúp Quy Đổi Và Tính Thép Xây Dựng
-
Bảng Barem Trọng Lượng Thép Pomina | 0911. 244. 288
-
Bảng Trọng Lượng Thép Pomina Thực Tế Và Barem - Bao Tin Steel
-
Công Ty Cổ Phần Thép Pomina
-
Trọng Lượng Thép Cây Pomina
-
Tìm Hiểu Về Bảng Barem, Trọng Lượng Thép Pomina Cho Công Trình
-
TRỌNG LƯỢNG LÝ THUYẾT THÉP XÂY DỰNG HÒA PHÁT, KYOEI ...
-
Những Vấn đề Quan Tâm Của Khách Hàng đối Với Thép Xây Dựng