Tìm Hiểu Về Bảng Barem, Trọng Lượng Thép Pomina Cho Công Trình

Tìm hiểu về barem trọng lượng thép Pomina

Mục lục ẩn 1 Tìm hiểu về barem trọng lượng thép Pomina 2 Ưu điểm của thép Pomina 3 Bảng barem, trọng lượng thép Pomina là gì? 3.1 Dưới đây là bảng trọng lượng thép Pomina (barem thép Pomina) theo barem thép Pomina nhà máy và barem thép Pomina thương mại các bạn có thể tham khảo: 4 Tìm hiểu tiêu chuẩn thép Pomina 5 Nơi bán thép Pomina chất lượng, uy tín với giá cả hợp lý

 💡 Thép Pomina với tên gọi khác là thép Việt Ý là sản phẩm của công ty thép Pomina, đây là sản phẩm thép được sản xuất theo công nghệ quốc tế đang rất được ưa chuộng trong xây dựng. Rất nhiều người muốn biết về bảng trọng lượng thép Pomina hay còn gọi là barem thép Pomina và tiêu chuẩn thép Pomina. Cùng tìm hiểu bài viết dưới đây để nắm rõ hơn bạn nhé.

 💡 Hiện nay rất nhiều công trình sử dụng thép xây dựng Pomina như ga T2 Nội Bài, tuyến cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi, Cầu Phú Mỹ, khu đô thị mới Phú Mỹ Hưng,…điều này cho thấy tính phổ biến và tính ưu việt của thép Pomina đối với các công trình xây dựng.

giá thép pomina 2018
Sản phẩm thép Pomina với nhiều ưu điểm là lựa chọn trong xây dựng nhiều công trình hiện nay

Ưu điểm của thép Pomina

 ➡ Thép Pomina là sản phẩm được sản xuất theo quy trình công nghệ luyện cán thép hiện đại – quy trình công nghệ cán nóng, về công nghệ sản xuất phôi thép được áp dụng theo công nghệ consteel của Đức.

 ➡ Thép Pomina với ưu điểm vượt trội về độ bền với thời gian và chịu lực rất tốt, phù hợp với các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng.

 ➡ Thép Pomina đang dần trở thành loại thép chiếm lĩnh thị trường xây dựng ở Việt Nam.

Bảng barem, trọng lượng thép Pomina là gì?

 ➡ Bảng trọng lượng thép Pomina là bảng các thông tin cần thiết, các thông số kỹ thuật chuẩn thép Pomina. Chỉ cần đọc bảng trọng lượng thép Pomina ta có thể biết ngay đó có phải thép Pomina chuẩn hay không.

 ➡ Thép Pomina trên thị trường hiện nay chủ yếu có hai dạng là thép cuộn Pomina và thép cây Pomina (thép vằn Pomina), tất cả từ phi 6 đến phi 32. Bảng trọng lượng thép Pomina vì thế cũng được áp dụng theo thép Pomina từ phi 6 đến phi 32.

Mua thép pomina phi 8
Thép vằn Pomina

 💡 Bảng barem thép Pomina là cách gọi khách của bảng trọng lượng thép Pomina, được chia làm hai loại là barem thép Pomina nhà máy và barem thép Pomina thương mại, chúng ta cần phải phân biệt được hai loại này để biết khi mua. Có rất nhiều các nhà máy sản xuất thép Pomina do vậy mà quy chuẩn về trọng lượng thép Pomina (barem thép Pomina) vì thế sẽ không thực hiện được đồng nhất, việc quy định số kg theo barem thương mại nhằm tạo thuận lợi cho việc mua bán giữa các bên.

Dưới đây là bảng trọng lượng thép Pomina (barem thép Pomina) theo barem thép Pomina nhà máy và barem thép Pomina thương mại các bạn có thể tham khảo:

STT LOẠI HÀNG ĐVT BAREM

NHÀ MÁY

BAREM

THƯƠNG MẠI

1 Thép phi 6 cuộn m 0,22 (Kg/m) X
2 Thép phi 8 cuộn m 0,39 (Kg/m) X
3 Thép phi 10 Cây 6,25 (Kg/cây) 7,21 (Kg/cây)
4 Thép phi 12 Cây 9,77 (Kg/cây) 10,39 (Kg/cây)
5 Thép phi 14 Cây 13,45 (Kg/cây) 14,13 (Kg/cây)
6 Thép phi 16 Cây 17,56 (Kg/cây) 18,47 (Kg/cây)
7 Thép phi 18 Cây 22,23 (Kg/cây) 23,38 (Kg/cây)
8 Thép phi 20 Cây 27,45 (Kg/cây) 28,85 (Kg/cây)
9 Thép phi 22 Cây 33,12 (Kg/cây) 34,91 (Kg/cây)
10 Thép phi 25 Cây 43,3 (Kg/cây) 45,09 (Kg/cây)
Mua thép pomina ở đâu?
Thép Pomina sự lựa chọn hoàn hảo cho mọi công trình

Tìm hiểu tiêu chuẩn thép Pomina

 💡 Bất cứ loại thép nào cũng cần đáp ứng các tiêu chuẩn cần thiết để phân biệt với các sản phẩm cùng loại, thép Pomina cũng vậy. Tiêu chuẩn thép Pomina được phân ra theo nhiều loại tiêu chuẩn:

  1. Tiêu chuẩn JIS G 3505 (Nhật Bản).
  2. Tiêu chuẩn JIS G 3112-2010 (Nhật Bản).
  3. Tiêu chuẩn TCVN 6285-1997.
  4. Tiêu chuẩn TCVN 1651-85 (Việt Nam).
  5. Tiêu chuẩn TCVN 1651-1:2008.
  6. Tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2008 (Việt Nam).
  7. Tiêu chuẩn BS 4449-1997 (Anh).
  8. Tiêu chuẩn ASTM A615/A615M (Hoa Kỳ).

Mỗi một loại tiêu chuẩn thép Pomina khác nhau sẽ có thành phần hóa học và tính chất cơ lý khác nhau. Ví dụ:

Tiêu chuẩn Mác Thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC
C Mn Si P S CEV
JIS G 3505 (Nhật Bản) SWRM 6 0.08max 0.6max * 0.045max 0.045max *
SWRM 8 0.10max 0.6max * 0.045max 0.045max *
SWRM 10 0.08 – 0.13 0.30-0.60 * 0.045max 0.045max *
TCVN 1651-1:2008 CB 240 T * * * 0.050max 0.050max *
CB 300 T * * * 0.050max 0.050max *
TCVN 1651-2:2008 (Việt Nam) CB 300V * * * 0.050max 0.050max *
CB 400V 0.29max 1.8 max 0.55max 0.040max 0.040max 0.56max
CB 500V 0.32max 1.8 max 0.55max 0.040max 0.040max 0.61max
Tiêu chuẩn Mác Thép Giới hạn chảy Giới hạn đứt Độ giãn dài Khả năng uốn
Góc uốn Đường kính gói uốn
TCVN 1651-1:2008 CB240-T 240 min 380 min 20 min 180o 2d
CB300-T 300 min 440 min 16 min 180o 2d
TCVN 1651-2:2008 CB300-V 300 min 450 min 19 min 180o 3d (d ≤ 16)
4d (d>16)
CB400-V 400 min 570 min 14 min 180o 4d (d ≤ 16)
5d (d>16)
CB500-V 500 min 650 min 14 min 180o 5d (d ≤ 16)
6d (d>16)
JIS G 3505: 2004 SWRM10 * * * * *
SWRM20 * * * * *

Nơi bán thép Pomina chất lượng, uy tín với giá cả hợp lý

 💡 Thép Pomina đang ngày càng trở nên phổ biến, tuy nhiên để lựa chọn được địa chỉ thép Pomina uy tín, chất lượng đảm bảo, đặc biệt là đảm bảo về bảng trọng lượng thép Pomina (barem thép Pomina), tiêu chuẩn thép Pomina là không phải dễ dàng. Một trong những địa chỉ uy tín là https://satthepgianguyen.com/, bạn có thể hoàn toàn yên tâm về tiêu chuẩn kỹ thuật, và trọng lượng về thép Pomina. Tất cả các sản phẩm thép Pomina tại Sắt thép Gia Nguyễn đảm bảo là thép Pomina chuẩn 100%, với giá cả rất hợp lý.

 💡 Hiện nay trên thị trường có rất nhiều thép Pomina nhái kém chất lượng, bạn cần chú trọng việc lựa chọn địa chỉ mua thép Pomina có thương hiệu trên thị trường, không nên ham rẻ mua hàng không đảm bảo chất lượng. Để nhận biết thép Pomina chuẩn bạn chỉ cần nhìn hình ảnh in trái táo nổi và xem kích thước của sản phẩm, mặt đối diện của thanh thép sẽ có ghi kí hiệu mác thép theo từng loại tiêu chuẩn.

 💡 Hãy mua thép Pomina tại Sắt thép Gia Nguyễn để đảm bảo chất lượng công trình của bạn một cách tốt nhất!

+ Cập nhật bảng báo giá thép pomina

Từ khóa » Trọng Lượng Thép Xây Dựng Pomina