Băng Ca - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
- Từ tiếng Pháp brancard
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɓaŋ˧˧ kaː˧˧ | ɓaŋ˧˥ kaː˧˥ | ɓaŋ˧˧ kaː˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɓaŋ˧˥ kaː˧˥ | ɓaŋ˧˥˧ kaː˧˥˧ | ||
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- Bằng Cả
Danh từ
băng ca
- (xem từ nguyên 1) Cán dùng để khiêng người ốm hay người bị nạn. Đặt nạn nhân lên băng-ca.
Đồng nghĩa
- băng-ca.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “băng ca”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Ca Băng Là Gì
-
Sự Thật Khó Tin Về Loài Cá Băng Nam Cực Thân Hình Trong Suốt
-
Từ điển Tiếng Việt "băng Ca" - Là Gì?
-
Băng Ca Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Băng Ca Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Họ Cá Bàng Chài – Wikipedia Tiếng Việt
-
California – Wikipedia Tiếng Việt
-
Phát Hiện đàn Cá 60 Triệu Con ở Nam Cực
-
Đàn Cá Bàng Chài Giúp Cá đuối Manta Loại Bỏ Da Chết - VnExpress