Bảng Các động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh

  • Giới thiệu
  • Biểu phí
  • Liên hệ
  • Diễn đàn
Đăng ký Đăng nhập Search Học thử và kiểm tra
  • Đăng ký học thử
  • Kiểm tra trình độ
Menu
  • Trang chủ
  • Các khóa học
    • Tiếng Anh giao tiếp
      • Tiếng Anh giao tiếp trôi chảy
      • Tiếng Anh giao tiếp nâng cao
    • Luyện thi IELTS
    • Tiếng Anh dành cho du học Hoa Kỳ
      • Luyện thi SSAT
      • Luyện thi SAT
      • Luyện viết và phương pháp nghiên cứu bậc đại học
      • Luyện viết luận
    • Tiếng Anh học thuật giành cho học sinh 10-17t
      • Luyện thi IELTS Junior
      • Khóa học Đọc- Viết học thuật
    • Tiếng Anh giao tiếp thương mại
    • Tiếng Anh dành cho doanh nghiệp
    • Khóa học Luyện thi Writing & Speaking IELTS
    • Khóa học phát âm chuyên sâu
    • Tiếng Anh dành cho trẻ em
    • Lớp học cá nhân
    • OXFORD 121
  • Tin tức sự kiện
    • Khuyến mại
    • Lịch học
    • Sự kiện
    • Tuyển dụng
    • Thông tin học bổng
    • Quy định của trung tâm
  • Góc tiếng Anh
    • Thư giãn
      • Relax with fun stories
      • Rhythm Of The Rain
    • Các câu trích dẫn tiếng Anh hay
    • Kinh nghiệm luyện thi IELTS
    • Kinh nghiệm học tiếng Anh
    • Học tiếng Anh cùng Oxford
    • Kinh nghiệm luyện thi TOEFL
  • Tư vấn du học
    • Du học ngắn hạn
    • Du học Mỹ
    • Du học Úc
    • Du học Anh
  • Học viên xuất sắc
  • Hệ thống chi nhánh
    • Oxford Thanh Hóa
      • Các khóa học tại Thanh Hóa
    • Oxford Chuyên Lê Hồng Phong
      • Các khóa học tại Nam Định
Video TIÊU ĐIỂM
  • HIỂU RÕ NĂNG LỰC - CHO CON ĐIỀU CẦN!
  • 5 " Vũ khí bí mật" bạn sẽ nhận được khi học khóa Pre-IELTS tại Oxford ngay bây giờ!!
  • Bạn đã biết chưa??? 5 lý do tại sao học sinh lớp 6 nên học khoá Pre-IELTS tại Trung Tâm Anh Ngữ Oxford English UK Vietnam!
  • Học khoá Pre-IELTS qua Zoom để tiết kiệm thời gian, tại sao không?
  • 3 Sự Thật Về Việc Học Khóa Pre-IELTS Trước Khi Học IELTS Chính Thức
Facebook Bảng các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh Một số động từ bất quy tắc trong tiếng Anh hay dùng. Trong quá trình học tiếng Anh, luyện thi ielts khi học về phân từ hay là thì hoàn thành thì các bạn sẽ phải nhớ rất nhiều các động từ bất quy tắc (irregular verbs) để có thể chia động từ cho đúng. Ở bài này, Oxford English UK Vietnam xin đưa ra bảng một số động từ bất quy tắc thường gặp:
Động từ nguyên mẫu (V1) Thể quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (v3) Nghĩa của động từ
abide abode/abided abode / abided lưu trú, lưu lại
arise arose arisen phát sinh
awake awoke awoken đánh thức, thức
be was/were been thì, là, bị, ở
bear bore borne mang, chịu đựng
become became become trở nên
befall befell befallen xảy đến
begin began begun bắt đầu
behold beheld beheld ngắm nhìn
bend bent bent bẻ cong
beset beset beset bao quanh
bespeak bespoke bespoken chứng tỏ
bid bid bid trả giá
bind bound bound buộc, trói
bleed bled bled chảy máu
blow blew blown thổi
break broke broken đập vỡ
breed bred bred nuôi, dạy dỗ
bring brought brought mang đến
broadcast broadcast broadcast phát thanh
build built built xây dựng
burn burnt/burned burnt/burned đốt, cháy
buy bought bought mua
cast cast cast ném, tung
catch caught caught bắt, chụp
chide chid/ chided chid/ chidden/ chided mắng, chửi
choose chose chosen chọn, lựa
cleave clove/ cleft/ cleaved cloven/ cleft/ cleaved chẻ, tách hai
cleave clave cleaved dính chặt
come came come đến, đi đến
cost cost cost có giá là
crow crew/crewed crowed gáy (gà)
cut cut cut cắn, chặt
deal dealt dealt giao thiệp
dig dug dug dào
dive dove/ dived dived lặn, lao xuống
draw drew drawn vẽ, kéo
dream dreamt/ dreamed dreamt/ dreamed mơ thấy
drink drank drunk uống
drive drove driven lái xe
dwell dwelt dwelt trú ngụ, ở
eat ate eaten ăn
fall fell fallen ngã, rơi
feed fed fed cho ăn, ăn, nuôi
feel felt felt cảm thấy
fight fought fought chiến đấu
find found found tìm thấy, thấy
flee fled fled chạy trốn
fling flung flung tung; quang
fly flew flown bay
forbear forbore forborne nhịn
forbid forbade/ forbad forbidden cấm, cấm đoán
forecast forecast/ forecasted forecast/ forecasted tiên đoán
foresee foresaw forseen thấy trước
foretell foretold foretold đoán trước
forget forgot forgotten quên
forgive forgave forgiven tha thứ
forsake forsook forsaken ruồng bỏ
freeze froze frozen (làm) đông lại
get got got/ gotten có được
gild gilt/ gilded gilt/ gilded mạ vàng
gird girt/ girded girt/ girded đeo vào
give gave given cho
go went gone đi
grind ground ground nghiền, xay
grow grew grown mọc, trồng
hang hung hung móc lên, treo lên
hear heard heard nghe
heave hove/ heaved hove/ heaved trục lên
hide hid hidden giấu, trốn, nấp
hit hit hit đụng
hurt hurt hurt làm đau
inlay inlaid inlaid cẩn, khảm
input input input đưa vào (máy điện toán)
inset inset inset dát, ghép
keep kept kept giữ
kneel knelt/ kneeled knelt/ kneeled quỳ
knit knit/ knitted knit/ knitted đan
know knew known biết, quen biết
lay laid laid đặt, để
lead led led dẫn dắt, lãnh đạo
leap leapt leapt nhảy, nhảy qua
learn learnt/ learned learnt/ learned học, được biết
leave left left ra đi, để lại
lend lent lent cho mượn (vay)
let let let cho phép, để cho
lie lay lain nằm
light lit/ lighted lit/ lighted thắp sáng
lose lost lost làm mất, mất
make made made chế tạo, sản xuất
mean meant meant có nghĩa là
meet met met gặp mặt
mislay mislaid mislaid để lạc mất
misread misread misread đọc sai
misspell misspelt misspelt viết sai chính tả
mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn
misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm
mow mowed mown/ mowed cắt cỏ
outbid outbid outbid trả hơn giá
outdo outdid outdone làm giỏi hơn
outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn
output output output cho ra (dữ kiện)
outrun outran outrun chạy nhanh hơn; vượt giá
outsell outsold outsold bán nhanh hơn
overcome overcame overcome khắc phục
overeat overate overeaten ăn quá nhiều
overfly overflew overflown bay qua
overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng
overhear overheard overheard nghe trộm
overlay overlaid overlaid phủ lên
overpay overpaid overpaid trả quá tiền
overrun overran overrun tràn ngập
oversee oversaw overseen trông nom
overshoot overshot overshot đi quá đích
oversleep overslept overslept ngủ quên
overtake overtook overtaken đuổi bắt kịp
overthrow overthrew overthrown lật đổ
pay paid paid trả (tiền)
prove proved proven/proved chứng minh (tỏ)
put put put đặt; để
read / riːd / read /red / read / red / đọc
rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại
redo redid redone làm lại
remake remade remade làm lại; chế tạo lại
rend rent rent toạc ra; xé
repay repaid repaid hoàn tiền lại
resell resold resold bán lại
retake retook retaken chiếm lại; tái chiếm
rewrite rewrote rewritten viết lại
rid rid rid giải thoát
ride rode ridden cưỡi
ring rang rung rung chuông
rise rose risen đứng dậy; mọc
run ran run chạy
saw sawed sawn cưa
say said said nói
see saw seen nhìn thấy
seek sought sought tìm kiếm
sell sold sold bán
send sent sent gửi
sew sewed sewn/sewed may
shake shook shaken lay; lắc
shear /ʃɪə(r) ; ʃɪr / sheared shorn / ʃɔːn / or / ʃɔːrn/ xén lông (Cừu)
shed shed shed rơi; rụng
shine shone shone chiếu sáng
shoot shot shot bắn
show showed shown/ showed cho xem
shrink shrank shrunk co rút
shut shut shut đóng lại
sing sang sung ca hát
sink sank sunk chìm; lặn
sit sat sat ngồi
slay slew slain sát hại; giết hại
sleep slept slept ngủ
slide slid slid trượt; lướt
sling slung slung ném mạnh
slink slunk slunk lẻn đi
smell smelt smelt ngửi
smite smote smitten đập mạnh
sow sowed sown/ sewed gieo; rải
speak spoke spoken nói
speed sped/ speeded sped/ speeded chạy vụt
spell spelt/ spelled spelt/ spelled đánh vần
spend spent spent tiêu sài
spill spilt/ spilled spilt/ spilled tràn; đổ ra
spin spun/ span spun quay sợi
spit spat spat khạc nhổ
spoil spoilt/ spoiled spoilt/ spoiled làm hỏng
spread spread spread lan truyền
spring sprang sprung nhảy
stand stood stood đứng
stave stove/ staved stove/ staved đâm thủng
steal stole stolen đánh cắp
stick stuck stuck ghim vào; đính
sting stung stung châm ; chích; đốt
stink stunk/ stank stunk bốc mùi hôi
strew strewed strewn/ strewed rắc , rải
stride strode stridden bước sải
strike struck struck đánh đập
string strung strung gắn dây vào
strive strove striven cố sức
swear swore sworn tuyên thệ
sweep swept swept quét
swell swelled swollen/ swelled phồng; sưng
swim swam swum bơi lội
swing swung swung đong đưa
take took taken cầm ; lấy
teach taught taught dạy ; giảng dạy
tear tore torn xé; rách
tell told told kể ; bảo
think thought thought suy nghĩ
throw threw thrown ném ; liệng
thrust thrust thrust thọc ;nhấn
tread trod trodden/ trod giẫm ; đạp
unbend unbent unbent làm thẳng lại
undercut undercut undercut ra giá rẻ hơn
undergo underwent undergone kinh qua
underlie underlay underlain nằm dưới
underpay underpaid underpaid trả lương thấp
undersell undersold undersold bán rẻ hơn
understand understood understood hiểu
undertake undertook undertaken đảm nhận
underwrite underwrote underwritten bảo hiểm
undo undid undone tháo ra
unfreeze unfroze unfrozen làm tan đông
unwind unwound unwound tháo ra
uphold upheld upheld ủng hộ
upset upset upset đánh đổ; lật đổ
wake woke/ waked woken/ waked thức giấc
waylay waylaid waylaid mai phục
wear wore worn mặc
weave wove/ weaved woven/ weaved dệt
wed wed/ wedded wed/ wedded kết hôn
weep wept wept khóc
wet wet / wetted wet / wetted làm ướt
win won won thắng ; chiến thắng
wind wound wound quấn
withdraw withdrew withdrawn rút lui
withhold withheld withheld từ khước
withstand withstood withstood cầm cự
work worked worked rèn (sắt), nhào nặng đất
wring wrung wrung vặn ; siết chặt
write wrote written viết

Để tham khảo các khóa học và biết thêm thông tin chi tiết hãy liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận tư vấn - Trung tâm Oxford English UK Vietnam Địa chỉ: Số 83 ,Nguyễn Ngọc Vũ,Trung Hòa ,Cầu Giấy , Hà Nội Điện thoại:04 3856 3886 / 7 ​Email: [email protected]

Các tin liên quan
  • Tính từ trong tiếng Anh (Adjective)
  • Ngữ pháp tiếng Anh: Rút gọn mệnh đề quan hệ
  • Phân biệt thì tương lai hoàn thành và tương lai hoàn thành tiếp diễn
  • Ngữ pháp tiếng Anh thông dụng: Đại từ (Pronoun)
  • Phân biệt thì tương lai gần và tương lai đơn
Bài viết mới
  • 3 WAYS TO “UPGRADE” YOUR ANSWERS IN IELTS SPEAKING 2023
  • IELTS Speaking Exam Structure 2023 (Part 1)
  • 10 Common Types of Questions in IELTS Reading (Part 2)
  • 10 Common Types Of Test Questions In IELTS Reading (Part 1)
  • 4 Tips To Improve Your IELTS Reading Band Score

GIỚI THIỆU

  • Giới thiệu chung
  • Tại sao chúng tôi đặc biệt
  • Đội ngũ giáo viên
  • Đối tác
  • Cơ sở vật chất

KHÓA HỌC

  • Tiếng Anh giao tiếp
  • Luyện thi IELTS
  • Tiếng Anh dành cho du học Hoa Kỳ
  • Tiếng Anh học thuật giành cho học sinh 10-17t
  • Tiếng Anh giao tiếp thương mại
  • Tiếng Anh dành cho doanh nghiệp
  • Khóa học Luyện thi Writing & Speaking IELTS
  • Khóa học phát âm chuyên sâu
  • Tiếng Anh dành cho trẻ em
  • Lớp học cá nhân
  • OXFORD 121

ĐÀO TẠO DOANH NGHIỆP

  • Tiếng Anh cho doanh nghiệp
  • Chương trình đào tạo tiếng Anh dành cho doanh nghiệp
  • Đối tác và liên kết đào tạo
© Oxford English UK Vietnam Trụ sở chính: Số 83 Nguyễn Ngọc Vũ Trung Hòa Cầu Giấy Hà Nội Tel: 024 3856 3886/7- Hotline: 024 2211 2691 × ×

Đăng nhập

Tên đăng nhập: Mật khẩu: Đóng Đăng nhập

Đăng ký

Tên của bạn: Số điện thoại: Email: Mật khẩu: Nhập lại mật khẩu: Đóng Đăng ký

Từ khóa » Bqt Của Wear