Bảng Chữ Cái Tiếng Anh - Wikipedia

Ít khi người ta đọc tên của chữ cái trừ khi phải phát âm các từ dẫn xuất hoặc từ ghép (chẳng hạn tee-shirt, deejay, emcee, okay,...), các dạng dẫn xuất (chẳng hạn exed out, effing,,...) hoặc tên các đối tượng được đặt tên theo tên chữ cái (chẳng hạn wye trong Y junction, nghĩa là khớp nối hình chữ Y). Danh sách dưới dây trích từ Từ điển tiếng Anh Oxford. Tên của phụ âm thường có dạng phụ âm + ee hoặc e + phụ âm (chẳng hạn beeef). Ngoại lệ là aitch, jay, kay, cue, ar, ess (trong từ ghép đọc là es-), wyezed.

Chữ cái Tên chữ cái Phát âm
A A /eɪ/[1]
B Bee /biː/
C Cee /siː/
D Dee /diː/
E E /iː/
F Ef (Eff nếu là động từ) /ɛf/
G Jee /dʒiː/
H Aitch /eɪtʃ/
Haitch[2] /heɪtʃ/
I I /aɪ/
J Jay /dʒeɪ/
Jy[3] /dʒaɪ/
K Kay /keɪ/
L El hoặc Ell /ɛl/
M Em /ɛm/
N En /ɛn/
O O /oʊ/
P Pee /piː/
Q Cue /kjuː/
R Ar /ɑr/
S Ess (es-)[4] /ɛs/
T Tee /tiː/
U U /juː/
V Vee /viː/
W Double-U /ˈdʌbəl.juː/[5]
X Ex /ɛks/
Y Wy hoặc Wye /waɪ/
Z Zed[6] /zɛd/
Zee[7] /ziː/
Izzard[8] /ˈɪzərd/

Một số nhóm chữ cái như peebee hoặc emen thường dễ bị nhầm lẫn khi trong giao tiếp, đặc biệt là khi liên lạc qua điện thoại hay vô tuyến. Để giải quyết vấn đề này, người ta tạo ra các bảng chữ cái đánh vần - chẳng hạn Bảng chữ cái đánh vần ICAO - trong đó mỗi chữ cái được gán cho một cái tên dễ phân biệt lẫn nhau.

Nguồn gốc

sửa

Tên gọi của các chữ cái trong tiếng Anh chủ yếu là kế thừa trực tiếp từ tên gọi trong tiếng Latinh (và tiếng Etrusca) thông qua tiếng trung gian là tiếng Pháp.

Chữ cái Tiếng Latinh Tiếng Pháp cổ tiếng Anh Trung cổ tiếng Anh hiện đại
A á /aː/ /aː/ /aː/ /eɪ/
B /beː/ /beː/ /beː/ /biː/
C /keː/ /tʃeː/ → /tseː/ → /seː/ /seː/ /siː/
D /deː/ /deː/ /deː/ /diː/
E é /eː/ /eː/ /eː/ /iː/
F ef /ɛf/ /ɛf/ /ɛf/ /ɛf/
G /ɡeː/ /dʒeː/ /dʒeː/ /dʒiː/
H /haː/ → /aha/ → /akːa/ /aːtʃ/ /aːtʃ/ /eɪtʃ/
I í /iː/ /iː/ /iː/ /aɪ/
J /dʒeɪ/
K /kaː/ /kaː/ /kaː/ /keɪ/
L el /ɛl/ /ɛl/ /ɛl/ /ɛl/
M em /ɛm/ /ɛm/ /ɛm/ /ɛm/
N en /ɛn/ /ɛn/ /ɛn/ /ɛn/
O ó /oː/ /oː/ /oː/ /oʊ/
P /peː/ /peː/ /peː/ /piː/
Q /kuː/ /kyː/ /kiw/ /kjuː/
R er /ɛr/ /ɛr/ /ɛr/ → /ar/ /ɑr/
S es /ɛs/ /ɛs/ /ɛs/ /ɛs/
T /teː/ /teː/ /teː/ /tiː/
U ú /uː/ /yː/ /iw/ /juː/
V /viː/
W /ˈdʌbəl.juː/
X ex /ɛks, iks/ /iks/ /ɛks/ /ɛks/
Y /hyː, iː/í graeca /iː ˈɡraɪka/ ui, gui ?i grec /iː ɡrɛːk/ /wiː/ ? /waɪ/
Z zéta /zeːta/ zed /zɛːd/et zed /et zeːd/ → /e zed/ /zɛd//ɛˈzɛd/ /zɛd, ziː//ˈɪzəd/

Từ khóa » G Rồi đến Gì