Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Là Gì - SGV

Các chữ cái của bảng Hiragana

あ い  う  え お a i u e o

か き く  け  こ ka ki ku ke ko

さ  し す  せ そ sa shi su se so

た  ち つ  て  と ta chi tsu te toBảng chữ cái tiếng Nhật là gì, sgv

な  に  ぬ ね の na ni nu ne no

は ひ  ふ へ  ほ ha hi fu he ho

ま み  む  め も ma mi mu me mo

や  ゆ  よ ya yu yo

ら り る れ ろ ra ri ru re ro

わ   を wa wo

ん n

Các chữ cái của bảng Katakana

Cách đọc bảng chữ cái Katakana tương tự cách đọc của Hiragana. ア イ ウ エ オ a i u e o

サ シ ス セ ソ sa shi su se so

タ チ ツ テ ト ta chi tsu te to

ナ ニ ヌ ネ ノ na ni nu ne no

ハ ヒ フ ヘ ホ ha hi fu he ho

マ ミ ム メ モ ma mi mu me mo

ヤ ユ ヨ ya yu yo

ラ リ ル レ ロ ra ri ru re ro

ワ ヲ wa wo ン n Bài viết bảng chữ cái tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Từ khóa » Cái Bảng Trong Tiếng Nhật Là Gì