Lông, Tóc, Bảng đen, Tích Lại, Chất Thành đống Tiếng Nhật Là Gì ?

Home » Từ điển Việt Nhật » lông, tóc, bảng đen, tích lại, chất thành đống tiếng Nhật là gì ?

lông, tóc, bảng đen, tích lại, chất thành đống tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

lông, tóc, bảng đen, tích lại, chất thành đống tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật lông, tóc, bảng đen, tích lại, chất thành đống tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : lông, tóc bảng đen tích lại, chất thành đống

lông, tóc

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : Cách đọc : け ke Ví dụ : Lông mèo dính vào áo lông 猫の毛がセーターに付いた。

bảng đen

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 黒板 Cách đọc : こくばん kokuban Ví dụ : Hãy viết câu trả lời lên bảng đen 答えを黒板に書いてください。

tích lại, chất thành đống

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 積もる Cách đọc : つもる tsumoru Ví dụ : Tuyết đang tích lại, chất đống lại Bụi mà tích lại thì cũng thành núi 雪が積もっています。 ちりも積もれば山となる。

Trên đây là nội dung bài viết : lông, tóc, bảng đen, tích lại, chất thành đống tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Từ khóa » Cái Bảng Trong Tiếng Nhật Là Gì