Bảng Chữ Cái – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Đọc thêm
  • 2 Tham khảo
  • 3 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Đối với các định nghĩa khác, xem Alphabet.
Bảng chữ cái: Armenia , Kirin , Gruzia , Hy Lạp , Latinh , Latinh (và Ả Rập) , Latinh và Kirin Abjads: Arabic , Hebrew Abugidas: North Indic , South Indic , Ge'ez , Tāna , Canadian Syllabic và Latin Chữ tượng hình+chữ tượng thanh âm tiết: Chỉ dùng chữ tượng hình , Dùng cả chữ tượng hình và tượng thanh âm tiết , Dùng chữ tượng thanh âm tiết đặc trưng + một số ít chữ tượng hình , Dùng chữ tượng thanh âm tiết đặc trưng

Bảng chữ cái là một tập hợp các chữ cái - những ký hiệu viết cơ bản hoặc tự vị — một trong số chúng thường đại diện cho một hoặc nhiều âm vị trong ngôn ngữ nói, hoặc trong hiện tại hoặc ở quá khứ. Có nhiều hệ thống viết khác nhau, như chữ tượng hình, trong đó mỗi ký tự đại diện cho một từ, hình vị, hoặc đơn vị ngữ nghĩa, và chữ ký âm, trong đó mỗi ký tự đại diện cho một âm. Bảng chữ cái là cơ sở để dựa vào đó con người diễn đạt tiếng nói thành chữ, câu.[1][2][3]

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Coulmas, Florian (1989). online The Writing Systems of the World Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Blackwell Publishers Ltd. ISBN 0-631-18028-1.[liên kết hỏng]
  • Daniels, Peter T.; Bright, William (1996). The World's Writing Systems. Oxford University Press. ISBN 0-19-507993-0.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)— (Overview of modern and some ancient writing systems).
  • Driver, G. R. (1976). Semitic Writing (Schweich Lectures on Biblical Archaeology S.) 3Rev Ed. Oxford University Press. ISBN 0-19-725917-0.
  • Haarmann, Harald (2004), Geschichte der Schrift (ấn bản thứ 2), München: C. H. Beck, ISBN 3-406-47998-7
  • Hoffman, Joel M. (2004). In the Beginning: A Short History of the Hebrew Language. NYU Press. ISBN 0-8147-3654-8. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2010.—(Chapter 3 traces and summarizes the invention of alphabetic writing).
  • Logan, Robert K. (2004). The Alphabet Effect: A Media Ecology Understanding of the Making of Western Civilization. Hampton Press. ISBN 1-57-273523-6.
  • McLuhan, Marshall; Logan, Robert K. (1977). Alphabet, Mother of Invention. Etcetera. Vol. 34, pp. 373–383
  • Millard, A. R. (1986), “The Infancy of the Alphabet”, World Archaeology, 17 (3): 390–398
  • Ouaknin, Marc-Alain; Bacon, Josephine (1999). Mysteries of the Alphabet: The Origins of Writing. Abbeville Press. ISBN 0-7892-0521-1.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  • Powell, Barry (1991). Homer and the Origin of the Greek Alphabet. Cambridge University Press. ISBN 0-521-58907-X.
  • Sacks, David (2004). Letter Perfect: The Marvelous History of Our Alphabet from A to Z (PDF). Broadway Books. ISBN 0-7679-1173-3.
  • Saggs, H.W.F (1991). Civilization Before Greece and Rome. Yale University Press. ISBN 0300050313.— Chapter 4 traces the invention of writing

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Pulgram, Ernst (1951). “Phoneme and Grapheme: A Parallel”. WORD (bằng tiếng Anh). 7 (1): 15–20. doi:10.1080/00437956.1951.11659389. ISSN 0043-7956.
  2. ^ Daniels & Bright 1996, tr. 4Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFDanielsBright1996 (trợ giúp)
  3. ^ Taylor, Insup (1980), Kolers, Paul A.; Wrolstad, Merald E.; Bouma, Herman (biên tập), “The Korean writing system: An alphabet? A syllabary? a logography?”, Processing of Visible Language (bằng tiếng Anh), Boston, MA: Springer US, tr. 67–82, doi:10.1007/978-1-4684-1068-6_5, ISBN 978-1-4684-1070-9, truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2021

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Tra alphabet trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
  • Bảng chữ cái tiếng Anh Lưu trữ 2011-04-25 tại Wayback Machine
  • Damqātum 3 "Language, Writing and Alphabet: An Interview with Christophe Rico" (2007)
  • Alphabetic Writing Systems
  • Michael Everson's Alphabets of Europe
  • Evolution of alphabets Lưu trữ 2008-05-17 tại Wayback Machine, animation by Prof. Robert Fradkin at the University of Maryland
  • How the Alphabet Was Born from Hieroglyphs Lưu trữ 2010-04-29 tại Wayback Machine Biblical Archaeology Review
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bảng_chữ_cái&oldid=71357862” Thể loại:
  • Chính tả
  • Bảng chữ cái
Thể loại ẩn:
  • Nguồn CS1 tiếng Anh (en)
  • Lỗi không có mục tiêu Harv và Sfn
  • Lỗi CS1: URL
  • Bài có liên kết hỏng
  • Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback

Từ khóa » Bảng Chữ Cái Nghĩa Là Gì