Từ điển Tiếng Việt "bảng Chữ Cái" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"bảng chữ cái" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bảng chữ cái

tập hợp những kí hiệu ghi âm (âm vị) của một số hệ thống chữ viết (vd. Latinh, Hi Lạp, vv.) được sắp xếp theo trật tự quy ước của từng hệ thống chữ viết. Xuất hiện vào cuối thiên niên kỉ 2 tCn. Phần lớn các hệ thống chữ viết hiện nay trên thế giới đều được xây dựng trên cơ sở các BCC của các ngôn ngữ Latinh, Xlavơ - Kirilixơ, Arập. Số lượng chữ cái trong BCC phụ thuộc vào số lượng âm vị của các ngôn ngữ. BCC Latinh hiện nay gồm 26 chữ cái. BCC tiếng Việt có 29 chữ cái, Pháp – 26, Anh – 26, Nga – 33, Italia – 21, Hi Lạp – 24, Arập – 28, vv.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bảng chữ cái

alphabet
  • bảng chữ cái chuẩn quốc tế: International Reference Alphabet (IRA)
  • bảng chữ cái điện báo quốc tế: International Telegraph Alphabet (ITA)
  • bảng chữ cái điện báo quốc tế 2: International Telegraph Alphabet No.2 (ITA2)
  • bảng chữ cái quốc tế: International Alphabet (IA)
  • bảng chữ cái quốc tế 5: International Alphabet No.5
  • bảng chữ cái thay thế: substitution alphabet
  • bảng chữ cái theo âm: phonetic alphabet
  • độ dài bảng chữ cái: alphabet length
  • literal code alphabet
    table of alphabets
    bảng chữ cái con
    subalphabet
    theo bảng chữ cái
    alphabetically

    Từ khóa » Bảng Chữ Cái Nghĩa Là Gì