Bảng Chuyển đổi Mã Tụ điện Sang Các đơn Vị μF Microfarad NF ...
Có thể bạn quan tâm
Skip to content
READ Cách đi xe tay ga NVX 155 YAMAHA đỡ hao xăng
Với những tụ điện kích thước nhỏ chúng ta không thể ghi đầy đủ giá trị tụ điện dưới dạng μF microfarad nF nanofarad pF picofarad, vì diện tích bề mặt của nó quá nhỏ, có in vào thì bằng mắt thường cũng không đọc được. Vì vậy, để đơn giản người ta sẽ viết nó dưới dạng mã, nhưng trở ngại là không phải ai cũng hiểu được các ghi mã kiểu này, vì vậy dưới đây là bảng chuyển đổi sang giá trị mà bạn có thể tra nhanh.
Mã tụ | μF (microfarad) | nF (nanofarad) | pF (picofarad) |
---|---|---|---|
101 | 0.0001uF | 0.1nF | 100pF |
102 | 0.001uF | 1nF | 1000pF |
103 | 0.01uF | 10nF | 10000pF |
104 | 0.1uF | 100nF | 100000pF |
105 | 1uF | 1000nF | 1000000pF |
120 | 0.000012uF | 0.012nF | 12pF |
121 | 0.00012uF | 0.12nF | 120pF |
122 | 0.0012uF | 1.2nF | 1200pF |
123 | 0.012uF | 12nF | 12000pF |
124 | 0.12uF | 120nF | 120000pF |
150 | 0.000015uF | 0.015nF | 15pF |
151 | 0.00015uF | 0.15nF | 150pF |
152 | 0.0015uF | 1.5nF | 1500pF |
153 | 0.015uF | 15nF | 15000pF |
154 | 0,15uF | 150nF | 150000pF |
180 | 0.000018uF | 0.018nF | 18pF |
181 | 0.00018uF | 0.18nF | 180pF |
182 | 0.0018uF | 1.8nF | 1800pF |
183 | 0.018uF | 18nF | 18000pF |
184 | 0,18uF | 180nF | 180000pF |
200 | 0.00002uF | 0.02nF | 20pF |
201 | 0.0002uF | 0.2nF | 200pF |
202 | 0.002uF | 2nF | 2000pF |
203 | 0.02uF | 20nF | 20000pF |
204 | 0,2uF | 200nF | 200000pF |
220 | 0.000022uF | 0.022nF | 22pF |
221 | 0.00022uF | 0.22nF | 220pF |
222 | 0.0022uF | 2.2nF | 2200pF |
223 | 0.022uF | 22nF | 22000pF |
224 | 0,22uF | 220nF | 220000pF |
250 | 0.000025uF | 0.025nF | 25pF |
251 | 0.00025uF | 0.25nF | 250pF |
252 | 0.0025uF | 2.5nF | 2500pF |
253 | 0.025uF | 25nF | 25000pF |
254 | 0,25uF | 250nF | 250000pF |
270 | 0.000027uF | 0.027nF | 27pF |
271 | 0.00027uF | 0.27nF | 270pF |
272 | 0.0027uF | 2.7nF | 2700pF |
273 | 0.027uF | 27nF | 27000pF |
274 | 0,27uF | 270nF | 270000pF |
300 | 0.00003uF | 0.03nF | 30pF |
301 | 0.0003uF | 0.3nF | 300pF |
302 | 0.003uF | 3nF | 3000pF |
303 | 0.03uF | 30nF | 30000pF |
304 | 0.3uF | 300nF | 300000pF |
330 | 0.000033uF | 0.033nF | 33pF |
331 | 0.00033uF | 0.33nF | 330pF |
332 | 0.0033uF | 3.3nF | 3300pF |
333 | 0.033uF | 33nF | 33000pF |
334 | 0.33uF | 330nF | 330000pF |
390 | 0.000039uF | 0.039nF | 39pF |
391 | 0.00039uF | 0.39nF | 390pF |
392 | 0.0039uF | 3.9nF | 3900pF |
393 | 0.039uF | 39nF | 39000pF |
394 | 0.39uF | 390nF | 390000pF |
400 | 0.00004uF | 0.04nF | 40pF |
401 | 0.0004uF | 0.4nF | 400pF |
402 | 0.004uF | 4nF | 4000pF |
403 | 0.04uF | 40nF | 40000pF |
404 | 0.4uF | 400nF | 400000pF |
470 | 0.000047uF | 0.047nF | 47pF |
471 | 0.00047uF | 0.47nF | 470pF |
472 | 0.0047uF | 4.7nF | 4700pF |
473 | 0.047uF | 47nF | 47000pF |
474 | 0.47uF | 470nF | 470000pF |
500 | 0.00005uF | 0.05nF | 50pF |
501 | 0.0005uF | 0.5nF | 500pF |
502 | 0.005uF | 5nF | 5000pF |
503 | 0.05uF | 50nF | 50000pF |
504 | 0.5uF | 500nF | 500000pF |
560 | 0.000056uF | 0.056nF | 56pF |
561 | 0.00056uF | 0.56nF | 560pF |
562 | 0.56uF | 5.6nF | 5600pF |
563 | 0.056uF | 56nF | 56000pF |
564 | 0.56uF | 560nF | 560000pF |
600 | 0.00006uF | 0.06nF | 60pF |
601 | 0.0006uF | 0.6nF | 600pF |
602 | 0.006uF | 6nF | 6000pF |
603 | 0.06uF | 60nF | 60000pF |
604 | 0.6uF | 600nF | 600000pF |
680 | 0.000068uF | 0.068nF | 68pF |
681 | 0.00068uF | 0.68nF | 680pf |
682 | 0.0068uF | 6.8nF | 6800pF |
683 | 0.068uF | 68nF | 68000pF |
684 | 0.68uF | 680nF | 680000pF |
700 | 0.00007uF | 0.07nF | 70pF |
701 | 0.0007uF | 0.7nF | 700pF |
702 | 0.07uF | 7nF | 7000pF |
703 | 0.07uF | 70nF | 70000pF |
704 | 0.7uF | 700nF | 700000pF |
800 | 0.00008uF | 0.08nF | 80pF |
801 | 0.0008uF | 0.8nF | 800pF |
802 | 0.008uF | 8nF | 8000pF |
803 | 0.08uF | 80nF | 80000pF |
804 | 0.8uF | 800nF | 800000pF |
820 | 0.000082uF | 0.082nF | 82pF |
821 | 0.00082uF | 0.82nF | 820pF |
822 | 0.0082uF | 8.2nF | 8200pF |
823 | 0.082uF | 82nF | 82000pF |
824 | 0.8uF | 820nF | 820000pF |
LIÊN QUAN
Động cơ nào tốt hơn, 3 xi lanh hay 4 xi lanh?
Bình ắc quy có thể nạp bằng bao nhiêu phương pháp?
Giảm nhiễu nguồn xung
Ổn áp nối tiếp và Song song là gì?
Thẻ Micro SD tốt nhất cho Raspberry Pi và Orange Pi
Thông số dây quấn cách điện cho máy biến áp và cuộn kháng
Hồ quang điện là gì?
Mạch điều chỉnh âm lượng (Audio Fader)
BÀI VIẾT- Pin Lithium 3 Volt CR-V3 (LB01, CRV3) mã pin tương đương Chức năng bình luận bị tắt ở Pin Lithium 3 Volt CR-V3 (LB01, CRV3) mã pin tương đương
- Mẫu pin thay thế 344 (SR1136SW) Chức năng bình luận bị tắt ở Mẫu pin thay thế 344 (SR1136SW)
- Những bản độ đẹp nhất xe VF3 Chức năng bình luận bị tắt ở Những bản độ đẹp nhất xe VF3
Từ khóa » Cách Quy đổi Giá Trị Tụ điện
-
Đổi đơn Vị Tụ điện Và Cách đọc Giá Trị Của Tụ điện Chính Xác - RITECH
-
Chuyển đổi Điện Dung
-
Cách đọc Giá Trị, Thông Số Tụ điện Chi Tiết Từ A-Z - Kyoritsu
-
Công Cụ Tính Quy đổi điện Dung | Mouser Việt Nam
-
Đổi đơn Vị Tụ điện Và Cách đọc Giá Trị Của Tụ điện Chính Xác - Bàn Làm ...
-
Tụ Điện Là Gì? Phân Loại Tụ điện, Kiểm Tra Tụ điện | 3CElectric
-
Đổi đơn Vị Tụ điện Và Cách đọc Giá Trị Của Tụ điện Chính Xác - Thevesta
-
Quy đổi Từ F Sang µF (Fara Sang Micrôfara) - Quy-doi-don-vi
-
Đổi Đơn Vị Đo Tụ Điện Sang Các Đơn Vị Μf Microfarad Nf ...
-
Cách đọc Trị Số Và ý Nghĩa Tụ điện - Robocon.Vn
-
1pf Bằng Bao Nhiêu F ? Cách Quy đổi Giá Trị điện Dung - Thiết Bị điện
-
Làm Thế Nào để đọc Giá Trị Tụ điện? - Học Wiki
-
[PDF] Bài 2: TỤ ĐIỆN (CAPACITOR) - Zing
-
Cách Hướng Dẫn Căn Bản Về Các Linh Kiện điện Tử