Bảng Chuyển đổi Từ Loại Trong Tiếng Anh Và Ví Dụ Chi Tiết - ELSA Speak

Mục lục hiện 1. Tìm hiểu 8 từ loại trong tiếng Anh 2. Dấu hiệu nhận biết từ loại trong tiếng Anh 2.1. Dấu hiệu nhận biết danh từ 2.2. Dấu hiệu nhận biết tính từ 2.3. Dấu hiệu nhận biết trạng từ 2.4. Dấu hiệu nhận biết động từ 3. Bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh đầy đủ nhất 3.1. Quy tắc thành lập danh từ 3.2. Quy tắc thành lập tính từ 3.3. Quy tắc thành lập trạng từ 3.4. Quy tắc thành lập động từ “V-ing” và “V-ed” 3.5. Những quy tắc đặc biệt khác 4. Bài tập vận dụng bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh [có đáp án]

Từ vựng là yếu tố nền tảng để bắt đầu học tiếng Anh. Đồng thời, vốn từ phong phú sẽ giúp bạn rèn luyện, nâng cao cả 4 kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết. Trong bài viết này, hãy cùng ELSA Speak khám phá bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh để nâng cao vốn từ một cách hiệu quả nhất.

Tìm hiểu 8 từ loại trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh hiện có 8 từ loại gồm:

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{ sentences[sIndex].text }} Tiếp tục Cải thiện ngay Click to start recording! Recording... Click to stop! loading
Từ loạiĐịnh nghĩaVí dụVí dụ minh họa
Danh từ (Nouns)Từ chỉ người, đồ vật, sự việc hoặc nơi chốnTeacher, house, book, library, bus, doctor…The woman gets up around 7:AM.
Đại từ (Pronouns)Từ dùng để xưng hô, chỉ một sự vật hay sự việc.Thay thế cho danh từ, động từ và tính từ trong câu để tránh lặp từ.I, you, who, that, someone, them…Nice to meet you.
Tính từ (Adjectives)Từ chỉ tính chất, đặc kiểm của sự việc, sự vật, hiện tượng.Dùng để làm rõ nghĩa hơn cho đối tượng được nó bổ trợ.Beautiful, thin, strong, new, sweet, cute…She is beautiful
Động từ (Verbs)Từ và cụm từ để diễn đạt hành động, sự kiện hoặc trạng thái của chủ ngữ.Có chức năng truyền tải thông tin, nội dung mấu chốt của câu.Run, sing, listen, buy, watch, play…I like reading books.
Trạng từ (Adverbs)Thường bổ nghĩa cho động từ đứng kế bên nó, hoặc cho cả câu.Để bổ sung ý nghĩa cho câu, giúp câu văn trở nên rõ ràng và dễ hiểu hơn. Always, rarely, happily, carefully, quickly, recently…He always reads the newspaper
Giới từ (Prepositions)Thường đứng kèm sau động từ.Để diễn tả mối quan hệ giữa cụm từ đứng nó với các thành phần khác trong câu.Of, for, by, on, up, inShe was born in 2000
Liên từ kết hợp (Conjunctions)Là từ dùng để nối các từ, cụm từ hoặc câu lại với nhau.For, and, or, but, yet, nor, so.Would you like some coffee or tea?
Liên từ tương quan (Conjunctions) Là từ dùng để nối các từ, cụm từ hoặc câu lại với nhau. Either … or … Neither … nor … Not only … but also … Both … and … As … as … Whethe … or … Such … that … So … that … Rather … than … I want both the orange juice and coffee.
Thán từ (Interjections)Là từ dùng để diễn tả cảm xúc đột ngột, bất ngờ và không can thiệp vào cú pháp của câu.Oh, oops, Ah, bingo…A: My laptop was damaged yesterday.B: Oops. Poor you.

Dấu hiệu nhận biết từ loại trong tiếng Anh

Ngay cả khi gặp một từ vựng tiếng Anh hoàn toàn mới, bạn vẫn có thể xác định từ loại thông qua những dấu hiệu sau:

Dấu hiệu nhận biết từ loại trong tiếng Anh | ELSA Speak

Dấu hiệu nhận biết danh từ

Dấu hiệu nhận biết danh từ Ví dụ
1. – ismcriticism, heroism, patriotism, positivism, anthropocentrism, feminism
2. – nceimportance, significance, dependence, resistance, patience, confidence
3. – nessbitterness, darkness, hardness, carelessness, kindness, sadness
4. – ionpollution, suggestion, action, restoration, obsession, repetition
5. – mentaccomplishment, commencement, enhancement, excitement, management, disappointment
6- (i)typurity, superiority, humidity, cruelty, honesty, safety
7. – agebaggage, damage, language, luggage, marriage, passage
8. – shipcitizenship, fellowship, scholarship, friendship, hardship
9. – thbath, birth, health, length, strength, breadth
10. – domfreedom, kingdom, wisdom, martyrdom, officialdom, earldom
11. – hoodchildhood, neighborhood, brotherhood, likelihood, adulthood, falsehood
12. – ureclosure, legislature, pleasure, nature, failure, moisture
13. – cybankruptcy, expectancy, efficiency, democracy, accuracy
14. —(t)ryrivalry, ancestry, scenery, bravery, carpentry, machinery
15. – logyarchaeology, sociology, zoology, geology, psychology, pharmacology
16. – graphybibliography, biography, cinematography, historiography, anthropography, paleogeography
17. – oractor, creator, visitor, bachelor, doctor, tailor
18. – ernortherner, sorcerer, villager, airliner, foreigner, prisoner
19. – eeemployee, payee, absentee, refugee, abandonee, abortionee
20. – isteconomist, dentist, pianist, optimist, perfectionist
21. – icianmagician, physician, beautician, musician, electrician,technician
22. – antassistant, accountant, consultant, contestant, inhabitant, acceptant

Dấu hiệu nhận biết tính từ

Dấu hiệu nhận biết tính từVí dụ
l. – entindependent, ancient, apparent, ardent, sufficient, absent
2. – antarrogant, expectant, important, significant, ignorant, brilliant
3. – fulbeautiful, graceful, forgetful, doubtful, powerful, grateful
4. – lessdoubtless, fearless, careless, helpless, powerless, countless
5. – iccivic, classic, historic, academic, artistic, economic
6. – iveauthoritative, demonstrative, possessive, native, passive, comparative
7. – ousdangerous, glorious, ferocious, hilarious, murderous, viscous
8. – ablecharitable, separable, comfortable, suitable, bearable, reliable
9. – ibleaudible, edible, horrible, terrible, convertible, permissible
10. – alcentral, general,economical, oral, tropical, functional
ll. – orymandatory, compulsory, advisory, predatory, satisfactory, directory
12. – aryarbitrary, budgetary, temporary, necessary, contrary, primary
13. – yangry, happy, milky, tidy, slippery, rainy
14. – lyfriendly, lovely, manly, beastly, lively, daily
15. – atetemperate, accurate, fortunate, considerate, immediate, literate
16. – ishfoolish, childish, bookish, sevenish, feverish, reddish

Dấu hiệu nhận biết trạng từ

Dấu hiệu nhận biết trạng từVí dụ
l. – lyfirstly, fully, gradually, greatly, happily, hourly
2. – wiseotherwise, clockwise, likewise, lengthwise, edgewise, counterclockwise
3. – wardbackward, inward, onward, eastward, homeward, northward

Dấu hiệu nhận biết động từ

Dấu hiệu nhận biết động từVí dụ
l. – en/en-listen, happen, shorten, encourage, enable, enrich
2. – ateassassinate, associate,, vaccinate, evacuate, fascinate, separate
3. – izeidolize, apologize, fertilize, sympathize, authorize, dramatize
4. – ifysatisfy, solidify, intensify, horrify, qualify, diversify

Bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh đầy đủ nhất

Khi nắm được quy tắc chuyển đổi từ loại, bạn có thể mở rộng vốn từ dễ dàng hơn rất nhiều. Dưới đây là bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh chi tiết bạn có thể tham khảo:

Bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh | ELSA Speak

Quy tắc thành lập danh từ

Cách thành lậpCấu trúcVí dụ
1. Thêm hậu tố vào sau động từV + – tion/-ationprevent > preventionintroduce > introductionconserve > conservation
V + -mentdevelop > developmentachieve > achievementimprove > improvement
V + – er/-oredit > editorinstruct > instructorcook > cooker
V + – ar/- ant/-ee (chỉ người)beg > beggarassist > assistantexamine > examinee
V + – ence/- anceexist > existencediffer > differenceattend > attendance
V + – ingteach > teachingbuild > buildingunderstand > understanding
V + – agedrain > drainageuse > usageStop > stoppage
2. Thêm hậu tố vào sau danh từN + -shipfriend > friendshipowner > ownershipintern > internship
N + – ism(chủ nghĩa/học thuyết)capital > capitalismhero > heroismtourist > tourism
3. Thêm hậu tố vào sau tính từAdj + – itypossible > possibilityreal > realitynational > nationality
Adj + – ismracial > racialism common > communismsocial > socialism
Adj + – nessrich > richnesshappy > happinesswilling > willingness
super –man > supermanmarket > supermarketstructure > superstructure
under –current > undercurrentgrowth > undergrowtheducation > undereducation
sur –face > surfacename > surnameplus > surplus
sub –marine > submarinecontact > subcontractclassroom > subclassroom

Quy tắc thành lập tính từ

Cách thành lập tính từ đơn:

Cấu trúcVí dụ
Noun + -yrain > rainywind > windysun > sunny
Noun + -lyday > dailyman > manlycost > costly
Noun + -fulbeauty > beautifulharm > harmfuldoubt > doubtful
Noun + -lesscare > carelessharm > harmlesshome > homeless
Noun + engold > goldenwool > woolenwood > wooden
Noun + ishbook > bookishgirl > girlishchild > childish
Noun + oushumour > humorousdanger > dangerousnerve > nervous

Cách thành lập tính từ ghép:

Cấu trúcVí dụ
Adj + adja dark-blue coata red-hot iron bar
Noun + adjectivea snow-white facethe oil-rich country
Noun + participlea horse-drawn carta heart-breaking story
Adjective + participleready-made shirta good-looking girl
Adverb + participlea newly-built housea well-dressed man
Noun + noun-eda tile-roofed house
Adjective + noun-eda dark-haired girl
A group of wordsa twenty-year-old girla twelve-chapter novelan eight-day tripan air-to-air missile

Quy tắc thành lập trạng từ

Cách thành lậpVí dụ
Adjective + lyquick > quicklybeautiful > beautifullyfinal > finallypossible > possiblyhappy > happily

Lưu ý:

  • Đối với các tính từ có tận cùng là đuôi able/ible thì cần bỏ e trước khi thêm -ly.

Ví dụ: capable > capably

probable > probably

possible > possibly

  • Những tính từ có âm cuối là y sẽ được đổi thành i trước khi thêm đuôi -ly

Ví dụ: happy > happily

easy > easily

lucky > luckily

  • Một số từ có thể vừa ở hình thức tính từ vừa là động từ mà không cần thêm đuôi -ly

Ví dụ: early, well, fast, high.

  • Highly và high đều là trạng từ nhưng có sự khác biệt về cách dùng. Trong đó, high có thể dùng như cả tính từ và trạng từ, mang ý nghĩa cao về mặt thể chất. Còn highly là trạng từ mang ý nghĩa cao về mặt mức độ.

Ví dụ: The plane flies high. (Máy bay bay cao)

He is highly paid. (Anh ấy được trả mức lương cao)

Quy tắc thành lập động từ “V-ing” và “V-ed”

Quy tắc thành lập động từ V-ing

Trường hợpVí dụ
-Ing được thêm vào cuối động từ nguyên mẫuTo walk > walkingTo do > doingTo buy > buying
Động từ tận cùng là e > bỏ e thêm -ingTo live > livingTo love > loving
Động từ một âm tiết kết thúc bằng một nguyên âm + một phụ âm > gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ingTo run > runningTo cut > cutting
Động từ có 2 âm tiết tận cùng là l, nhấn ở âm tiết thứ nhất cũng được nhân đôi phụ âm l trước khi thêm -ingTo travel > travellingTo control > controlling
Động từ tận cùng là -ie đổi thành -y trước khi thêm -ingTo die > dyingTo lie > lying
Động từ một âm tiết kết thúc bằng một nguyên âm + phụ âm h, w, x, y > giữ nguyên và thêm -ingFix > fixing Play > playing
Trường hợp đặc biệt To dye > dyeingTo singe > singeingTraffic > traffickingMimic > mimickingPanic > panicking

Quy tắc thành lập động từ -ed

Trường hợpVí dụ
Thêm -ed vào sau động từ nguyên mẫuTo walk > walkedTo contradict > contradictTo recommend >recommended
Các động từ có tận cùng là -e chỉ cần thêm -dTo live > livedTo analyze > analyzedTo describe > described
Động từ có tận cùng bằng phụ âm + y > đổi thành iedTo study > studieTo identify > identifiedTo Accompany > Accompanied
Động từ 1 âm tiết có tận cùng là 1 nguyên âm + 1 phụ âm > gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm -edTo stop > stoppedTo hug > huggedTo rub > rubbed
Động từ có 2 âm tiết tận cùng là l được nhấn mạnh ở âm tiết thứ nhất cũng gấp đôi l trước khi thêm -edTo travel > travelledTo control > controlledTo compel > compelled

Những quy tắc đặc biệt khác

Ngoài những quy tắc trên, bạn cũng cần chú ý một vài quy tắc thành lập từ đặc biệt dưới đây để sử dụng từ loại đúng ngữ pháp:

Từ vựngGiải thíchVí dụ
FriendlyLà tính từShe welcomes me in friendly way.
LateVừa là trạng từ vừa là tính từHe was late (adj) He came late. (adv)
HardVừa là trạng từ vừa là tính từThe exercise is pretty hard. (adj)She works hard.(adv)
EarlyVừa là trạng từ vừa là tính từShe likes being a little early for meetings. (adj)I don’t like getting up early. (adv)
Well Vừa là trạng từ vừa là tính từHe has been very well lately. (adj)I hope she is doing well. (adv)
Fast Vừa là trạng từ vừa là tính từThat car runs so fast. (adj)You’ll have to act fast. (adv)
HighVừa là trạng từ vừa là tính từShe got very high marks in her mathematics exam. (adj)He bought this motorbike high. (adv)
Bài tập về bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh | ELSA Speak

Bài tập vận dụng bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh [có đáp án]

1. She is unhappy because of her ————–.

A. Deaf

B. Deafen

C. Deafness

D. Deafened

2. His country has ————– climate.

A. Continent

B. Continental

C. Continence

D. Continentally

3. She has a ————– for pink.

A. Prefer

B. Preferential

C. Preferentially

D. Preference

4. I sometimes do not feel ————– when I am at a party.

A. Comfort

B. Comfortable

C. Comforted

D. Comfortably

5. Ann has to do this job because she has no ————–.

A. Choose

B. Choice

C. Choosing

D. Chosen

6. He did some odd jobs ————–.

A. Disappointment

B. Disappoint

C. Disappointed

D. Disappointedly

7. Don’t be afraid. This snake is ————–.

A. Harm

B. Harmful

C. Harmless

D. Unharmed

8. During his ————–, his family lived in Ho Chi Minh city.

A. Child

B. Childhood

C. Childish

D. Childlike

Đáp án:

1C, 2B, 3D, 4B, 5B, 6D, 7C, 8B

Nắm vững bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh là một trong những cách giúp bạn nâng cao vốn từ và vận dụng chính xác theo bối cảnh. Ngoài ra, để có thể sử dụng tiếng Anh một cách tự nhiên như người bản xứ, bạn đừng quên dành thời gian luyện tập cùng ELSA Speak.

Hoàn thành các bài học và bài luyện tập trên ELSA Speak, bạn sẽ nhanh chóng cải thiện được kỹ năng nói cũng như nâng cao vốn từ hiệu quả. Chỉ cần dành 10 phút học cùng ELSA Speak mỗi ngày, bạn sẽ thấy khả năng giao tiếp tiếng Anh được cải thiện rõ rệt chỉ sau 3-4 tháng. Cài đặt ELSA Speak và bắt đầu lộ trình học tiếng Anh của riêng bạn ngay thôi!

Từ khóa » Bảng Chia Từ Loại Trong Tiếng Anh