Bảng Công Thức Lượng Giác Dùng Cho Lớp 10 - 11 - 12

      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp
Gói Thành viên của bạn sắp hết hạn. Vui lòng gia hạn ngay để việc sử dụng không bị gián đoạn Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớp Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Lưu và trải nghiệm Đóng Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm! Đăng nhập ngay để nhận điểm Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169 VnDoc.com Lớp 10 Toán lớp 10 Lớp 11 Bảng công thức lượng giác dùng cho lớp 10 - 11 - 12 Bảng công thức lượng giác đầy đủ, chi tiết Bài trước Tải về Bài sau Lớp: Lớp 10 Môn: Toán Loại File: PDF Phân loại: Tài liệu Tính phí

Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.

Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ Zalo

Bảng công thức lượng giác

  • 1. Công thức Lượng giác cơ bản
  • 2. Công thức cộng
  • 3. Công thức các cung liên kết trên đường tròn lượng giác
  • 4. Công thức nhân
  • 5. Công thức hạ bậc
  • 6. Biến đổi tổng thành tích
  • 7. Biến đổi tích thành tổng
  • 8. Nghiệm phương trình lượng giác
  • 9. Dấu của các giá trị lượng giác
  • 10. Bảng giá trị lượng giác một số góc đặc biệt
  • 11. Công thức lượng giác bổ sung
  • 12. Cách học thuộc Bảng công thức lượng giác bằng thơ, "thần chú"
    • Công thức CỘNG trong lượng giác
    • HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
    • GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG ĐẶC BIỆT
    • CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC NHÂN BA
    • CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG
    • CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC BIẾN ĐỔI TỔNG THÀNH TÍCH
    • CÔNG THỨC CHIA ĐÔI (tính theo t = tg(a/2))
    • HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

1. Công thức Lượng giác cơ bản

\tan x = \frac{sinx}{cosx}\(\tan x = \frac{sinx}{cosx}\) cotx = \frac{cosx}{sinx}\(cotx = \frac{cosx}{sinx}\)

sin2x + cos2x = 1

tan x . cot x = 1

1 + tan2 x = \frac{1}{\cos^{2}x}\(\frac{1}{\cos^{2}x}\)

1 + cot2 x = \frac{1}{\sin ^{2}x}\(\frac{1}{\sin ^{2}x}\)

Thơ nhớ hàm lượng giác cơ bản

Sin bình cộng cos bình thì phải bằng 1

Sin bình thì bằng tan bình trên tan bình cộng 1

Cos bình bằng một trên một cộng tan bình

Một trên sin bình bằng 1 cộng cot bình

Một trên cos bình bằng một cộng tan bình

Bắt được quả tan,

Sin nằm trên cos,

Cot cải lại,

Cos nằm trên sin.

Hoặc là:

Bắt được quả tan,

Sin nằm trên cos (tan x = sin x / cos x),

Cot dại dột,

Bị cos đè cho (cot x = cos x / sin x).

2. Công thức cộng

cos(a + b) = cos a.cos b - sin a.sin b  cos(a - b) = cos a.cos b + sin a.sin b
sin(a + b) = sin a.cos b + sin b.cos a sin(a - b) = sin a.cos b - sin b.cos a
tan(a + b) = \frac{{\tan a + \tan b}}{{1 - \tan a.\tan b}}\(\frac{{\tan a + \tan b}}{{1 - \tan a.\tan b}}\) tan(a - b) = \frac{{\tan a - \tan b}}{{1 + \tan a.\tan b}}\(\frac{{\tan a - \tan b}}{{1 + \tan a.\tan b}}\)

Thơ công thức cộng

Cos cộng cos thì bằng hai cos cos

Cos trừ cos phải bằng trừ hai sin sin

Sin cộng sin thì bằng hai sin cos

Sin trừ sin bằng hai cos sin.

Sin thì sin cos cos sin

Cos thì cos cos sin sin nhớ nha dấu trừ

Tan tổng thì lấy tổng tan

Chia một trừ với tích tan, dễ mà.

3. Công thức các cung liên kết trên đường tròn lượng giác

Góc đối nhau ( cos đối)

Góc bù nhau (sin bù)

Góc phụ nhau (Phụ chéo)

Góc hơn kém (Khác pi tan)

cos (-α) = cos α sin (π - α) = sin α sin (π/2 - α)= cos α sin (π + α) = - sin α
sin (-α) = -sin α cos (π - α) = - cos α cos (π/2 - α) = sinα cos (π + α) = - cosα
tan (-α) = - tan α tan ( π - α) = - tan α tan (π/2 - α) = cot α tan (π + α) = tanα
cot (-α) = -cot α cot (π - α) = – cot α cot (π/2 - α) = tan α cot (π + α) = cotα

Cung hơn kém π / 2

  • cos(π/2 + x) = - sinx
  • sin(π/2 + x) = cosx

Thơ nhớ cung đặc biệt

Cos đối, sin bù, phụ chéo, khác pi tan.

Cosin của 2 góc đối thì bằng nhau.

Sin của 2 góc bù nhau cũng bằng nhau.

Phụ chéo là 2 góc phụ nhau thì sin góc này bằng cos góc kia.

Tan góc này bằng Cot góc kia.

Tan của 2 góc hơn kém pi cũng bằng nhau.

4. Công thức nhân

a. Công thức nhân đôi

  • sin2a = 2sina.cosa
  • cos2a = cos2a - sin2a = 2cos2a - 1 = 1 - 2sin2a
  • tan2a = \frac{{2\tan a}}{{1 - {{\tan }^2}a}}\(\frac{{2\tan a}}{{1 - {{\tan }^2}a}}\)

Thơ:

Sin gấp đôi thì bằng 2 lần sin cos

Cos gấp đôi bằng bình cos trừ bình sin, bằng luôn hai cos bình trừ đi 1, cũng bằng một trừ hai sin bình mà thôi.

Tang gấp đôi, ta lấy 2 tang chia đi một trừ bình tang ra liền.

b. Công thức nhân ba

  • sin3a = 3sina - 4sin3a
  • cos3a = 4cos3a - 3cosa
  • tan3a = \frac{{3\tan a - {{\tan }^3}a}}{{1 - 3{{\tan }^2}a}}\(\frac{{3\tan a - {{\tan }^3}a}}{{1 - 3{{\tan }^2}a}}\)

Thơ:

Nhân 3 một gốc bất kỳ.

Sin thì ba bốn, Cos thì bốn ba.

Dấu trừ đặt giữa hai ta, lập phường thì bốn chổ, thế là ra ngay.

5. Công thức hạ bậc

{\sin ^2}a = \frac{{1 - \cos 2a}}{2}\({\sin ^2}a = \frac{{1 - \cos 2a}}{2}\) {\cos ^2}a = \frac{{1 + \cos 2a}}{2}\({\cos ^2}a = \frac{{1 + \cos 2a}}{2}\)
{\sin ^3}a = \frac{{3\sin a - \sin 3a}}{4}\({\sin ^3}a = \frac{{3\sin a - \sin 3a}}{4}\) {\cos ^3}a = \frac{{3\cos a + \cos 3a}}{4}\({\cos ^3}a = \frac{{3\cos a + \cos 3a}}{4}\)

6. Biến đổi tổng thành tích

\cos a + \cos b = 2\cos \frac{{a + b}}{2}.\cos \frac{{a - b}}{2}\(\cos a + \cos b = 2\cos \frac{{a + b}}{2}.\cos \frac{{a - b}}{2}\) \cos a - \cos b =  - 2\sin \frac{{a + b}}{2}.\sin \frac{{a - b}}{2}\(\cos a - \cos b = - 2\sin \frac{{a + b}}{2}.\sin \frac{{a - b}}{2}\)
\sin a + \sin b = 2\sin \frac{{a + b}}{2}.\cos \frac{{a - b}}{2}\(\sin a + \sin b = 2\sin \frac{{a + b}}{2}.\cos \frac{{a - b}}{2}\) \sin a - \sin b = 2\cos \frac{{a + b}}{2}.\sin \frac{{a - b}}{2}\(\sin a - \sin b = 2\cos \frac{{a + b}}{2}.\sin \frac{{a - b}}{2}\)

Thơ nhớ:

Sin tổng lập tổng sin cô.

Cô tổng lập hiệu đôi cô đôi chàng.

Tan tổng thì lập tổng hai tan.

Một trừ tan tích mẫu mang thương sầu.

Gặp hiệu ta chớ phải lo.

Đổi trừ thành cộng ghi sâu trong lòng.

7. Biến đổi tích thành tổng

  • \cos a.\cos b = \frac{1}{2}\left[ {\cos \left( {a + b} \right) + \cos \left( {a - b} \right)} \right]\(\cos a.\cos b = \frac{1}{2}\left[ {\cos \left( {a + b} \right) + \cos \left( {a - b} \right)} \right]\)
  • \sin a.\sin b = -\frac{1}{2}\left[ {\cos \left( {a + b} \right) - \cos \left( {a - b} \right)} \right]\(\sin a.\sin b = -\frac{1}{2}\left[ {\cos \left( {a + b} \right) - \cos \left( {a - b} \right)} \right]\)
  • \sin a.\cos b =  - \frac{1}{2}\left[ {\sin \left( {a + b} \right) + \sin \left( {a - b} \right)} \right]\(\sin a.\cos b = - \frac{1}{2}\left[ {\sin \left( {a + b} \right) + \sin \left( {a - b} \right)} \right]\)

Thơ:

Cos cos thì nữa cos cộng cộng cos trừ.

Sin sin thì trừ nữa cos cộng trừ cos trừ.

Sin cos thi nữa sin cộng cộng sin trừ.

8. Nghiệm phương trình lượng giác

Kiến thức cơ bản

Trường hợp đặc biệt

\sin a = \sin b \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}   {a = b + k2\pi } \\    {a = \pi  - b + k2\pi }  \end{array}} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\(\sin a = \sin b \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {a = b + k2\pi } \\ {a = \pi - b + k2\pi } \end{array}} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

\cos a = \cos b \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}   {a = b + k2\pi } \\    {a =  - b + k2\pi }  \end{array}} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\(\cos a = \cos b \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {a = b + k2\pi } \\ {a = - b + k2\pi } \end{array}} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

\tan a = \tan b \Leftrightarrow a = b + k\pi ;\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\(\tan a = \tan b \Leftrightarrow a = b + k\pi ;\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

\cot a = \cot b \Leftrightarrow a = b + k\pi ;\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\(\cot a = \cot b \Leftrightarrow a = b + k\pi ;\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

\sin a = 0 \Leftrightarrow a = k\pi ;\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\(\sin a = 0 \Leftrightarrow a = k\pi ;\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

\sin a = 1 \Leftrightarrow a = \frac{\pi }{2} + k2\pi ;\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\(\sin a = 1 \Leftrightarrow a = \frac{\pi }{2} + k2\pi ;\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

\sin a =  - 1 \Leftrightarrow a =  - \frac{\pi }{2} + k2\pi ;\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\(\sin a = - 1 \Leftrightarrow a = - \frac{\pi }{2} + k2\pi ;\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

\cos a = 0 \Leftrightarrow a = \frac{\pi }{2} + k\pi ;\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\(\cos a = 0 \Leftrightarrow a = \frac{\pi }{2} + k\pi ;\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

\cos a = 1 \Leftrightarrow a = k2\pi ;\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\(\cos a = 1 \Leftrightarrow a = k2\pi ;\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

\cos a =  - 1 \Leftrightarrow a = \pi  + k2\pi ;\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\(\cos a = - 1 \Leftrightarrow a = \pi + k2\pi ;\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

9. Dấu của các giá trị lượng giác

Góc phần tư số I II III IV
Giá trị lượng giác
sin x + + - -
cos x + - - +
tan x + - + -
cot x + - + -

10. Bảng giá trị lượng giác một số góc đặc biệt

\alpha\(\alpha\)

0\(0\)

\left( {{0}^{0}} \right)\(\left( {{0}^{0}} \right)\)

\frac{\pi }{6}\(\frac{\pi }{6}\)

\left( {{30}^{0}} \right)\(\left( {{30}^{0}} \right)\)

\frac{\pi }{4}\(\frac{\pi }{4}\)

\left( {{45}^{0}} \right)\(\left( {{45}^{0}} \right)\)

\frac{\pi }{3}\(\frac{\pi }{3}\)

\left( {{60}^{0}} \right)\(\left( {{60}^{0}} \right)\)

\frac{\pi }{2}\(\frac{\pi }{2}\)

\left( {{90}^{0}} \right)\(\left( {{90}^{0}} \right)\)

\frac{2\pi }{3}\(\frac{2\pi }{3}\)

\left( {{120}^{0}} \right)\(\left( {{120}^{0}} \right)\)

\frac{3\pi }{4}\(\frac{3\pi }{4}\)

\left( {{135}^{0}} \right)\(\left( {{135}^{0}} \right)\)

\frac{5\pi }{6}\(\frac{5\pi }{6}\)

\left( {{150}^{0}} \right)\(\left( {{150}^{0}} \right)\)

\pi\(\pi\)

\left( {{180}^{0}} \right)\(\left( {{180}^{0}} \right)\)

\frac{3\pi }{2}\(\frac{3\pi }{2}\)

\left( {{270}^{0}} \right)\(\left( {{270}^{0}} \right)\)

2\pi\(2\pi\)

\left( {{360}^{0}} \right)\(\left( {{360}^{0}} \right)\)

\sin \alpha\(\sin \alpha\) 0 \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\) \frac{\sqrt{2}}{2}\(\frac{\sqrt{2}}{2}\) \frac{\sqrt{3}}{2}\(\frac{\sqrt{3}}{2}\) 1\(1\) \frac{\sqrt{3}}{2}\(\frac{\sqrt{3}}{2}\) \frac{\sqrt{2}}{2}\(\frac{\sqrt{2}}{2}\) \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\) 0 -1 0
\cos \alpha\(\cos \alpha\) 1 \frac{\sqrt{3}}{2}\(\frac{\sqrt{3}}{2}\) \frac{\sqrt{2}}{2}\(\frac{\sqrt{2}}{2}\) \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\) 0 -\frac{1}{2}\(-\frac{1}{2}\) -\frac{\sqrt{2}}{2}\(-\frac{\sqrt{2}}{2}\) -\frac{\sqrt{3}}{2}\(-\frac{\sqrt{3}}{2}\) -1 0 1
\tan \alpha\(\tan \alpha\) 0 \frac{1}{\sqrt{3}}\(\frac{1}{\sqrt{3}}\) 1 \sqrt{3}\(\sqrt{3}\) || -\sqrt{3}\(-\sqrt{3}\) -1 -\frac{1}{\sqrt{3}}\(-\frac{1}{\sqrt{3}}\) 0 || 0
\cot \alpha\(\cot \alpha\) || \sqrt{3}\(\sqrt{3}\) 1 \frac{1}{\sqrt{3}}\(\frac{1}{\sqrt{3}}\) 0 -\frac{1}{\sqrt{3}}\(-\frac{1}{\sqrt{3}}\) -1 -\sqrt{3}\(-\sqrt{3}\) || 0 ||

11. Công thức lượng giác bổ sung

  • \sin a + \cos b = \sqrt 2 \sin \left( {\alpha  + \frac{\pi }{4}} \right) = \sqrt 2 \cos \left( {\alpha  - \frac{\pi }{4}} \right)\(\sin a + \cos b = \sqrt 2 \sin \left( {\alpha + \frac{\pi }{4}} \right) = \sqrt 2 \cos \left( {\alpha - \frac{\pi }{4}} \right)\)
  • \sin a - \cos b = \sqrt 2 \sin \left( {\alpha  - \frac{\pi }{4}} \right) =  - \sqrt 2 \cos \left( {\alpha  + \frac{\pi }{4}} \right)\(\sin a - \cos b = \sqrt 2 \sin \left( {\alpha - \frac{\pi }{4}} \right) = - \sqrt 2 \cos \left( {\alpha + \frac{\pi }{4}} \right)\)
  • tan a + cot a = \frac{2}{{\sin 2a}}\(\frac{2}{{\sin 2a}}\)
  • cot a - tan a = 2cot 2a
  • sin4a + cos4a = 1 - \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\)sin2 2a = \frac{1}{4}\(\frac{1}{4}\)cos4a + \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\)
  • sin6a + cos6a = 1 - \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\)sin2 2a = \frac{3}{8}\(\frac{3}{8}\)cos4a + \frac{5}{8}\(\frac{5}{8}\)

Biểu diễn công thức theo t = \tan \frac{\alpha }{2}\(t = \tan \frac{\alpha }{2}\)

  • \sin \alpha  = \frac{{2t}}{{1 + {t^2}}}\(\sin \alpha = \frac{{2t}}{{1 + {t^2}}}\)
  • \cos \alpha  = \frac{{1 - {t^2}}}{{1 + {t^2}}}\(\cos \alpha = \frac{{1 - {t^2}}}{{1 + {t^2}}}\)
  • \tan \alpha  = \frac{{2t}}{{1 - {t^2}}}\(\tan \alpha = \frac{{2t}}{{1 - {t^2}}}\)
  • \cot \alpha  = \frac{{1 - {t^2}}}{{2t}}\(\cot \alpha = \frac{{1 - {t^2}}}{{2t}}\)

12. Cách học thuộc Bảng công thức lượng giác bằng thơ, "thần chú"

Cách học thuộc các công thức lượng giác bằng thơ

Công thức CỘNG trong lượng giác

Cos + cos = 2 cos cos

cos trừ cos = trừ 2 sin sin

Sin + sin = 2 sin cos

sin trừ sin = 2 cos sin.

Sin thì sin cos cos sin

Cos thì cos cos sin sin “coi chừng” (dấu trừ).

Tan tổng thì lấy tổng tan

Chia một trừ với tích tan, dễ òm.

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

Bắt được quả tan

Sin nằm trên cos (tan@ = sin@:cos@)

Cot dại dột

Bị cos đè cho. (cot@ = cos@:sin@)

Cách 2:

Bắt được quả tan

Sin nằm trên cos

Cot cãi lại

Cos nằm trên sin!

GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG ĐẶC BIỆT

Cos đối, sin bù, phụ chéo, khác pi tan

Cosin của 2 góc đối bằng nhau; sin của 2 góc bù nhau thì bằng nhau; phụ chéo là 2 góc phụ nhau thì sin góc này = cos góc kia, tan góc này = cot góc kia; tan của 2 góc hơn kém pi thì bằng nhau.

CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC NHÂN BA

Nhân ba một góc bất kỳ,

sin thì ba bốn, cos thì bốn ba,

dấu trừ đặt giữa 2 ta, lập phương chỗ bốn,

… thế là ok.

Công thức gấp đôi:

+ Sin gấp đôi = 2 sin cos

+ Cos gấp đôi = bình cos trừ bình sin

= trừ 1 + 2 lần bình cos

= + 1 trừ 2 lần bình sin

+Tang gấp đôi

Tan đôi ta lấy đôi tan (2 tan)

Chia 1 trừ lại bình tan, ra liền.

Cách nhớ công thức: tan(a + b)=(tana + tanb)/1 - tana.tanb

tan một tổng 2 tầng cao rộng

trên thượng tầng tan + tan tan

dưới hạ tầng số 1 ngang tàng

dám trừ một tích tan tan oai hùng

CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG

Cos cos nửa cos(+) cộng cos(-)

Sin sin nửa cos(-) trừ cos (+)

Sin cos nửa sin(+) cộng sin(-)

CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC BIẾN ĐỔI TỔNG THÀNH TÍCH

sin tổng lập tổng sin cô

cô tổng lập hiệu đôi cô đôi chàng

còn tan tử cộng đôi tan (hoặc là: tan tổng lập tổng 2 tan)

một trừ tan tích mẫu mang thương sầu

gặp hiệu ta chớ lo âu,

đổi trừ thành cộng ghi sâu vào lòng

Một phiên bản khác của câu Tan mình cộng với tan ta, bằng sin 2 đứa trên cos ta cos mình… là

tanx cộng tany: tình mình cộng lại tình ta, sinh ra 2 đứa con mình con ta

tanx trù tan y: tình mình hiệu với tình ta sinh ra hiệu chúng, con ta con mình

CÔNG THỨC CHIA ĐÔI (tính theo t = tg(a/2))

Sin, cos mẫu giống nhau chả khác

Ai cũng là một cộng bình tê (1 + t2)

Sin thì tử có hai tê (2t),

cos thì tử có một trừ bình tê (1 - t2).

HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

Sao Đi Học (Sin = Đối / Huyền)

Cứ Khóc Hoài (Cos = Kề / Huyền)

Thôi Đừng Khóc (Tan = Đối / Kề)

Có Kẹo Đây (Cot = Kề/ Đối)

Sin: đi học (cạnh đối - cạnh huyền)

Cos: không hư (cạnh đối - cạnh huyền)

Tan: đoàn kết (cạnh đối - cạnh kề)

Cot: kết đoàn (cạnh kề - cạnh đối)

Tìm sin lấy đối chia huyền

Cos lấy cạnh kề, huyền chia nhau

Còn tan ta hãy tính sau

Đối trên, kề dưới chia nhau ra liền

Cot cũng dễ ăn tiền

Kề trên, đối dưới chia liền là ra

Sin bù, cos đối, hơn kém pi tan, phụ chéo.

+ Sin bù: Sin(180-a) = sina

+ Cos đối: Cos(-a)=cosa

+ Hơn kém pi tang:

Tan (a + 180) = tan a

Cot (a + 180) = cot a

+ Phụ chéo là 2 góc phụ nhau thì sin góc này bằng cos góc kia, tan góc này bằng cot góc kia.

Công thức tổng quát hơn về việc hơn kém pi như sau:

Hơn kém bội 2 pi sin, cos

Tan, cot hơn kém bội pi.

Sin(a+k.2.1800) = sin a ; Cos(a + k.2.1800) = cos a

Tan (a + k1800)=tan a ; Cot(a + k1800)=cot a

* sin bình + cos bình = 1

* Sin bình = tan bình trên tan bình + 1.

* cos bình = 1 trên 1 + tan bình.

* Một trên cos bình = 1 + tan bình.

* Một trên sin bình = 1 + cot bình.

(Chú ý sin *; cos @ ; tan @ ;cot * với các dấu * và @ là chúng có liên quan nhau trong CT trên)

Học công thức lượng giác “thần chú”

• Sin = đối/ huyền

Co s= kề/ huyền

Tan = đối/ kề

Cot = kề/ huyền

* Thần chú: Sin đi học, Cos không hư, tan đoàn kết, cot kết đoàn

Hoặc: Sao đi học, cứ khóc hoài, thôi đừng khóc, có kẹo đây!

• Công thức cộng:

Cos(x ± y)= cosx. cosy \mp\(\mp\) sinx . siny

Sin(x ± y)= sinxcosy ± cosxsiny

* Thần chú: Cos thì cos cos sin sin

Sin thì sin cos cos sin rõ ràng

Cos thì đổi dấu hỡi nàng

Sin thì giữ dấu xin chàng nhớ cho!

* Thần chú: Tan một tổng hai tầng cao rộng

Trên thượng tầng tan cộng cùng tan

Hạ tầng số 1 ngang tàng

Dám trừ đi cả tan tan oai hùng

Hoặc: Tan tổng thì lấy tổng tan

Chia một trừ với tích tan, dễ òm.

• Công thức biến đổi tổng thành tích:

Ví dụ: cosx + cosy= 2cos cos

(Tương tự những công thức như vậy)

* Thần chú: cos cộng cos bằng 2 cos cos

Cos trừ cos bằng trừ 2 sin sin

Sin cộng sin bằng 2 sin sin

Sin trừ sin bằng 2 cos sin.

* Tan ta cộng với tan mình bằng sin hai đứa trên cos mình cos ta.

Công thức biến đổi tích thành tổng:

Ví dụ: cosx.cosy=1/2[cos(x+y)+cos(x-y)] (Tương tự những công thức như vậy)

* Thần chú: Cos cos nửa cos(+) cộng cos(-)

Sin sin nửa cos(-) trừ cos(+)

Sin cos nửa sin(+) cộng sin(-)

• Công thức nhân đôi:

Ví dụ: sin2x= 2sinxcosx (Tương tự những công thức như vậy)

Thần chú: Sin gấp đôi bằng 2 sin cos

Cos gấp đôi bằng bình cos trừ bình sin

= trừ 1 cộng hai bình cos

= cộng 1 trừ hai bình sin

Chỉ việc nhớ công thức nhân đôi của cos bằng thần chú trên rồi từ đó có thể suy ra công thức hạ bậc.

Tan gấp đôi = Tan đôi ta lấy đôi tan (2 tan)

Chia 1 trừ lại bình tan, ra liền.

• Hàm số lượng giác và các cung có liên quan đặc biệt:

Ví dụ: Cos(-x) = cosx

Tan( + x) = tan x

* Thần chú: Sin bù, Cos đối, Tan Pi,

Phụ nhau Sin Cos, ắt thì phân chia

Hoặc: Cos đối, sin bù, phụ chéo, hơn kém pi tan.

Diện tích

Muốn tính diện tích hình thangĐáy lớn, đáy bé ta mang cộng vàoRồi đem nhân với đường caoChia đôi kết quả thế nào cũng ra.

Muốn tìm diện tích hình vuông,Cạnh nhân với cạnh ta thường chẳng saiChu vi ta đã học bài,Cạnh nhân với bốn có sai bao giờ.Muốn tìm diện tích hình tròn,Pi nhân bán kính, bình phương sẽ thành.Nguyên tắc để 2 tam giác bằng nhauCon gà con, gân cổ gáy, cúc cù cu(cạnh góc cạnh, góc cạnh góc, cạnh cạnh cạnh)

--------------------------------------------

  • Bài tập Toán 11: Một số phương trình lượng giác thường gặp
  • Bảng công thức Tích phân - Đạo hàm - Mũ - Logarit
  • Tổng hợp công thức Vật lý lớp 12
  • Các công thức lượng giác cần ghi nhớ
  • Bài tập trắc nghiệm phương trình lượng giác

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Bảng công thức lượng giác dùng cho lớp 10 - 11 - 12. Mong rằng qua bài viết bạn đọc có thể học tập tốt hơn môn Toán nhé. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Soạn bài lớp 12, Giải bài tập Toán lớp 12, Giải bài tập Hóa học lớp 12, Giải bài tập Vật Lí 12, Tài liệu học tập lớp 12 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Tải về Chọn file muốn tải về:

Bảng công thức lượng giác dùng cho lớp 10 - 11 - 12

480 KB Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này! Đóng 79.000 / tháng Mua ngay Đặc quyền các gói Thành viên PRO Phổ biến nhất PRO+ Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp 30 lượt tải tài liệu Xem nội dung bài viết Trải nghiệm Không quảng cáo Làm bài trắc nghiệm không giới hạn Tìm hiểu thêm Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
  • Chia sẻ bởi: Lớp Hóa cô Tuyết
76 132.903 Bài viết đã được lưu Bài trước Mục lục Bài sau

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin 1 Bình luận Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất Xóa Đăng nhập để Gửi
  • Trần Hoàng Quân Quân Trần Hoàng Quân Quân

    👎

    Thích Phản hồi 1 28/11/21
Tìm bài trong mục này
  • Giải bài tập

    • Giải SGK Toán 10 - Chân trời
    • Giải SGK Toán 10 - Kết nối
    • Giải SGK Toán 10 - Cánh diều
  • Trắc nghiệm

    • Trắc nghiệm Toán 10 - Chân trời
    • Trắc nghiệm Toán 10 - Kết nối
    • Trắc nghiệm Toán 10 - Cánh diều
  • Khóa Học Trực Tuyến

    • Môn Toán 10 - Kết nối
    • Môn Toán 10 - Chân trời
    • Môn Toán 10 - Cánh diều
  • Lý thuyết - Chuyên đề

    • Lý thuyết Toán 10 - Kết nối
    • Lý thuyết Toán 10 - Chân trời
    • Chuyên đề Toán 10
  • Lớp 10 Lớp 10

  • Toán lớp 10 Toán lớp 10

  • Lớp 11 Lớp 11

  • Toán 11 Toán 11

  • Lớp 12 Lớp 12

  • Toán 12 Toán 12

  • Đề KSCL đầu năm lớp 12 Đề KSCL đầu năm lớp 12

  • Đề thi giữa kì 1 lớp 12 Đề thi giữa kì 1 lớp 12

  • Đề thi học kì 1 lớp 12 Đề thi học kì 1 lớp 12

  • Đề thi giữa kì 2 lớp 12 Đề thi giữa kì 2 lớp 12

  • Đề thi học kì 2 lớp 12 Đề thi học kì 2 lớp 12

  • Đề kiểm tra 15 phút lớp 12 Đề kiểm tra 15 phút lớp 12

  • Thi học sinh giỏi lớp 12 Thi học sinh giỏi lớp 12

  • Toán 12 Kết nối tri thức Toán 12 Kết nối tri thức

  • Toán 12 Chân trời sáng tạo Toán 12 Chân trời sáng tạo

Tham khảo thêm

  • Cách tính Tỉ số thể tích khối hộp

  • Cách tính Tỉ số thể tích khối chóp có đáy là hình bình hành

  • Tìm m để phương trình hàm hợp, hàm ẩn chứa tham số có n nghiệm

  • Tìm m để hàm trị tuyệt đối có đúng 7 điểm cực trị – Giải chi tiết từng bước

  • Bộ Bài Tập Thực Tế Tìm GTLN – GTNN (Có Đáp Án & Giải Thích Chi Tiết)

  • Bảng công thức lượng giác dễ nhớ

  • Cách tính nhanh Tỉ số thể tích khối lăng trụ tam giác

  • Tìm tham số m để hàm trị tuyệt đối có 3 điểm cực trị

  • Tìm tham số m để hàm trị tuyệt đối có 5 điểm cực trị (Dạng chuẩn thi)

  • Cách giải nhanh tỉ số thể tích khối chóp tam giác

🖼️

Toán 12

  • Tìm tham số m để hàm trị tuyệt đối có 5 điểm cực trị (Dạng chuẩn thi)

  • Cách tính Tỉ số thể tích khối hộp

  • Tìm m để hàm trị tuyệt đối có đúng 7 điểm cực trị – Giải chi tiết từng bước

  • Tìm tham số m để hàm trị tuyệt đối có 3 điểm cực trị

  • Cách tính nhanh Tỉ số thể tích khối lăng trụ tam giác

  • Bộ Bài Tập Thực Tế Tìm GTLN – GTNN (Có Đáp Án & Giải Thích Chi Tiết)

Xem thêm 🖼️

Gợi ý cho bạn

  • Được 18-20 điểm khối A1 nên đăng ký trường nào?

  • Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao

  • 250 câu hỏi trắc nghiệm môn Toán lớp 12

  • TOP 13 Viết thư cho ông bà để hỏi thăm và kể về tình hình gia đình em lớp 4

  • Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Toán

  • Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 Cánh diều - Tuần 1

  • Công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật

  • Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 12 - Sở GD và ĐT Đà Nẵng

Xem thêm

Từ khóa » Công Thức Lượng Giác Thường Gặp Lớp 11