Công Thức LƯỢNG GIÁC 11 - 123doc
Có thể bạn quan tâm
KIẾN THỨC CẦN NHỚ I.CÁC CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC
1.CÔNG THỨC CỘNG
cos(a + b) = cosa.cosb – sina.sinb
cos(a - b) = cosa.cosb + sina.sinb
sin(a + b) = sina.cosb + cosa.sinb
sin(a - b) = sina.cosb - cosa.sinb
tan(a + b) = tan(a - b) =
2.CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI
cos2a = cos 2 a – sin 2 a
= 2cos 2 a –1
= 1 – 2sin 2 a
sin2a = 2.sina.cosa
tan2a =
3.CÔNG THỨC HẠ BẬC
4.CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TỔNG THÀNH TÍCH
cosa + cosb = 2.cos cos
cosa - cosb = -2.sin sin
sina + sinb = 2.sin cos sina - sinb = 2.cos sin
5.CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG
cosa.cosb = [cos(a + b) + cos(a - b)]
sina.sinb = −1
2 [cos(a + b) - cos(a - b)] sina cosb = [sin(a + b) + sin(a - b)]
cosa.sinb = [sin(a + b) - sin(a - b)]
6.BẢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG ĐẶC BIỆT
độ -180 o -150 o -135 o -120 o
-90 o -60 o -45 o -30 o 0 30 o 45 o 60 o 90 o 120 o 135 o 150 o 180 o
2
−
2
− 3 -1
2
cos -1
2
2
2
−
2
− 3 -1
II.CÁC PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
Phương trình cơ bản
1.Phương trình sinx=a.( -1≤ a ≤ 1)
*sinx = a ( có nghiệm khi -1≤ a ≤ 1)
⇔ x x arcsina+k2arcsina+k2π
=
= −
*sinx = sinα (nếu a = sinα )
⇔ x x α+k2+k2π
π α π
=
= −
*sinx = 0 ⇔ x = kπ; k ∈ Z
*sinx = 1 ⇔ x = + k2π; k ∈ Z
*sinx = -1 ⇔ x = -+ k2π; k ∈ Z
2.Phương trình cosx=a.( -1 ≤ a ≤ 1)
*cosx = a ⇔ arccosa+k2
arccosa+k2
x x
π π
=
= −
*cosx = cosα ⇔ x x α+k2+k2π
α π
=
= −
; k ∈ Z ( a = cosα )
*cosx = 0 ⇔ x = + kπ; k ∈ Z
*cosx = 1 ⇔ x = k2π; k ∈ Z
*cosx = -1 ⇔ x = π+ k2π; k ∈ Z
3.Phương trình tanx=a.
Trang 2TXĐ: \ ,
π π
+ ∈
¡
* t anx=a⇔x=arctana+k ,kπ ∈¢
* tanx=tan α ⇔x= +k ,kα π ∈¢
tanx=1 x= ,
4 tanx=-1 x=- ,
4
t anx=0 x= ,
k k
k k
k k
π π
π π π
¢
¢
¢
III.CÁC PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
THƯỜNG GẶP.
0
a +b ≠ )
⇔
đặt:
2 2
2 2
os = sin
a c
a b b
a b
α α
phương trình trở thành:
2 2
a b
α+ α =
+
2 2
a b
α
+
*Chú ý
+Phương trình có nghiệm khi c2 ≤ + a2 b2
+Nếu a b ≠ 0, c = 0 thì:
a
4.Phương trình cotx=a.
TXĐ: ¡ \{kπ ∈,k ¢}
*cot x=a⇔x=arccota+k ,kπ ∈¢
* cotx=cot α ⇔x= +k ,kα π ∈¢
cotx=1 x= ,
4 cotx=-1 x=- ,
4
t x=0 x= ,
2
k k
k k
¢
¢
¢
2.Phương trình : asin2x b+ sinxcosx+ccos2x=0 (1)
+Nếu a=0: pt(1)⇔ bsinxcosx+ccos2x=0 ⇔cosx(bsinx+ccosx)=0 osx=0
bsinx+ccosx=0
c
⇔
+Nếu c=0: pt(1)⇔ asin2x b+ sinxcosx=0 ⇔sinx(asinx+bcosx)=0 sinx=0
asinx+bcosx=0
⇔
+Nếu a≠0,c≠0, cosx≠0:
a x b
*Chú ý:
Kiểm tra cosx = 0 có la nghiệm không
Từ khóa » Công Thức Lượng Giác Thường Gặp Lớp 11
-
Công Thức Lượng Giác Lớp 11 - Hocmai
-
Công Thức Lượng Giác Lớp 11 Hay Nhất - TopLoigiai
-
Trọn Bộ Công Thức Toán 11 - Phần Đại Số Giải Tích - Kiến Guru
-
Xem Bảng Công Thức Lượng Giác Đầy Đủ - Mathvn
-
Bảng Công Thức Lượng Giác đầy đủ,chi Tiết,dễ Hiểu - DeThiThu.Net
-
Công Thức Lượng Giác đầy đủ Nhất Cho Lớp 9, Lớp 10, Lớp 11
-
Bảng Công Thức Lượng Giác Dùng Cho Lớp 10 - 11 - 12
-
Hàm Số Lượng Giác – Lý Thuyết Và Các Công Thức ... - Marathon
-
Bảng Các Công Thức Lượng Giác Lớp 10, 11, 12 đầy đủ Nhất
-
Bảng Công Thức Lượng Giác Lớp 9, Lớp 10, Lớp 11 Chính Xác 100%
-
Lý Thuyết Một Số Phương Trình Lượng Giác Thường Gặp Trang 29
-
Công Thức Lượng Giác Cần Nắm Vững
-
Top 9 Tổng Hợp Công Thức Lượng Giác Lớp 11 - Thư Viện Hỏi Đáp