Bảng Công Thức Lượng Giác Học Sinh Cấp 3 đầy đủ PDF

II. Công thức cộng

\sin(a \pm b) = \sin a. \cos b \pm \cos a. \sin b

\cos(a \pm b) = \cos a. \cos b \mp \sin a. \sin b

\tan(a \pm b) = \frac{\tan a \pm \tan b}{1 \mp \tan a. \tan b}

Thơ công thức cộng

  • Cos cộng cos thì bằng hai cos cos
  • Cos trừ cos phải bằng trừ hai sin sin
  • Sin cộng sin thì bằng hai sin cos
  • Sin trừ sin bằng hai cos sin.
  • Sin thì sin cos cos sin
  • Cos thì cos cos sin sin nhớ nha dấu trừ
  • Tang tổng thì lấy tổng tang
  • Chia một trừ với tích tang, dễ mà.

III. Công thức cung đặc biệt

1. Hai cung đối nhau ( \alpha-\alpha )

  • cos(-\alpha ) = cos\alpha
  • sin(-\alpha) = -sin(\alpha)
  • tan(-\alpha) = -tan(\alpha)
  • cot(-\alpha) = -cot(\alpha)

2. Hai cung bù nhau ( \alpha\pi - \alpha)

  • \sin (\pi - \alpha ) = \sin\alpha
  • \cos (\pi - \alpha ) = -\cos\alpha
  • \tan (\pi - \alpha ) = -\tan\alpha
  • \cot (\pi - \alpha ) = -\cot\alpha

3. Hai cung phụ nhau ( \alpha\frac{\pi }{\alpha} - \alpha )

\sin(\frac{\pi}{2} - \alpha) = \cos\alpha

\cos(\frac{\pi}{2} - \alpha) = \sin\alpha

\tan(\frac{\pi}{2} - \alpha) = \cot\alpha

\cot(\frac{\pi}{2} - \alpha) = \tan\alpha

4. Hai cung hơn kém nhau \pi ( \pi\pi + \alpha )

  • \sin(\pi + \alpha) = -\sin(\alpha)
  • \cos(\pi + \alpha) = -\cos(\alpha)
  • \tan(\pi + \alpha) = \tan(\alpha)
  • \cot(\pi + \alpha) = \cot(\alpha)

5. Cung hơn kém \frac{\pi}{2}

\cos(\frac{\pi}{2} + x) = -\sin x

\sin(\frac{\pi}{2} + x) = \cos x

Thơ nhớ cung đặc biệt

  • Cos đối, sin bù, phụ chéo, khác pi tag.
  • Cosin của 2 góc đối thì bằng nhau.
  • Sin của 2 góc bù nhau cũng bằng nhau.
  • Phụ chéo là 2 góc phụ nhau thì sin góc này bằng cos góc kia.
  • Tan góc này bằng Cot góc kia.
  • Tan của 2 góc hơn kém pi cũng bằng nhau.

IV. Công thức nhân

Công thức nhân đôi

\sin2a = 2\sin a \cos a

\cos 2a = \cos^{2}a - \sin^{2} a = 2\cos^{2}a - 1 = 1 - 2\sin^{2}a

\tan2a = \frac{2 \tan a}{1 - \tan^{2} a}

Thơ công thức nhân đôi:

  • Sin gấp đôi thì bằng 2 lần sin cos
  • Cos gấp đôi bằng bình cos trừ bình sin, bằng luôn hai cos bình trừ đi 1, cũng bằng một trừ hai sin bình mà thôi.
  • Tang gấp đôi, ta lấy 2 tang chia đi một trừ bình tang ra liền.

Công thức nhân ba

\sin3a = 3\sin a - 4\sin^{3}a

\cos3a = 4\cos^{3}a - 3\cos a

\tan 3a = \frac{3\tan a - \tan^{3}a}{1 - 3\tan^{2}a}

Thơ Công thức nhân ba:

  • Nhân 3 một gốc bất kỳ.
  • Sin thì ba bốn, Cos thì bốn ba.
  • Dấu trừ đặt giữa hai ta, lập phường thì bốn chổ, thế là ra ngay.

Công thức hạ bậc

\sin^{2} a = \frac{1 - \cos2a}{2}

\cos^{2} a = \frac{1 + \cos2a}{2}

\sin^{3} a = \frac{3sina - sin3a}{4}

\cos^{3}a = \frac{3\cos a + \cos3a}{4}

Biến đổi tổng thành tích

\cos a + \cos b = 2 \cos\frac{a + b}{2}cos\frac{a -b}{2}

\cos a - \cos b = -2 \sin\frac{a + b}{2}sin\frac{a -b}{2}

\sin a + \sin b = 2 \sin\frac{a + b}{2}cos\frac{a -b}{2}

\sin a - \sin b = 2 \cos\frac{a + b}{2}sin\frac{a -b}{2}

\sin a + \cos b = \sqrt{2}\sin(\alpha +\frac{\pi}{4}) =\sqrt{2}\cos(\alpha - \frac{\pi}{4})

\sin a - \cos a = \sqrt{2}\sin(\alpha - \frac{\pi}{4}) = - \sqrt{2}\cos(\alpha +\frac{\pi}{4})

Thơ nhớ:

  • Sin tổng lập tổng sin cô.
  • Cô tổng lập hiệu đôi cô đôi chàng.
  • Tan tổng thì lập tổng hai tan.
  • Một trừ tan tích mẫu mang thương sầu.
  • Gặp hiệu ta chớ phải lo.
  • Đổi trừ thành cộng ghi sâu trong lòng.

Biến đổi tích thành tổng

\cos a.\cos b = \frac{1}{2}\left [ \cos(a + b) + cos(a - b) \right ]

\sin a.\sin b = -\frac{1}{2}\left [ \cos(a + b) - cos(a - b) \right ]

\sin a.\cos b = -\frac{1}{2}\left [ \sin(a + b) + sin(a - b) \right ]

Thơ biến đổi tích thành tổng:

  • Cos cos thì nửa cos cộng cộng cos trừ.
  • Sin sin thì trừ nửa cos cộng trừ cos trừ.
  • Sin cos thì nửa sin cộng cộng sin trừ.

V. Nghiệm phương trình lượng giác

Kiến thức cơ bản

\sin u = \sin v = \Leftrightarrow [\begin{matrix} u = v + 2k\pi \\ u = \pi -v + 2k\pi \end{matrix}

\cos u = \cos v = \Leftrightarrow [\begin{matrix} u = v + 2k\pi \\ u = -v + 2k\pi \end{matrix}

\tan u = \tan v \Leftrightarrow u = v + k\pi

\cot u = \cot v \Leftrightarrow u = v + k\pi

Trường hợp đặc biệt

\sin u = 0 \Leftrightarrow u = k\pi

\sin u = 1 \Leftrightarrow u = \frac{\pi}{2} + 2k\pi

\sin u = -1 \Leftrightarrow u = -\frac{\pi}{2} + 2k\pi

\cos u = 0 \Leftrightarrow u = \frac{\pi}{2} + k\pi

\cos u = 1 \Leftrightarrow u = 2k\pi

\cos u = -1 \Leftrightarrow u = \pi+2 k\pi

VI. Bảng giá trị lượng giác một số cung đặc biệt

\alpha0

0^{\circ}

\frac{\pi}{6}

30^{\circ}

\frac{\pi}{4}

45^{\circ}

\frac{\pi}{3}

60^{\circ}

\frac{\pi}{2}

90^{\circ}

\frac{2\pi}{3}

120^{\circ}

\frac{3\pi}{4}

135^{\circ}

\frac{5\pi}{6}

150^{\circ}

\pi

180^{\circ}

\sin \alpha0\frac{1}{2}\frac{\sqrt{2}}{2}\frac{\sqrt{3}}{2}1\frac{\sqrt{3}}{2}\frac{\sqrt{2}}{2}\frac{1}{2}0
\cos \alpha1\frac{\sqrt{3}}{2}\frac{\sqrt{2}}{2}\frac{1}{2}0-\frac{1}{2}-\frac{\sqrt{2}}{2}-\frac{\sqrt{3}}{2}-1
\tan\alpha0\frac{\sqrt{3}}{3}1\sqrt{3}||-\sqrt{3}-1-\frac{\sqrt{3}}{3}0
\cot\alpha||\sqrt{3}1\frac{\sqrt{3}}{3}0-\frac{\sqrt{3}}{3}-1-\sqrt{3}||

Học công thức lượng giác “thần chú”

• Sin= đối/ huyền

Cos= kề/ huyền

Tan= đối/ kề

Cot= kề/ huyền

* Thần chú: Sin đi học, Cos không hư, tan đoàn kết, cotan kết đoàn

Hoặc: Sao đi học, cứ khóc hoài, thôi đừng khóc, có kẹo đây!

• Công thức cộng:

Cos(x y)= cosxcosy sinxsiny

Sin(x y)= sinxcosy cosxsiny

* Thần chú: Cos thì cos cos sin sin

Sin thì sin cos cos sin rõ ràng

Cos thì đổi dấu hỡi nàng

Sin thì giữ dấu xin chàng nhớ cho!

Tan(x+y)=

* Thần chú: Tan một tổng hai tầng cao rộng

Trên thượng tầng tan cộng cùng tan

Hạ tầng số 1 ngang tàng

Dám trừ đi cả tan tan oai hùng

Hoặc: Tang tổng thì lấy tổng tang

Chia một trừ với tích tang, dễ òm.

Chia một trừ với tích tang, dễ òm.

• Công thức biến đổi tổng thành tích:

Ví dụ: cosx+cosy= 2cos cos

(Tương tự những công thức như vậy)

* Thần chú: cos cộng cos bằng 2 cos cos

Cos trừ cos bằng – 2 sin sin

Sin cộng sin bằng 2 sin sin

Sin trừ sin bằng 2 cos sin.

* Tan ta cộng với tan mình bằng sin hai đứa trên cos mình cos ta.

• Công thức biến đổi tích thành tổng:

Ví dụ: cosxcosy=1/2[cos(x+y)+cos(x-y)] (Tương tự những công thức như vậy)

* Thần chú: Cos cos nửa cos-cộng, cộng cos-trừ

Sin sin nửa cos-trừ trừ cos-cộng

Sin cos nửa sin-cộng cộng sin-trừ.

• Công thức nhân đôi:

Ví dụ: sin2x= 2sin x cosx (Tương tự những công thức như vậy)

Thần chú: Sin gấp đôi = 2 sin cos

Cos gấp đôi = bình cos trừ bình sin

= trừ 1 cộng hai bình cos

= cộng 1 trừ hai bình sin

Chỉ việc nhớ công thức nhân đôi của cos bằng thần chú trên rồi từ đó có thể suy ra công thức hạ bậc.

Tang gấp đôi=Tang đôi ta lấy đôi tang (2 tang)

Chia 1 trừ lại bình tang, ra liền.

• Hàm số lượng giác và các cung có liên quan đặc biệt:

Ví dụ: Cos(-x)= cosx

Tan( + x)= tan x

* Thần chú: Sin bù, Cos đối,Tang Pi,

Phụ nhau Sin Cos, ắt thì phân chia

Hoặc : Cos đối, sin bù, phụ chéo, hơn kém pi tang .

Từ khóa » Bảng Công Thức Lượng Giác Pdf