Bảng Dân Số Đan Mạch 1955 - 2020

Dân số Đan Mạch (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Đan Mạch dự kiến sẽ tăng 28.782 người và đạt 5.954.111 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 8.831 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 19.951 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Đan Mạch để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Đan Mạch vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 181 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 156 người chết trung bình mỗi ngày
  • 55 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Đan Mạch sẽ tăng trung bình 79 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Đan Mạch 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Đan Mạch ước tính là 5.925.280 người, tăng 28.652 người so với dân số 5.896.546 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 8.728 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 19.924 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,988 (988 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Đan Mạch trong năm 2023:

  • 65.003 trẻ được sinh ra
  • 56.275 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 8.728 người
  • Di cư: 19.924 người
  • 2.944.757 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 2.980.523 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Đan Mạch 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Chèn lên web:

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Đan Mạch 1951 - 2020

Chèn lên web:

Bảng dân số Đan Mạch 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 5792202 0.35 20326 15200 42.3 1.76 137 88.2 5107903 0.07 7794798739 115
2019 5771876 0.34 19750 15200 41.7 1.74 136 88.0 5081840 0.07 7713468100 115
2018 5752126 0.35 19852 15200 41.7 1.74 136 87.9 5056587 0.08 7631091040 115
2017 5732274 0.37 20925 15200 41.7 1.74 135 87.8 5031580 0.08 7547858925 114
2016 5711349 0.40 22654 15200 41.7 1.74 135 87.7 5006008 0.08 7464022049 113
2015 5688695 0.48 26770 21368 41.6 1.73 134 87.5 4979108 0.08 7379797139 113
2010 5554844 0.49 26628 17598 40.6 1.85 131 86.8 4821305 0.08 6956823603 111
2005 5421702 0.30 16102 9261 39.6 1.76 128 85.9 4654838 0.08 6541907027 110
2000 5341194 0.41 2169814914 38.4 1.76 126 85.1 4545356 0.09 6143493823 105
1995 5232704 0.35 18318 13093 37.7 1.75 123 85.0 4446693 0.09 5744212979 102
1990 5141115 0.10 5374 6568 37.1 1.54 121 84.8 4361901 0.10 5327231061 101
1985 5114243 -0.04 -1940 1864 36.0 1.43 121 84.4 4313899 0.10 4870921740 97
1980 5123945 0.24 12243 2985 34.3 1.68 121 83.7 4289924 0.11 4458003514 92
1975 5062729 0.53 26298 4651 33.0 1.96 119 82.1 4158823 0.12 4079480606 87
1970 4931241 0.71 34156 4373 32.5 2.27 116 79.7 3932046 0.13 3700437046 83
1965 4760460 0.77 35872 451 32.8 2.58 112 77.0 3667824 0.14 3339583597 75
1960 4581101 0.62 28065 -6528 33.0 2.55 108 73.7 3375657 0.15 3034949748 75
1955 4440778 0.80 34501 -3656 32.4 2.55 105 69.6 3091616 0.16 2773019936 75

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Từ khóa » Dân Số đan Mạch 2020