Bảng Dân Số Đan Mạch 1955 - 2020
Có thể bạn quan tâm
Dân số Đan Mạch (năm 2025 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2025, dân số của Đan Mạch dự kiến sẽ tăng 23.172 người và đạt 6.014.093 người vào đầu năm 2026. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 1.074 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 22.103 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Đan Mạch để định cư sẽ tăng so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Đan Mạch vào năm 2025 sẽ như sau:
- 162 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 159 người chết trung bình mỗi ngày
- 61 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Đan Mạch sẽ tăng trung bình 63 người mỗi ngày trong năm 2025.
Nhân khẩu Đan Mạch 2024
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2024, dân số Đan Mạch ước tính là 5.990.921 người, tăng 27.018 người so với dân số 5.963.903 người năm trước. Năm 2024, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 1.377 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 25.639 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,988 (988 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2024 khoảng 1.011 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Đan Mạch trong năm 2024:
- 58.646 trẻ được sinh ra
- 57.269 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: 1.377 người
- Di cư: 25.639 người
- 2.971.097 nam giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
- 3.006.316 nữ giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
Biểu đồ dân số Đan Mạch 1960 - 2025
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Chèn lên web:Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Đan Mạch 1960 - 2025
Chèn lên web:Bảng dân số Đan Mạch 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 5792202 | 0.35 | 20326 | 15200 | 42.3 | 1.76 | 137 | 88.2 | 5107903 | 0.07 | 7794798739 | 115 |
2019 | 5771876 | 0.34 | 19750 | 15200 | 41.7 | 1.74 | 136 | 88.0 | 5081840 | 0.07 | 7713468100 | 115 |
2018 | 5752126 | 0.35 | 19852 | 15200 | 41.7 | 1.74 | 136 | 87.9 | 5056587 | 0.08 | 7631091040 | 115 |
2017 | 5732274 | 0.37 | 20925 | 15200 | 41.7 | 1.74 | 135 | 87.8 | 5031580 | 0.08 | 7547858925 | 114 |
2016 | 5711349 | 0.40 | 22654 | 15200 | 41.7 | 1.74 | 135 | 87.7 | 5006008 | 0.08 | 7464022049 | 113 |
2015 | 5688695 | 0.48 | 26770 | 21368 | 41.6 | 1.73 | 134 | 87.5 | 4979108 | 0.08 | 7379797139 | 113 |
2010 | 5554844 | 0.49 | 26628 | 17598 | 40.6 | 1.85 | 131 | 86.8 | 4821305 | 0.08 | 6956823603 | 111 |
2005 | 5421702 | 0.30 | 16102 | 9261 | 39.6 | 1.76 | 128 | 85.9 | 4654838 | 0.08 | 6541907027 | 110 |
2000 | 5341194 | 0.41 | 21698 | 14914 | 38.4 | 1.76 | 126 | 85.1 | 4545356 | 0.09 | 6143493823 | 105 |
1995 | 5232704 | 0.35 | 18318 | 13093 | 37.7 | 1.75 | 123 | 85.0 | 4446693 | 0.09 | 5744212979 | 102 |
1990 | 5141115 | 0.10 | 5374 | 6568 | 37.1 | 1.54 | 121 | 84.8 | 4361901 | 0.10 | 5327231061 | 101 |
1985 | 5114243 | -0.04 | -1940 | 1864 | 36.0 | 1.43 | 121 | 84.4 | 4313899 | 0.10 | 4870921740 | 97 |
1980 | 5123945 | 0.24 | 12243 | 2985 | 34.3 | 1.68 | 121 | 83.7 | 4289924 | 0.11 | 4458003514 | 92 |
1975 | 5062729 | 0.53 | 26298 | 4651 | 33.0 | 1.96 | 119 | 82.1 | 4158823 | 0.12 | 4079480606 | 87 |
1970 | 4931241 | 0.71 | 34156 | 4373 | 32.5 | 2.27 | 116 | 79.7 | 3932046 | 0.13 | 3700437046 | 83 |
1965 | 4760460 | 0.77 | 35872 | 451 | 32.8 | 2.58 | 112 | 77.0 | 3667824 | 0.14 | 3339583597 | 75 |
1960 | 4581101 | 0.62 | 28065 | -6528 | 33.0 | 2.55 | 108 | 73.7 | 3375657 | 0.15 | 3034949748 | 75 |
1955 | 4440778 | 0.80 | 34501 | -3656 | 32.4 | 2.55 | 105 | 69.6 | 3091616 | 0.16 | 2773019936 | 75 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Từ khóa » Dân Số đan Mạch 2020
-
Đan Mạch – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đan Mạch — Thống Kê, Nhân Khẩu Học Và Dự Báo Dân Số 2022
-
Đan Mạch - Denmark - Các Nước Bắc Âu
-
Dân Số Đan Mạch Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org
-
Thông Tin Về Vương Quốc Đan Mạch Và Quan Hệ Việt Nam
-
Tỷ Lệ Thất Nghiệp Đan Mạch Năm 2020 | Ước Tính 2021 - Số Liệu Kinh Tế
-
Những điều Cần Biết Về Thị Trường Đan Mạch - Bộ Công Thương
-
Dân Số Của Denmark (Đan Mạch) Mới Nhất Năm 2022 Là Bao Nhiêu?
-
Top 14 Gdp đan Mạch 2020
-
Tỷ Số đan Mạch Cộng Hòa Séc
-
Cập Nhật Sách “Những điều Cần Biết Về Thị Trường Đan Mạch”
-
Nếu Bạn Không định Có Con Cho Gia đình Thì Hãy Làm Thế Vì đất Nước
-
Đan Mạch Là Quốc Gia đầu Tiên Ngừng Tiêm Vaccine Covid-19