Tỷ Lệ Thất Nghiệp Đan Mạch Năm 2020 | Ước Tính 2021 - Số Liệu Kinh Tế
Có thể bạn quan tâm
Tỷ lệ thất nghiệp của Đan Mạch vào năm 2022 là 4.43% theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Tỷ lệ thất nghiệp Đan Mạch giảm 0.61 điểm phần trăm so với con số 5.04% trong năm 2021.
Ước tính Tỷ lệ thất nghiệp Đan Mạch năm 2023 là 3.89% nếu tình hình kinh tế xã hội vẫn như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Đan Mạch và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Đan Mạch được ghi nhận vào năm 1973 là 0.90%, trải qua khoảng thời gian 49 năm, đến nay số liệu Tỷ lệ thất nghiệp mới nhất là 4.43%. Tỷ lệ thất nghiệp Đan Mạch đạt đỉnh cao nhất là 10.72% vào năm 1993.
Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp của Đan Mạch giai đoạn 1973 - 2022
Phóng ToQuan sát Biểu đồ Tỷ lệ thất nghiệp của Đan Mạch giai đoạn 1973 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1973 - 2022 chỉ số Tỷ lệ thất nghiệp:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 1993 là 10.72%
- có tỷ lệ thấp nhất vào năm 1973 là 0.90%
Bảng số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Đan Mạch qua các năm
Bảng số liệu Tỷ lệ thất nghiệp của Đan Mạch giai đoạn (1973 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Tỷ lệ thất nghiệp |
---|---|
2022 | 4.43% |
2021 | 5.04% |
2020 | 5.64% |
2019 | 5.02% |
2018 | 5.13% |
2017 | 5.83% |
2016 | 5.99% |
2015 | 6.28% |
2014 | 6.93% |
2013 | 7.38% |
2012 | 7.80% |
2011 | 7.77% |
2010 | 7.75% |
2009 | 6.41% |
2008 | 3.68% |
2007 | 3.80% |
2006 | 3.90% |
2005 | 4.83% |
2004 | 5.20% |
2003 | 4.19% |
2002 | 4.27% |
2001 | 4.16% |
2000 | 4.48% |
1999 | 5.14% |
1998 | 5.04% |
1997 | 5.40% |
1996 | 6.84% |
1995 | 6.99% |
1994 | 8.04% |
1993 | 10.72% |
1992 | 9.03% |
1991 | 8.89% |
1990 | 8.34% |
1989 | 8.15% |
1988 | 6.49% |
1987 | 6.09% |
1986 | 6.03% |
1985 | 7.80% |
1984 | 8.87% |
1983 | 9.75% |
1982 | 10.00% |
1981 | 9.20% |
1980 | 7.00% |
1979 | 6.10% |
1978 | 7.30% |
1977 | 6.40% |
1976 | 5.30% |
1975 | 5.10% |
1974 | 2.10% |
1973 | 0.90% |
Đơn vị: %
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Tỷ lệ thất nghiệp | 4.43% | 5.04% | 10.72% | 0.90% | % | 1973-2022 |
So sánh Tỷ lệ thất nghiệp với các nước khác
Warning: Undefined array key 2020 in /home/dansoorg/solieukinhte.com/wp-content/plugins/slkt-database-manager/larwp-database-manager.php on line 263Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Tunisia | 17.15% | 15.46% | 18.33% | 12.37% | 1989-2019 |
Hà Lan | 3.52% | 4.21% | 11.85% | 2.12% | 1975-2022 |
Cameroon | 6.14% | 8.06% | 3.06% | 1996-2021 | |
Qatar | 0.13% | 0.14% | 1.48% | 0.10% | 2004-2022 |
New Zealand | 3.30% | 3.78% | 10.67% | 3.30% | 1986-2022 |
Hồng Kông | 4.32% | 5.17% | 9.17% | 1.07% | 1975-2022 |
Azerbaijan | 5.65% | 6.04% | 16.25% | 0.11% | 1991-2022 |
Canada | 5.28% | 7.53% | 12.02% | 4.70% | 1969-2022 |
Ý | 8.07% | 9.50% | 12.68% | 5.38% | 1970-2022 |
Trinidad và Tobago | 4.38% | 4.45% | 22.11% | 2.43% | 1969-2022 |
[+] |
Đơn vị: %
Từ khóa » Dân Số đan Mạch 2020
-
Bảng Dân Số Đan Mạch 1955 - 2020
-
Đan Mạch – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đan Mạch — Thống Kê, Nhân Khẩu Học Và Dự Báo Dân Số 2022
-
Đan Mạch - Denmark - Các Nước Bắc Âu
-
Dân Số Đan Mạch Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org
-
Thông Tin Về Vương Quốc Đan Mạch Và Quan Hệ Việt Nam
-
Những điều Cần Biết Về Thị Trường Đan Mạch - Bộ Công Thương
-
Dân Số Của Denmark (Đan Mạch) Mới Nhất Năm 2022 Là Bao Nhiêu?
-
Top 14 Gdp đan Mạch 2020
-
Tỷ Số đan Mạch Cộng Hòa Séc
-
Cập Nhật Sách “Những điều Cần Biết Về Thị Trường Đan Mạch”
-
Nếu Bạn Không định Có Con Cho Gia đình Thì Hãy Làm Thế Vì đất Nước
-
Đan Mạch Là Quốc Gia đầu Tiên Ngừng Tiêm Vaccine Covid-19