Bảng động Từ Bất Quy Tắc đầy đủ Lớp 5
Có thể bạn quan tâm
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi chuyển cấp
Mầm non
- Tranh tô màu
- Trường mầm non
- Tiền tiểu học
- Danh mục Trường Tiểu học
- Dạy con học ở nhà
- Giáo án Mầm non
- Sáng kiến kinh nghiệm
Học tập
- Giáo án - Bài giảng
- Luyện thi
- Văn bản - Biểu mẫu
- Viết thư UPU
- An toàn giao thông
- Dành cho Giáo Viên
- Hỏi đáp học tập
- Cao học - Sau Cao học
- Trung cấp - Học nghề
- Cao đẳng - Đại học
Hỏi bài
- Toán học
- Văn học
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa học
- Sinh học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Tin học
Trắc nghiệm
- Trắc nghiệm IQ
- Trắc nghiệm EQ
- KPOP Quiz
- Đố vui
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Thi Violympic
- Thi IOE Tiếng Anh
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh
- Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
Tiếng Anh
- Luyện kỹ năng
- Giáo án điện tử
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Màu sắc trong tiếng Anh
- Tiếng Anh khung châu Âu
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh thương mại
- Luyện thi IELTS
- Luyện thi TOEFL
- Luyện thi TOEIC
Khóa học trực tuyến
- Tiếng Anh cơ bản 1
- Tiếng Anh cơ bản 2
- Tiếng Anh trung cấp
- Tiếng Anh cao cấp
- Toán mầm non
- Toán song ngữ lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 2
- Toán Nâng cao lớp 3
- Toán Nâng cao lớp 4
VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ lớp 5 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây là những động từ thường gặp và quan trọng cho quá trình học tập của các bạn. Các bạn hãy lưu về, học và rèn luyện qua các bài thực hành sẽ giúp các bạn dễ dàng ghi nhớ. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.
Bảng động từ bất quy tắc lớp 5 đầy đủ
- I. Động từ bất quy tắc tiếng Anh lớp 5
- II. Bài tập động từ bất quy tắc tớp 5 có đáp án
I. Động từ bất quy tắc tiếng Anh lớp 5
Nguyên mẫu | Quá khư đơn | Quá khứ phân từ | Ý nghĩa thường gặp nhất | |
1 | awake | awoke | awoken | tỉnh táo |
2 | be | was, were | been | được |
3 | beat | beat | beaten | đánh bại |
4 | become | became | become | trở thành |
5 | begin | began | begun | bắt đầu |
6 | bend | bent | bent | uốn cong |
7 | bet | bet | bet | đặt cược |
8 | bid | bid | bid | thầu |
9 | bite | bit | bitten | cắn |
10 | blow | blew | blown | đòn |
11 | break | broke | broken | nghỉ |
12 | bring | brought | brought | mang lại |
13 | broadcast | broadcast | broadcast | phát sóng |
14 | build | built | built | xây dựng |
15 | burn | burned/burnt | burned/burnt | ghi |
16 | buy | bought | bought | mua |
17 | catch | caught | caught | bắt |
18 | choose | chose | chosen | chọn |
19 | come | came | come | đến |
20 | cost | cost | cost | chi phí |
21 | cut | cut | cut | cắt |
22 | dig | dug | dug | đào |
23 | do | did | done | làm |
24 | draw | drew | drawn | vẽ |
25 | dream | dreamed/dreamt | dreamed/dreamt | mơ |
26 | drive | drove | driven | ổ đĩa |
27 | drink | drank | drunk | uống |
28 | eat | ate | eaten | ăn |
29 | fall | fell | fallen | giảm |
30 | feel | felt | felt | cảm thấy |
31 | fight | fought | fought | cuộc chiến |
32 | find | found | found | tìm |
33 | fly | flew | flown | bay |
34 | forget | forgot | forgotten | quên |
35 | forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
36 | freeze | froze | frozen | đóng băng |
37 | get | got | got | có được |
38 | give | gave | given | cung cấp cho |
39 | go | went | gone | đi |
40 | grow | grew | grown | phát triển |
41 | hang | hung | hung | treo |
42 | have | had | had | có |
43 | hear | heard | heard | nghe |
44 | hide | hid | hidden | ẩn |
45 | hit | hit | hit | nhấn |
46 | hold | held | held | tổ chức |
47 | hurt | hurt | hurt | tổn thương |
48 | keep | kept | kept | giữ |
49 | know | knew | known | biết |
50 | lay | laid | laid | đặt |
51 | lead | led | led | dẫn |
52 | learn | learned/learnt | learned/learnt | học |
53 | leave | left | left | lại |
54 | lend | lent | lent | cho vay |
55 | let | let | let | cho phép |
56 | lie | lay | lain | lời nói dối |
57 | lose | lost | lost | mất |
58 | make | made | made | làm |
59 | mean | meant | meant | có nghĩa là |
60 | meet | met | met | đáp ứng |
61 | pay | paid | paid | trả |
62 | put | put | put | đặt |
63 | read | read | read | đọc |
64 | ride | rode | ridden | đi xe |
65 | ring | rang | rung | vòng |
66 | rise | rose | risen | tăng |
67 | run | ran | run | chạy |
68 | say | said | said | nói |
69 | see | saw | seen | thấy |
70 | sell | sold | sold | bán |
71 | send | sent | sent | gửi |
72 | show | showed | showed/shown | chương trình |
73 | shut | shut | shut | đóng |
74 | sing | sang | sung | hát |
75 | sit | sat | sat | ngồi |
76 | sleep | slept | slept | ngủ |
77 | speak | spoke | spoken | nói |
78 | spend | spent | spent | chi tiêu |
79 | stand | stood | stood | đứng |
80 | swim | swam | swum | bơi |
81 | take | took | taken | có |
82 | teach | taught | taught | dạy |
83 | tear | tore | torn | xé |
84 | tell | told | told | nói |
85 | think | thought | thought | nghĩ |
86 | throw | threw | thrown | ném |
87 | understand | understood | understood | hiểu |
88 | wake | woke | woken | thức |
89 | wear | wore | worn | mặc |
90 | win | won | won | giành chiến thắng |
91 | write | wrote | written | viết |
II. Bài tập động từ bất quy tắc tớp 5 có đáp án
Bài 1. Fill in the blanks with the past tense of the verb.
1. William (eat) ____________ their cake without fork
2. Linda (hear) __________ a loud shout outside her house.
3. Fanny (throw) __________ the ball over the fence.
4. The students (write) __________ their names at the top of the test paper.
5. Last summer, we (swim) __________ at the beach.
6. Johnny (take) __________ piano lesson with a great teacher.
7. My brother (buy) __________ a new motorbike.
8. I (see) __________ a big dog at the park last night.
9. Lila (set) __________ the table before dinner.
10. The students (rise) __________ for the national anthem.
11. The children (sing) __________ a Christmas song together.
12. Last night, they (go) __________ to the supermarket.
Bài 2. Chia động từ trong ngoặc thì quá khứ đơn.
1. It was hard carrying the bags. They _____ very heavy. (be)
2. I _____ to school yesterday with Nga. ( go)
3. I was very tired, so I _____ the birthday party early. (leave)
4. I _____ Tom and Jerry when I was five years old. (see)
5. My sister and my brother _____ home late last night (come)
6. Yesterday evening, I ______ a song named "POP". (hear)
7. My holiday in Nha Trang last summer ______ wonderful. (be)
8. We weren’t hungry, so we _____ anything. (eat)
9. I went to Thu’s house but she _____ at home. (be not)
10. Last summer festival, my classroom ______ the first prize on marathons. (win)
Bài 3. Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn.
1. He _______ home at 7 in the morning (LEAVE).
2. He _____ to work by bus . (GO)
3. We _____ all lunch at noon. (EAT)
4. He _______ houses for a living (BUILD)
5. They _____ a lot of money for players last year (SPEND).
6. I always_______ in the morning before work (RUN)
7. She _______ fluently when we _________. (SPEAK, MEET).
8. They ______ some wonderful songs together (SING)
9. She ______ me an email (WRITE).
10. I _____ a lot when I was young. (READ)
ĐÁP ÁN
Fill in the blanks with the past tense of the verb.
1. William (eat) _____ate_______ their cake without fork
2. Linda (hear) _____heard_____ a loud shout outside her house.
3. Fanny (throw) ______threw____ the ball over the fence.
4. The students (write) _____wrote_____ their names at the top of the test paper.
5. Last summer, we (swim) ___swam_______ at the beach.
6. Johnny (take) _____took_____ piano lesson with a great teacher.
7. My brother (buy) ___bought_______ a new motorbike.
8. I (see) _____saw_____ a big dog at the park last night.
9. Lila (set) ____set______ the table before dinner.
10. The students (rise) ____rose______ for the national anthem.
11. The children (sing) _____sang_____ a Christmas song together.
12. Last night, they (go) ____went______ to the supermarket.
Bài 2. Chia động từ trong ngoặc thì quá khứ đơn.
1. It was hard carrying the bags. They ___were__ very heavy. (be)
2. I __went___ to school yesterday with Nga. ( go)
3. I was very tired, so I __left___ the birthday party early. (leave)
4. I ___saw__ Tom and Jerry when I was five years old. (see)
5. My sister and my brother __came___ home late last night (come)
6. Yesterday evening, I ___heard___ a song named "POP". (hear)
7. My holiday in Nha Trang last summer ___was___ wonderful. (be)
8. We weren’t hungry, so we __ate___ anything. (eat)
9. I went to Thu’s house but she __wasn't___ at home. (be not)
10. Last summer festival, my classroom __won__ the first prize on marathons. (win)
Bài 3. Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn.
1. He ___left____ home at 7 in the morning (LEAVE).
2. He __went___ to work by bus . (GO)
3. We __ate___ all lunch at noon. (EAT)
4. He ____built___ houses for a living (BUILD)
5. They ___spent__ a lot of money for players last year (SPEND).
6. I always___ran____ in the morning before work (RUN)
7. She ____spoke___ fluently when we ____met_____. (SPEAK, MEET).
8. They ____sang__ some wonderful songs together (SING)
9. She __wrote____ me an email (WRITE).
10. I ___read__ a lot when I was young. (READ)
Trên đây là Động từ bất quy tắc tiếng Anh 5 đầy đủ nhất & bài tập kèm đáp án. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Lý thuyết ngữ pháp tiếng Anh 5 trên đây sẽ giúp các em ôn tập hiệu quả.
- 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh
- Động từ bất quy tắc hay gặp trong kì thi TOEIC
- Bảng phân loại động từ Tiếng Anh
Tham khảo thêm
Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Olympic tiếng Anh lớp 5
Bảng phân loại động từ Tiếng Anh
Từ vựng Unit 8 lớp 5 Global Success
Tiếng Anh 5 Wonderful world Unit 5 Fun time & Project
Tiếng Anh 5 Wonderful world Unit 5 lesson 1
Bộ 13 đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 1 năm 2023 - 2024
Tiếng Anh 5 Wonderful world Unit 5 lesson 2
Tiếng Anh 5 Wonderful world Unit 5 lesson 3
Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ lớp 8
Ngữ pháp Unit 8 lớp 5 Global Success
- Chia sẻ bởi: Cô Lệ - Tiếng Anh Tiểu học
- Nhóm: Sưu tầm
- Ngày: 06/06/2023
Gợi ý cho bạn
Tổng hợp đề thi Violympic Toán tiếng Anh lớp 5 các vòng có đáp án
2 Đề thi học sinh giỏi lớp 5 môn Tiếng Anh năm 2020 - 2021
Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao
Mẫu đơn xin học thêm
Từ vựng unit 1 lớp 5 What's your address?
Bài tập tiếng Anh 5 Global Success Unit 1 Online
Trắc nghiệm tiếng Anh 5 i-Learn Smart Start Unit 1 Online
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 chương trình mới
Đề cương ôn thi giữa kì 1 lớp 5 môn tiếng Anh năm 2023 - 2024
Đề thi giữa kì 1 lớp 5 môn tiếng Anh có đáp án Tải nhiều
Lớp 5
Tiếng Anh lớp 5
Tiếng Anh lớp 5
Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Olympic tiếng Anh lớp 5
Tiếng Anh 5 Wonderful world Unit 5 Fun time & Project
Từ vựng Unit 8 lớp 5 Global Success
Tiếng Anh 5 Wonderful world Unit 5 lesson 3
Bộ 13 đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 1 năm 2023 - 2024
Ngữ pháp Unit 8 lớp 5 Global Success
Từ khóa » đọng Từ Bất Quy Tắc Thường Gặp Lớp 5
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Lớp 5
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Lớp 5 Thường Gặp - TopLoigiai
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Lớp Tiếng Anh Lớp 5 - 123doc
-
91 Động Từ Bất Quy Tắc Cấp Tiểu Học
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc đầy đủ Lớp 5 - Zaidap
-
91 động Từ Bất Quy Tắc Hay Dùng Lớp 5
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Lớp 5 - Chiase24
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Lớp 5 91 Động Từ Bất Quy Tắc Cấp Tiểu Học
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Lớp 5 - Diễn đàn Giáo Dục Tiểu Học Hà Tĩnh
-
Dộng Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh Lớp 5
-
Bảng đông Từ Bất Quy Tắc Lớp 5
-
Bảng Trọn Bộ 360 động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Lớp 5 - Trung Tâm Gia Sư Tâm Tài Đức