Bảng động Từ Bất Quy Tắc Lớp 5 - Diễn đàn Giáo Dục Tiểu Học Hà Tĩnh

Đăng nhập / Đăng ký
  • Trang chủ
  • Thành viên
  • Sở GD-ĐT

Đăng nhập

Tên truy nhập Mật khẩu Ghi nhớ   Quên mật khẩu ĐK thành viên

NỘI DUNG CHÍNH

Thống kê

  • 6180137 truy cập (chi tiết) 110 trong hôm nay
  • 10627242 lượt xem 187 trong hôm nay
  • 5082 thành viên
  • Thành viên trực tuyến

    5 khách và 0 thành viên

    Các ý kiến mới nhất

  • Danh từ riêng: Minh, Thi Ca Danh từ riêng: Lớp,...
  • Giải Số gam muối có trong 350g dung dịch nước...
  • 10 con trâu cân nặng:          ...
  • Bài giải 1/2 số dầu trong thùng là: 8- 4,5...
  • 10 con trâu cân nặng:          ...
  • Mỗi tầng đi hêt số bước là: 42 : 2...
  • Thời gian thuyền cả đi lẫn về là: 9 -...
  • Vì số táo của Chi sau khi An và Bình...
  • Bài giải Đổi   2 tấn 5 tạ = 2500kg  Hai...
  • Số bé nhất có 3 chữ số là 100. Lớp...
  • Số bé nhất có 3 chữ số là 100. Lớp...
  •              Bài giải Thùng thứ...
  •  Bài giải 1/2 số dầu trong thùng là: 8- 4,5...
  • Số bé nhất có 3 chữ số là 100. Lớp...
  • Gốc > Tiếng Anh - Tin học > Tiếng Anh >

    Tạo bài viết mới Bảng động từ bất quy tắc lớp 5

    BẢNG DANH SÁCH 91 ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC THƯỜNG DÙNG NHẤT VÀTHƯỜNG GẶP NHẤT (LỚP 5)

    Nguyên mẫu

    Quá khư đơn

    Quá khứ phân từ

    Ý nghĩa thường gặp nhất

    1

    awake

    awoke

    awoken

    tỉnh táo

    2

    be

    was, were

    been

    được;bị

    3

    beat

    beat

    beaten

    đánh bại

    4

    become

    became

    become

    trở thành

    5

    begin

    began

    begun

    bắt đầu

    6

    bend

    bent

    bent

    uốn cong

    7

    bet

    bet

    bet

    đặt cược

    8

    bid

    bid

    bid

    thầu

    9

    bite

    bit

    bitten

    cắn

    10

    blow

    blew

    blown

    đòn

    11

    break

    broke

    broken

    nghỉ

    12

    bring

    brought

    brought

    mang lại

    13

    broadcast

    broadcast

    broadcast

    phát sóng

    14

    build

    built

    built

    xây dựng

    15

    burn

    burned/burnt

    burned/burnt

    ghi

    16

    buy

    bought

    bought

    mua

    17

    catch

    caught

    caught

    bắt

    18

    choose

    chose

    chosen

    chọn

    19

    come

    came

    come

    đến

    20

    cost

    cost

    cost

    chi phí

    21

    cut

    cut

    cut

    cắt

    22

    dig

    dug

    dug

    đào

    23

    do

    did

    done

    làm

    24

    draw

    drew

    drawn

    vẽ

    25

    dream

    dreamed/dreamt

    dreamed/dreamt

    26

    drive

    drove

    driven

    ổ đĩa

    27

    drink

    drank

    drunk

    uống

    28

    eat

    ate

    eaten

    ăn

    29

    fall

    fell

    fallen

    giảm

    30

    feel

    felt

    felt

    cảm thấy

    31

    fight

    fought

    fought

    cuộc chiến

    32

    find

    found

    found

    tìm

    33

    fly

    flew

    flown

    bay

    34

    forget

    forgot

    forgotten

    quên

    35

    forgive

    forgave

    forgiven

    tha thứ

    36

    freeze

    froze

    frozen

    đóng băng

    37

    get

    got

    got

    có được

    38

    give

    gave

    given

    cung cấp cho

    39

    go

    went

    gone

    đi

    40

    grow

    grew

    grown

    phát triển

    41

    hang

    hung

    hung

    treo

    42

    have

    had

    had

    43

    hear

    heard

    heard

    nghe

    44

    hide

    hid

    hidden

    ẩn

    45

    hit

    hit

    hit

    nhấn

    46

    hold

    held

    held

    tổ chức

    47

    hurt

    hurt

    hurt

    tổn thương

    48

    keep

    kept

    kept

    giữ

    49

    know

    knew

    known

    biết

    50

    lay

    laid

    laid

    đặt

    51

    lead

    led

    led

    dẫn

    52

    learn

    learned/learnt

    learned/learnt

    học

    53

    leave

    left

    left

    lại

    54

    lend

    lent

    lent

    cho vay

    55

    let

    let

    let

    cho phép

    56

    lie

    lay

    lain

    lời nói dối

    57

    lose

    lost

    lost

    mất

    58

    make

    made

    made

    làm

    59

    mean

    meant

    meant

    có nghĩa là

    60

    meet

    met

    met

    đáp ứng

    61

    pay

    paid

    paid

    trả

    62

    put

    put

    put

    đặt

    63

    read

    read

    read

    đọc

    64

    ride

    rode

    ridden

    đi xe

    65

    ring

    rang

    rung

    vòng

    66

    rise

    rose

    risen

    tăng

    67

    run

    ran

    run

    chạy

    68

    say

    said

    said

    nói

    69

    see

    saw

    seen

    thấy

    70

    sell

    sold

    sold

    bán

    71

    send

    sent

    sent

    gửi

    72

    show

    showed

    showed/shown

    chương trình

    73

    shut

    shut

    shut

    đóng

    74

    sing

    sang

    sung

    hát

    75

    sit

    sat

    sat

    ngồi

    76

    sleep

    slept

    slept

    ngủ

    77

    speak

    spoke

    spoken

    nói

    78

    spend

    spent

    spent

    chi tiêu

    79

    stand

    stood

    stood

    đứng

    80

    swim

    swam

    swum

    bơi

    81

    take

    took

    taken

    82

    teach

    taught

    taught

    dạy

    83

    tear

    tore

    torn

    84

    tell

    told

    told

    nói

    85

    think

    thought

    thought

    nghĩ

    86

    throw

    threw

    thrown

    ném

    87

    understand

    understood

    understood

    hiểu

    88

    wake

    woke

    woken

    thức

    89

    wear

    wore

    worn

    mặc

    90

    win

    won

    won

    giành chiến thắng

    91

    write

    wrote

    written

    viết

    Nhắn tin cho tác giả Phạm Thị Kim Khánh @ 09:42 10/03/2021 Số lượt xem: 891 Số lượt thích: 1 người (Phạm Thị Kim Khánh)   ↓ ↓ Gửi ý kiến
    • TRƯỜNG TH XUÂN MỸ TỔ CHỨC CÂU LẠC BỘ TIẾNG ANH VỚI CHỦ ĐỀ “WOMEN’S DAY” (10/03/21)
    • Cách làm worksheet để dạy học TA bằng Powerpoint (01/03/21)
    • MỘT SỐ TRÒ CHƠI TRONG GIẢNG DẠY TIẾNG ANH CHO HỌC SINH TIỂU HỌC (20/02/21)
    • 1. Từ vựng tiếng Anh chủ đề ngày Tết (07/02/21)
    • TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN AN TỔ CHỨC THÀNH CÔNG CÂU LẠC BỘ TIẾNG ANH “ENGLISH EXCHANCE – HAPPY TET HOLIDAY Năm học 2020-2021 (01/02/21)
    Bản quyền thuộc về Diễn đàn Giáo dục Tiểu học Hà Tĩnh Thành lập ngày 09 tháng 12 năm 2013 theo Công văn số 1506/SGDĐT-GDTH Website được thừa kế từ Violet.vn, người quản trị: Giáo dục Tiểu học Hà Tĩnh

    Từ khóa » đọng Từ Bất Quy Tắc Thường Gặp Lớp 5