Bảng đông Từ Bất Quy Tắc Lớp 7 Pdf
Có thể bạn quan tâm
Bên cạnh động từ bất quy tắc lớp 7, các bạn học sinh cũng được làm quen với những động từ có quy tắc – thêm đuôi -ed khi chia ở thì quá khứ. Theo dõi bài viết để hiểu rõ hơn nhé!
Là những động từ đều thêm -ed ở đuôi khi chia ở cả 2 dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ.
Nguyên thể (V1) | Quá khứ (V2 và V3) | Ý nghĩa |
Fit | fitted | Vừa vặn |
Play | played | Chơi |
Stop | stopped | Dừng lại |
Study | studied | Học |
Stay | stayed | Ở |
Try | tried | Thử (quần áo), cố gắng |
Plant | planted | Trồng |
Plan | planned | Lập kế hoạch |
Omit | omitted | Bỏ sót, bỏ qua |
Permit | permitted | Cho phép |
Visit | visited | Viếng thăm |
Open | opened | Mở (sách, cửa) |
Obey | obeyed | Vâng lời |
Nguyên thể (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa |
Be | was/were | been | Là, thì, ở… |
Become | became | become | Trở nên |
Begin | began | begun | Bắt đầu |
Break | broke | broken | Làm gãy, làm bể |
Bring | brought | brought | Mang |
Build | built | built | Xây dựng |
Blow | blew | blown | Thổi |
Buy | bought | bought | Mua |
Catch | caught | caught | Bắt giữ, tóm lấy |
Choose | chose | chosen | Chọn lựa |
Come | came | come | Đến |
Cut | cut | cut | Cắt |
Do | did | done | Làm |
Drink | drank | drunk | Uống |
Eat | ate | eaten | Ăn |
Fall | fell | fallen | Té ngã, trượt |
Feel | felt | felt | Cảm thấy |
Find | found | found | Tìm kiếm |
Forget | forgot | forgotten | Quên |
Fly | flew | flown | Bay |
Get | got | got/gotten | Được, có được |
Give | gave | given | Cho, tặng |
Go | went | gone | Đi |
Grow | grew | grown | Phát triển, gia tăng |
Have | had | had | Có |
Hear | heard | heard | Nghe thấy |
Hit | hit | hit | Đánh |
Hold | held | held | Cầm, nắm, giữ |
Hurt | hurt | hurt | Làm đau |
Keep | kept | kept | Giữ lấy |
Know | knew | known | Biết |
Lead | led | led | Lãnh đạo |
Leave | left | left | Rời khỏi |
Lay | laid | laid | Để, đặt |
Lend | Lent | lent | Cho mượn, cho vay |
Lie | Lay | lain | Nằm |
Lose | lost | lost | Mất |
Make | made | made | Làm ra |
Mean | meant | meant | Nghĩa là |
Meet | met | met | Gặp gỡ |
Pay | paid | paid | Trả tiền |
put | put | put | Đặt, để |
Read | read | read | Đọc |
Ride | rode | riden | Lái, cưỡi |
Ring | rang | rung | Reo |
Rise | rose | risen | Mọc |
Run | ran | run | Chạy |
Sew | sewed | sewed/sewn | May vá |
Say | Said | said | Nói |
See | saw | seen | Thấy |
Sell | sold | sold | Bán |
Send | sent | sent | Gửi |
Set | set | set | Đặt, thiết lập |
Shine | shone | shone | Chiếu sáng |
Shoot | shot | shot | Bắn, đá (bóng) |
Shut | shut | shut | Đóng lại |
Sing | sang | sung | Hát |
Sit | sat | sat | Ngồi |
Sleep | slept | slept | Ngủ |
Speak | spoke | spoken | Nói (tiếng Anh) |
Spend | spent | spent | Trải qua |
Stand | stood | stood | Đứng |
Steal | stole | stolen | Ăn cắp |
Sweep | swept | swept | Quét (nhà) |
Take | took | taken | Dẫn, dắt |
Teach | taught | taught | Dạy học |
Tell | told | told | Kể, bảo |
Think | thought | thought | Suy nghĩ |
Throw | threw | thrown | Quăng, ném |
Understand | understood | understood | Hiểu |
Write | wrote | written | Viết |
Wear | wore | worn | Mặc, đội |
Trên đây là bảng động từ bất quy tắc lớp 7 thường gặp, hi vọng sẽ giúp các bạn ôn tập lại những kiến thức đã học ở lớp 6 và học thêm từ mới trong chương trình lớp 7 này. Xem thêm: Bảng động từ bất quy tắc mới và đầy đủ nhất
Từ khóa » đông Từ Bất Quy Tắc Lớp 7
-
Tổng Hợp Các động Từ Bất Quy Tắc Lớp 7 - .vn
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Lớp 7
-
BANG DONG TU BAT QUY TAC ANH CHO HS LOP 7 - 123doc
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Lớp 7
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Lớp 7 Động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh ...
-
Động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh Lớp 7 - Chiase24
-
BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC LỚP 7 - Hocmai
-
Bảng Tổng Hợp 360 động Từ Bất Quy Tắc - Tech12h
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Lớp 7 - .vn
-
Bảng Động Từ Bất Quy Tắc Lớp 7, Bang Dong Tu Bat Quy Tac Lop 7
-
Dộng Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh Lớp 7
-
Bảng đông Từ Bất Quy Tắc Lớp 7? - Tạo Website
-
Dộng Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh Lớp 7?
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Lớp 7 – Kiến Thức Quan Trọng