Bảng Tổng Hợp 360 động Từ Bất Quy Tắc - Tech12h

Ngữ pháp tiếng Anh

I. Các thì cơ bản trong tiếng Anh (Tenses in English)

Thì trong tiếng Anh cho biết về thời gian / thời điểm của các hành động, sự kiện xảy ra. Các bài viết trong mục này giới thiệu về cách dùng, hướng dẫn cách chia động từ theo thì và những lưu ý về thì cần nhớ.

  • Thì hiện tại đơn - Present Simple
  • Thì hiện tại tiếp diễn - Present Progressive
  • Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect
  • Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present Perfect Progressive
  • Thì quá khứ đơn - Past simple
  • Thì quá khứ tiếp diễn - Past continous
  • Thì quá khứ hoàn thành - Past perfect
  • Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn - Past perfect continous
  • Thì tương lai đơn - Future Simple
  • Thì tương lai tiếp diễn - Future Progressive
  • Thì tương lai hoàn thành - Future Perfect
  • Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn - Future perfect continous
  • Thì tương lai gần - Near Future

II. Ngữ pháp về từ vựng trong tiếng Anh: (Vocabulary)

Nếu nói cấu trúc câu là khung thì từ vựng sẽ là các chất liệu để xây dựng một câu nói hay một bài tiếng Anh. Nếu muốn tạo nên một tổng thể sử dụng tiếng Anh tốt, trước hết chúng ta phải nắm rõ tác dụng của các chất liệu để sử dụng chúng một cách hiệu quả nhất. Đại từ:
  • Cách sử dụng ngôi trong Tiếng Anh và đại từ nhân xưng
  • Đại từ phản thân - Reflexive pronoun
  • Đại từ sở hữu - Possessive pronoun
  • Đại từ nhân xưng tân ngữ - Complement pronoun
  • Đại từ nhân xưng chủ ngữ - Subject pronoun
  • Cách sử dụng Tính từ sở hữu và Đại từ sở hữu
Danh từ:
  • Danh từ đếm được - Count noun
  • Danh từ không đếm được - Uncountable nouns
Phó từ:
  • Phó từ chỉ tần suất - Adverb of frequency
  • Phó từ chỉ nơi chốn - Adverb of place
  • Phó từ chỉ thời gian - Adverb of time
  • Cách sử dụng long và (for) a long time, long after, long before, long ago.
Lượng từ (Quantities)
  • Cách sử dụng a number of, the number of
  • Cách sử dụng little, a little, few, a few
  • Cách dùng a lot of, lots of, plenty of, a large amount of, a great deal of
  • Cách sử dụng much, many trong tiếng Anh

Từ nối (Linking words)

  • Cách sử dụng As if và As though
  • Cách sử dụng Althouh, Though và Even though
  • Cách sử dụng In spite of và Despite
  • Cách sử dụng Because và Because of
  • Cách sử dụng So và Such
  • Cách sử dụng cấu trúc "As well as" (vừa ... vừa) trong tiếng Anh
  • Lối nói bao hàm: Not only ..... but also (không những ... mà còn)
Một số loại từ vựng khác:
  • Cách sử dụng Tân ngữ (Object)
  • Cách dùng của giới từ: in, on, at
  • Cách dùng các mạo từ A/An, The
  • Liên từ - Linking Verb
  • Cách sử dụng "another", "other" và "the other"
  • Một số từ viết tắt thường gặp trong ngữ pháp Tiếng Anh
  • Tính từ sở hữu - Possessive adjectives
  • Bảng về đại từ nhân xưng/ đại từ sở hữu/ đại từ phản thân/ tính từ sở hữu
  • Cách phát âm "s", "es" trong tiếng Anh
  • Tiền tố trong tiếng Anh - Prefix
  • Giới từ trong tiếng Anh - Preposition
  • Cách đánh trọng âm trong tiếng Anh
  • Cách phát âm "ed" trong tiếng Anh
Các loại động từ và cấu trúc động từ cần nhớ (Verb and structure of Verb)
  • Động từ khuyết thiếu - Modal verbs
  • Một số động từ đặc biệt: need, dare, to be, get
  • Cách dùng động từ Get
  • Cách dùng động từ Tobe
  • Cách dùng động từ Dare
  • Cách dùng động từ Need
  • Một số động từ bất quy tắc thường gặp trong tiếng Anh + Bảng tổng hợp 360 động từ bất quy tắc
  • Động từ nguyên thể làm tân ngữ (to + verb)
  • Cách dùng các động từ đi kèm với cả to V và V-ing
  • Động từ nguyên mẫu có "to" và không "to" (Infinitive verb with and without to)
  • Cách sử dụng danh động từ (Gerund Verb)
  • Cách sử dụng tobe used to và get used to
  • Cách phân biệt To Wish và To Hope
  • Cách thêm not vào sau động từ thường và tobe

III. Ngữ pháp về cấu trúc câu trong tiếng Anh: (Model of senteces)

Mỗi cấu trúc câu trong tiếng Anh lại biểu đạt một ý nghĩa khác nhau, một ngữ cảnh khác nhau. Để đạt được mục đích giao tiếp trong tiếng Anh, chúng ta cần nắm rõ tác dụng của từng loại cấu trúc, kết hợp hiệu quả với từ vựng cũng như hạn chế tối đa những nhầm lẫn trong sử dụng các loại câu.

Cấu trúc so sánh (Comparative sentences)

  • Cấu trúc so sánh nhất
  • Cấu trúc so sánh kép
  • Cấu trúc so sánh hơn - kém
  • Cấu trúc so sánh ngang bằng
  • Một số tính từ, phó từ dạng so sánh đặc biệt

Câu điều kiện (Conditional sentences)

  • Giới thiệu chung về câu điều kiện
  • Câu điều kiện loại 0 - The conditional sentence type 0
  • Câu điều kiện loại 1 - The conditional sentence type I
  • Câu điều kiện loại 2 - The conditional sentence type II
  • Câu điều kiện loại 3 - The conditional sentence type III
  • Câu điều kiện hỗn hợp - The conditional sentence type mixed

Câu giả định

  • Câu giả định - Subjunctive
  • Câu giả định dùng với tính từ
  • Câu giả định dùng "would rather" và "that"
  • Câu giả định dùng với các động từ cầu khiến

Câu cầu khiến / mệnh lệnh (Imperative sentences)

  • Cách sử dụng các cấu trúc cầu khiến
  • Câu mệnh lệnh với LET
  • Câu mệnh lệnh - Impretive

Câu trực tiếp - gián tiếp (Direct and Indirect speech)

  • Giới thiệu về lời nói trực tiếp & gián tiếp (Direct & Indirect Speech)
  • Nguyên tắc chuyển từ lời nói trực tiếp sang gián tiếp
  • Cách chuyển câu trực tiếp sang câu gián tiếp
  • Hướng dẫn sử dụng câu trực tiếp gián tiếp

Câu bị động (Passive voice)

  • Các trường hợp đặc biệt của câu bị động - Passive voice
  • Cách đổi các thì trong câu bị động

Đảo ngữ (Inversion)

  • Đảo ngữ trong câu điều kiện loại 1
  • Đảo ngữ trong câu điều kiện loại 2
  • Các cấu trúc đảo ngữ đặc biệt (Phần I)
  • Các cấu trúc đảo ngữ đặc biệt (Phần II)

Mệnh đề quan hệ (Relative clause)

  • Cách dùng mệnh đề quan hệ cơ bản - Relative clause
  • Cách thêm giới từ vào trước mệnh đề tính từ (whom/which)

Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ (Subject - Verb agreement)

  • Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ (Subject-Verb agreement) Phần II
  • Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ (Subject-Verb agreement) Phần I

Một số cấu trúc câu khác: (Other sentences)

  • Câu nhấn mạnh (Câu chẻ) - Cleft sentence
  • Câu ước với WISH
  • Câu phủ định - Negative sentence

Các dạng câu hỏi: (Questions)

  • Câu hỏi đuôi - Tag question
  • Câu hỏi phức - Embedded question
  • Câu hỏi bổ ngữ: When, Where, How và Why
  • Câu hỏi tân ngữ: Whom hoặc What
  • Câu hỏi chủ ngữ: Who hoặc What
  • Câu hỏi Yes/ No Question
Bài tập thực hành viết đoạn văn tiếng Anh
  • Viết đoạn văn tiếng Anh giới thiệu gia đình
  • Viết đoạn văn tiếng Anh nói về sở thích bản thân
  • Viết đoạn văn giới thiệu về trường bạn đang theo học
  • Viết đoạn văn tiếng Anh giới thiệu một lễ hội
  • Viết đoạn văn tiếng Anh nói về môn cầu lông
  • Viết đoạn văn tiếng Anh nói về môn bóng đá
  • Viết một đoạn văn tiếng Anh chủ đề về đám cưới.
  • Viết một đoạn văn giới thiệu về môn bóng chuyền.
  • Xem nhiều hơn nữa các đoạn văn tiếng Anh
Hy vọng, bài viết về ngữ pháp trên đây sẽ giúp bạn học tiếng Anh tốt nhất, hiệu quả nhất! Bảng tổng hợp 360 động từ bất quy tắc
  1. Trang chủ
  2. Xem thêm
  3. Ngữ pháp tiếng Anh

Bài viết tổng hợp 360 động từ bất quy tắc theo thứ thự Alphabet giúp người học dễ dàng tra cứu và phục vụ cho việc học tiếng Anh hiệu quả hơn.

Bảng tổng hợp 360 động từ bất quy tắc

Bảng tổng hợp các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh:

Động từ nguyên mẫu

Quá khứ đơn

Quá khứ phân từ

Nghĩa của động từ

A

abide

abode/abided

abode / abided

lưu trú, lưu lại

arise

arose

arisen

phát sinh

awake

awoke

awoken

đánh thức, thức

be

was/were

been

thì, là, bị. ở

B

bear

bore

borne

mang, chịu dựng

become

became

become

trở nên

befall

befell

befallen

xảy đến

begin

began

begun

bắt đầu

behold

beheld

beheld

ngắm nhìn

bend

bent

bent

bẻ cong

beset

beset

beset

bao quanh

bespeak

bespoke

bespoken

chứng tỏ

bid

bid

bid

trả giá

bind

bound

bound

buộc, trói

bleed

bled

bled

chảy máu

blow

blew

blown

thổi

break

broke

broken

đập vỡ

breed

bred

bred

nuôi, dạy dỗ

bring

brought

brought

mang đến

broadcast

broadcast

broadcast

phát thanh

build

built

built

xây dựng

burn

burnt/burned

burnt/burned

đốt, cháy

buy

bought

bought

mua

C

cast

cast

cast

ném, tung

catch

caught

caught

bắt, chụp

chide

chid/ chided

chid/ chidden/ chided

mắng chửi

choose

chose

chosen

chọn, lựa

cleave

clove/ cleft/ cleaved

cloven/ cleft/ cleaved

chẻ, tách hai

cleave

clave

cleaved

dính chặt

come

came

come

đến, đi đến

cost

cost

cost

có giá là

crow

crew/crewed

crowed

gáy (gà)

cut

cut

cut

cắt, chặt

D

deal

dealt

dealt

giao thiệp

dig

dug

dug

dào

dive

dove/ dived

dived

lặn; lao xuống

drew

drew

drawn

vẽ; kéo

dream

dreamt/ dreamed

dreamt/ dreamed

mơ thấy

drink

drank

drunk

uống

drive

drove

driven

lái xe

dwell

dwelt

dwelt

trú ngụ, ở

E

eat

ate

eaten

ăn

F

fall

fell

fallen

ngã; rơi

feed

fed

fed

cho ăn; ăn; nuôi;

feel

felt

felt

cảm thấy

fight

fought

fought

chiến đấu

find

found

found

tìm thấy; thấy

flee

fled

fled

chạy trốn

fling

flung

flung

tung; quang

fly

flew

flown

bay

forbear

forbore

forborne

nhịn

forbid

forbade/ forbad

forbidden

cấm đoán; cấm

forecast

forecast/ forecasted

forecast/ forecasted

tiên đoán

foresee

foresaw

forseen

thấy trước

foretell

foretold

foretold

đoán trước

forget

forgot

forgotten

quên

forgive

forgave

forgiven

tha thứ

forsake

forsook

forsaken

ruồng bỏ

freeze

froze

frozen

(làm) đông lại

G

get

got

got/ gotten

có được

gild

gilt/ gilded

gilt/ gilded

mạ vàng

gird

girt/ girded

girt/ girded

đeo vào

give

gave

given

cho

go

went

gone

đi

grind

ground

ground

nghiền; xay

grow

grew

grown

mọc; trồng

H

hang

hung

hung

móc lên; treo lên

hear

heard

heard

nghe

heave

hove/ heaved

hove/ heaved

trục lên

hide

hid

hidden

giấu; trốn; nấp

hit

hit

hit

đụng

hurt

hurt

hurt

làm đau

I

inlay

inlaid

inlaid

cẩn; khảm

input

input

input

đưa vào (máy điện toán)

inset

inset

inset

dát; ghép

K

keep

kept

kept

giữ

kneel

knelt/ kneeled

knelt/ kneeled

quỳ

knit

knit/ knitted

knit/ knitted

đan

know

knew

known

biết; quen biết

L

lay

laid

laid

đặt; để

lead

led

led

dẫn dắt; lãnh đạo

leap

leapt

leapt

nhảy; nhảy qua

learn

learnt/ learned

learnt/ learned

học; được biết

leave

left

left

ra đi; để lại

lend

lent

lent

cho mượn (vay)

let

let

let

cho phép; để cho

lie

lay

lain

nằm

light

lit/ lighted

lit/ lighted

thắp sáng

lose

lost

lost

làm mất; mất

M

make

made

made

chế tạo; sản xuất

mean

meant

meant

có nghĩa là

meet

met

met

gặp mặt

mislay

mislaid

mislaid

để lạc mất

misread

misread

misread

đọc sai

misspell

misspelt

misspelt

viết sai chính tả

mistake

mistook

mistaken

phạm lỗi, lầm lẫn

misunderstand

misunderstood

misunderstood

hiểu lầm

mow

mowed

mown/ mowed

cắt cỏ

O

outbid

outbid

outbid

trả hơn giá

outdo

outdid

outdone

làm giỏi hơn

outgrow

outgrew

outgrown

lớn nhanh hơn

output

output

output

cho ra (dữ kiện)

outrun

outran

outrun

chạy nhanh hơn; vượt quá

outsell

outsold

outsold

bán nhanh hơn

overcome

overcame

overcome

khắc phục

overeat

overate

overeaten

ăn quá nhiều

overfly

overflew

overflown

bay qua

overhang

overhung

overhung

nhô lên trên, treo lơ lửng

overhear

overheard

overheard

nghe trộm

overlay

overlaid

overlaid

phủ lên

overpay

overpaid

overpaid

trả quá tiền

overrun

overran

overrun

tràn ngập

oversee

oversaw

overseen

trông nom

overshoot

overshot

overshot

đi quá đích

oversleep

overslept

overslept

ngủ quên

overtake

overtook

overtaken

đuổi bắt kịp

overthrow

overthrew

overthrown

lật đổ

P

pay

paid

paid

trả (tiền)

prove

proved

proven/proved

chứng minh(tỏ)

put

put

put

đặt; để

R

read

read

read

đọc

rebuild

rebuilt

rebuilt

xây dựng lại

redo

redid

redone

làm lại

remake

remade

remade

làm lại; chế tạo lại

rend

rent

rent

toạc ra; xé

repay

repaid

repaid

hoàn tiền lại

resell

retold

retold

bán lại

retake

retook

retaken

chiếm lại; tái chiếm

rewrite

rewrote

rewritten

viết lại

rid

rid

rid

giải thoát

ride

rode

ridden

cưỡi

ring

rang

rung

rung chuông

rise

rose

risen

đứng dậy; mọc

run

ran

run

chạy

S

saw

sawed

sawn

cưa

say

said

said

nói

see

saw

seen

nhìn thấy

seek

sought

sought

tìm kiếm

sell

sold

sold

bán

send

sent

sent

gửi

sew

sewed

sewn/sewed

may

shake

shook

shaken

lay; lắc

shear

sheared

shorn

xén lông cừu

shed

shed

shed

rơi; rụng

shine

shone

shone

chiếu sáng

shoot

shot

shot

bắn

show

showed

shown/ showed

cho xem

shrink

shrank

shrunk

co rút

shut

shut

shut

đóng lại

sing

sang

sung

ca hát

sink

sank

sunk

chìm; lặn

sit

sat

sat

ngồi

slay

slew

slain

sát hại; giết hại

sleep

slept

slept

ngủ

slide

slid

slid

trượt; lướt

sling

slung

slung

ném mạnh

slink

slunk

slunk

lẻn đi

smell

smelt

smelt

ngửi

smite

smote

smitten

đập mạnh

sow

sowed

sown/ sewed

gieo; rải

speak

spoke

spoken

nói

speed

sped/ speeded

sped/ speeded

chạy vụt

spell

spelt/ spelled

spelt/ spelled

đánh vần

spend

spent

spent

tiêu sài

spill

spilt/ spilled

spilt/ spilled

tràn đổ ra

spin

spun/ span

spun

quay sợi

spit

spat

spat

khạc nhổ

spoil

spoilt/ spoiled

spoilt/ spoiled

làm hỏng

spread

spread

spread

lan truyền

spring

sprang

sprung

nhảy

stand

stood

stood

đứng

stave

stove/ staved

stove/ staved

đâm thủng

steal

stole

stolen

đánh cắp

stick

stuck

stuck

ghim vào; đính

sting

stung

stung

châm ; chích; đốt

stink

stunk/ stank

stunk

bốc muìi hôi

strew

strewed

strewn/ strewed

rắc , rải

stride

strode

stridden

bước sải

strike

struck

struck

đánh đập

string

strung

strung

gắn dây vào

strive

strove

striven

cố sức

swear

swore

sworn

tuyên thệ

sweep

swept

swept

quét

swell

swelled

swollen/ swelled

phồng ; sưng

swim

swam

swum

bơi; lội

swing

swung

swung

đong đưa

T

take

took

taken

cầm ; lấy

teach

taught

taught

dạy ; giảng dạy

tear

tore

torn

xé; rách

tell

told

told

kể ; bảo

think

thought

thought

suy nghĩ

throw

threw

thrown

ném ; liệng

thrust

thrust

thrust

thọc ;nhấn

tread

trod

trodden/ trod

giẫm ; đạp

U

unbend

unbent

unbent

làm thẳng lại

undercut

undercut

undercut

ra giá rẻ hơn

undergo

underwent

undergone

kinh qua

underlie

underlay

underlain

nằm dưới

underpay

undercut

undercut

trả lương thấp

undersell

undersold

undersold

bán rẻ hơn

understand

understood

understood

hiểu

undertake

undertook

undertaken

đảm nhận

underwrite

underwrote

underwritten

bảo hiểm

undo

undid

undone

tháo ra

unfreeze

unfroze

unfrozen

làm tan đông

unwind

unwound

unwound

tháo ra

uphold

upheld

upheld

ủng hộ

upset

upset

upset

đánh đổ; lật đổ

W

wake

woke/ waked

woken/ waked

thức giấc

waylay

waylaid

waylaid

mai phục

wear

wore

worn

mặc

weave

wove/ weaved

woven/ weaved

dệt

wed

wed/ wedded

wed/ wedded

kết hôn

weep

wept

wept

khóc

wet

wet / wetted

wet / wetted

làm ướt

win

won

won

thắng ; chiến thắng

wind

wound

wound

quấn

withdraw

withdrew

withdrawn

rút lui

withhold

withheld

withheld

từ khước

withstand

withstood

withstood

cầm cự

work

wrought / worked

wrought / worked

rèn (sắt)

wring

wrung

wrung

vặn ; siết chặt

write

wrote

written

viết

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải bài tập tất cả các lớp học

  • Giải tất cả các môn lớp 12

  • Giải tất cả các môn lớp 11

  • Giải tất cả các môn lớp 10

  • Giải tất cả các môn lớp 9

  • Giải tất cả các môn lớp 8

  • Giải tất cả các môn lớp 7

  • Giải tất cả các môn lớp 6

  • Giải tất cả các môn lớp 5

  • Giải tất cả các môn lớp 4

  • Giải tất cả các môn lớp 3
  • Giải tất cả các môn lớp 2
  • Giải tất cả các môn lớp 1 mới

Những thủ thuật tin học hay

  • Youtube

  • Whatsapp

  • Sử dụng Twitter

  • Thủ thuật Facebook

  • Phần mềm zalo

  • Sử dụng gmail

  • Sử dụng Skype

  • Sử dụng Instagram

  • Ứng dụng Viber

  • Ứng dụng của Google

  • Sử dụng word toàn tập

  • Sử dụng Excel toàn tập

Từ khóa » đông Từ Bất Quy Tắc Lớp 7