Bảng động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất

Download.vn Hướng dẫn sử dụng, mẹo vặt, thủ thuật phần mềm tài liệu và học tập Thông báo Mới
  • Tất cả
    • 🖼️ Học tập
    • 🖼️ Tài liệu
    • 🖼️ Hướng dẫn
    • 🖼️ Tác phẩm Văn học
    • 🖼️ Đề thi
    • 🖼️ Tài liệu Giáo viên
    • 🖼️ Học tiếng Anh
Download.vn Học tập Học tiếng AnhBảng động từ bất quy tắc 360 động từ bất quy tắc chuẩn nhấtGiới thiệu Tải về Bình luận
  • 45
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo Tìm hiểu thêm Mua ngay

Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh là chủ điểm ngữ pháp quan trọng. Động từ bất quy tắc là những động từ không theo một quy tắc nhất định nào. Khi mới bắt đầu học tiếng Anh, nhiều người học có thể chưa hiểu rõ về cách sử dụng trong tiếng Anh sao cho đúng cấu trúc, mục đích, và ngữ cảnh.

Chính vì thế trong bài học hôm nay Download.vn sẽ giới thiệu đến các bạn toàn bộ kiến thức về 360 động từ bất quy tắc kèm theo các dạng bài tập có đáp án. Hi vọng đây sẽ là nguồn tư liệu cực kì hữu ích giúp các bạn ghi nhớ nhanh kiến thức và biết cách vận dụng vào giải bài tập. Ngoài ra các bạn xem thêm một số tài liệu khác như bài tập so sánh hơn và so sánh nhất, bài tập điền từ vào đoạn văn tiếng Anh.

Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh chuẩn nhất

  • 360 động từ bất quy tắc chuẩn nhất
  • Mẹo ghi nhớ động từ bất quy tắc nhanh nhất
  • Cách học bảng động từ bất quy tắc

360 động từ bất quy tắc chuẩn nhất

STTNguyên thểQuá khứQuá khứ phân từ Nghĩa
1abideabode/abidedabode/abidedlưu trú, lưu lại
2arisearosearisenphát sinh
3awakeawokeawokenđánh thức, thức
4backslidebackslidbackslidden/backslidtái phạm
5bewas/werebeenthì, là, bị, ở
6bearborebornemang, chịu đựng
7beatbeatbeaten/beatđánh, đập
8becomebecamebecometrở nên
9befallbefellbefallenxảy đến
10beginbeganbegunbắt đầu
11beholdbeheldbeheldngắm nhìn
12bendbentbentbẻ cong
13besetbesetbesetbao quanh
14bespeakbespokebespokenchứng tỏ
15betbet/bettedbet/bettedđánh cược, cá cược
16bidbidbidtrả giá
17bindboundboundbuộc, trói
18bitebitbittencắn
19bleedbledbledchảy máu
20blowblewblownthổi
21breakbrokebrokenđập vỡ
22breedbredbrednuôi, dạy dỗ
23bringbroughtbroughtmang đến
24broadcastbroadcastbroadcastphát thanh
25browbeatbrowbeatbrowbeaten/browbeathăm dọa
26buildbuiltbuiltxây dựng
27burnburnt/burnedburnt/burnedđốt, cháy
28burstburstburstnổ tung, vỡ òa
29bustbusted/bustbusted/bustlàm bể, làm vỡ
30buyboughtboughtmua
31castcastcastném, tung
32catchcaughtcaughtbắt, chụp
33chidechid/chidedchid/chidden/chidedmắng, chửi
34choosechosechosenchọn, lựa
35cleaveclove/cleft/cleavedcloven/cleft/cleavedchẻ, tách hai
36cleaveclavecleaveddính chặt
37clingclungclungbám vào, dính vào
38clotheclothed/cladclothed/cladche phủ
39comecamecomeđến, đi đến
40costcostcostcó giá là
41creepcreptcreptbò, trườn, lẻn
42crossbreedcrossbredcrossbredcho lai giống
43crowcrew/crewedcrowedgáy (gà)
44cutcutcutcắt, chặt
45daydream

daydreamed

daydreamt

daydreamed

daydreamt

nghĩ vẩn vơ, mơ mộng
46dealdealtdealtgiao thiệp
47digdugdugđào
48disprovedisproveddisproved/disprovenbác bỏ
49divedove/diveddivedlặn, lao xuống
50dodiddonelàm
51drawdrewdrawnvẽ, kéo
52dreamdreamt/dreameddreamt/dreamedmơ thấy
53drinkdrankdrunkuống
54drivedrovedrivenlái xe
55dwelldweltdwelttrú ngụ, ở
56eatateeatenăn
57fallfellfallenngã, rơi
58feedfedfedcho ăn, ăn, nuôi
59feelfeltfeltcảm thấy
60fightfoughtfoughtchiến đấu
61findfoundfoundtìm thấy, thấy
62fitfitted/fitfitted/fitlàm cho vừa, làm cho hợp
63fleefledfledchạy trốn
64flingflungflungtung, quăng
65flyflewflownbay
66forbearforboreforbornenhịn
67forbidforbade/forbadforbiddencấm, cấm đoán
68forecastforecast/forecastedforecast/forecastedtiên đoán
69forego (also forgo)forewentforegonebỏ, kiêng
70foreseeforesawforseenthấy trước
71foretellforetoldforetoldđoán trước
72forgetforgotforgottenquên
73forgiveforgaveforgiventha thứ
74forsakeforsookforsakenruồng bỏ
75freezefrozefrozen(làm) đông lại
76frostbitefrostbitfrostbittenbỏng lạnh
77getgotgot/gottencó được
78gildgilt/gildedgilt/gildedmạ vàng
79girdgirt/girdedgirt/girdedđeo vào
80givegavegivencho
81gowentgoneđi
82grindgroundgroundnghiền, xay
83growgrewgrownmọc, trồng
84hand-feedhand-fedhand-fedcho ăn bằng tay
85handwritehandwrotehandwrittenviết tay
86hanghunghungmóc lên, treo lên
87havehadhad
88hearheardheardnghe
89heavehove/heavedhove/heavedtrục lên
90hewhewedhewn/hewedchặt, đốn
91hidehidhiddengiấu, trốn, nấp
92hithithitđụng
93hurthurthurtlàm đau
94inbreedinbredinbredlai giống cận huyết
95inlayinlaidinlaidcẩn, khảm
96inputinputinputđưa vào
97insetinsetinsetdát, ghép
98interbreedinterbredinterbredgiao phối, lai giống
99interweave

interwove

interweaved

interwoven

interweaved

trộn lẫn, xen lẫn
100interwindinterwoundinterwoundcuộn vào, quấn vào
101jerry-buildjerry-builtjerry-builtxây dựng cẩu thả
102keepkeptkeptgiữ
103kneelknelt/kneeledknelt/kneeledquỳ
104knitknit/knittedknit/knittedđan
105knowknewknownbiết, quen biết
106laylaidlaidđặt, để
107leadledleddẫn dắt, lãnh đạo
108leanleaned/leantleaned/leantdựa, tựa
109leapleaptleaptnhảy, nhảy qua
110learnlearnt/learnedlearnt/learnedhọc, được biết
111leaveleftleftra đi, để lại
112lendlentlentcho mượn
113letletletcho phép, để cho
114lielaylainnằm
115lightlit/lightedlit/lightedthắp sáng
116lip-readlip-readlip-readmấp máy môi
117loselostlostlàm mất, mất
118makemademadechế tạo, sản xuất
119meanmeantmeantcó nghĩa là
120meetmetmetgặp mặt
121miscastmiscastmiscastchọn vai đóng không hợp
122misdealmisdealtmisdealtchia lộn bài, chia bài sai
123misdomisdidmisdonephạm lỗi
124mishearmisheardmisheardnghe nhầm
125mislaymislaidmislaidđể lạc mất
126misleadmisledmisledlàm lạc đường
127mislearn

mislearned

mislearnt

mislearned

mislearnt

học nhầm
128misreadmisreadmisreadđọc sai
129missetmissetmissetđặt sai chỗ
130misspeakmisspokemisspokennói sai
131misspellmisspeltmisspeltviết sai chính tả
132misspendmisspentmisspenttiêu phí, bỏ phí
133mistakemistookmistakenphạm lỗi, lầm lẫn
134misteachmistaughtmistaughtdạy sai
135misunderstandmisunderstoodmisunderstoodhiểu lầm
136miswritemiswrotemiswrittenviết sai
137mowmowedmown/mowedcắt cỏ
138offsetoffsetoffsetđền bù
139outbidoutbidoutbidtrả hơn giá
140outbreedoutbredoutbredgiao phối xa
141outdooutdidoutdonelàm giỏi hơn
142outdrawoutdrewoutdrawnrút súng ra nhanh hơn
143outdrinkoutdrankoutdrunkuống quá chén
144outdriveoutdroveoutdrivenlái nhanh hơn
145outfightoutfoughtoutfoughtđánh giỏi hơn
146outflyoutflewoutflownbay cao/xa hơn
147outgrowoutgrewoutgrownlớn nhanh hơn
148outleapoutleaped/outleaptoutleaped/outleaptnhảy cao/xa hơn
149outlieoutliedoutliednói dối
150outputoutputoutputcho ra (dữ kiện)
151outrideoutrodeoutriddencưỡi ngựa giỏi hơn
152outrunoutranoutrunchạy nhanh hơn, vượt giá
153outselloutsoldoutsoldbán nhanh hơn
154outshineoutshined/outshoneoutshined/outshonesáng hơn, rạng rỡ hơn
155outshootoutshotoutshotbắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc
156outsingoutsangoutsunghát hay hơn
157outsitoutsatoutsatngồi lâu hơn
158outsleepoutsleptoutsleptngủ lâu/muộn hơn
159outsmelloutsmelled/outsmeltoutsmelled/outsmeltkhám phá, đánh hơi, sặc mùi
160outspeakoutspokeoutspokennói nhiều/dài/to hơn
161outspeedoutspedoutspedđi/chạy nhanh hơn
162outspendoutspentoutspenttiêu tiền nhiều hơn
163outswearoutsworeoutswornnguyền rủa nhiều hơn
164outswimoutswamoutswumbơi giỏi hơn
165outthinkoutthoughtoutthoughtsuy nghĩ nhanh hơn
166outthrowoutthrewoutthrownném nhanh hơn
167outwriteoutwroteoutwrittenviết nhanh hơn
168overbidoverbidoverbidtrả giá/bỏ thầu cao hơn
169overbreedoverbredoverbrednuôi quá nhiều
170overbuildoverbuiltoverbuiltxây quá nhiều
171overbuyoverboughtoverboughtmua quá nhiều
172overcomeovercameovercomekhắc phục
173overdooverdidoverdonedùng quá mức, làm quá
174overdrawoverdrewoverdrawnrút quá số tiền, phóng đại
175overdrinkoverdrankoverdrunkuống quá nhiều
176overeatoverateovereatenăn quá nhiều
177overfeedoverfedoverfedcho ăn quá mức
178overflyoverflewoverflownbay qua
179overhangoverhungoverhungnhô lên trên, treo lơ lửng
180overhearoverheardoverheardnghe trộm
181overlayoverlaidoverlaidphủ lên
182overpayoverpaidoverpaidtrả quá tiền
183overrideoverrodeoverriddenlạm quyền
184overrunoverranoverruntràn ngập
185overseeoversawoverseentrông nom
186overselloversoldoversoldbán quá mức
187oversewoversewedoversewn/oversewedmay nối vắt
188overshootovershotovershotđi quá đích
189oversleepoversleptoversleptngủ quên
190overspeakoverspokeoverspokenNói quá nhiều, nói lấn át
191overspendoverspentoverspenttiêu quá lố
192overspilloverspilled/overspiltoverspilled/overspiltđổ, làm tràn
193overtakeovertookovertakenđuổi bắt kịp
194overthinkoverthoughtoverthoughttính trước nhiều quá
195overthrowoverthrewoverthrownlật đổ
196overwindoverwoundoverwoundlên dây (đồng hồ) quá chặt
197overwriteoverwroteoverwrittenviết dài quá, viết đè lên
198partakepartookpartakentham gia, dự phần
199paypaidpaidtrả (tiền)
200pleadpleaded/pledpleaded/pledbào chữa, biện hộ
201prebuildprebuiltprebuiltlàm nhà tiền chế
202predopredidpredonelàm trước
203premakepremadepremadelàm trước
204prepayprepaidprepaidtrả trước
205presellpresoldpresoldbán trước thời gian rao báo
206presetpresetpresetthiết lập sẵn, cài đặt sẵn
207preshrinkpreshrankpreshrunkngâm cho vải co trước khi may
208proofreadproofreadproofreadĐọc bản thảo trước khi in
209proveprovedproven/provedchứng minh
210putputputđặt, để
211quick-freezequick-frozequick-frozenkết đông nhanh
212quitquit/quittedquit/quittedbỏ
213readreadreadđọc
214reawakereawokereawakenđánh thức 1 lần nữa
215rebidrebidrebidtrả giá, bỏ thầu
216rebindreboundreboundbuộc lại, đóng lại
217rebroadcast

rebroadcast

rebroadcasted

rebroadcast

rebroadcasted

cự tuyệt, khước từ
218rebuildrebuiltrebuiltxây dựng lại
219recastrecastrecastđúc lại
220recutrecutrecutcắt lại, băm)
221redealredealtredealtphát bài lại
222redoredidredonelàm lại
223redrawredrewredrawnkéo ngược lại
224refitrefitted/refitrefitted/refitluồn, xỏ
225regrindregroundregroundmài sắc lại
226regrowregrewregrowntrồng lại
227rehangrehungrehungtreo lại
228rehearreheardreheardnghe trình bày lại
229reknitreknitted/reknitreknitted/reknitđan lại
230relayrelaidrelaidđặt lại
231relayrelayedrelayedtruyền âm lại
232relearnrelearned/relearntrelearned/relearnthọc lại
233relightrelit/relightedrelit/relightedthắp sáng lại
234remakeremaderemadelàm lại, chế tạo lại
235rendrentrenttoạc ra, xé
236repayrepaidrepaidhoàn tiền lại
237rereadrereadrereadđọc lại
238rerunreranrerunchiếu lại, phát lại
239resellresoldresoldbán lại
240resendresentresentgửi lại
241resetresetresetđặt lại, lắp lại
242resewresewedresewn/resewedmay/khâu lại
243retakeretookretakenchiếm lại,tái chiếm
244reteachretaughtretaughtdạy lại
245retearretoreretornkhóc lại
246retellretoldretoldkể lại
247rethinkrethoughtrethoughtsuy tính lại
248retreadretreadretreadlại giẫm/đạp lên
249retrofitretrofitted/retrofitretrofitted/retrofittrang bị thêm những bộ phận mới
250rewakerewoke/rewakedrewaken/rewakedđánh thức lại
251rewearreworerewornmặc lại
252reweaverewove/reweavedrewoven/reweaveddệt lại
253rewedrewed/reweddedrewed/reweddedkết hôn lại
254rewetrewet/rewettedrewet/rewettedlàm ướt lại
255rewinrewonrewonthắng lại
256rewindrewoundrewoundcuốn lại, lên dây lại
257rewriterewroterewrittenviết lại
258ridridridgiải thoát
259rideroderiddencưỡi
260ringrangrungrung chuông
261riseroserisenđứng dậy, mọc
262roughcastroughcastroughcasttạo hình phỏng chừng
263runranrunchạy
264sand-castsand-castsand-castđúc bằng khuôn cát
265sawsawedsawncưa
266saysaidsaidnói
267seesawseennhìn thấy
268seeksoughtsoughttìm kiếm
269sellsoldsoldbán
270sendsentsentgửi
271setsetsetđặt, thiết lập
272sewsewedsewn/sewedmay
273shakeshookshakenlay, lắc
274shaveshavedshaved/shavencạo (râu, mặt)
275shearshearedshornxén lông (cừu)
276shedshedshedrơi, rụng
277shineshoneshonechiếu sáng
278shitshit/shat/shittedshit/shat/shittedsuộc khuộng đi đại tiện
279shootshotshotbắn
280showshowedshown/showedcho xem
281shrinkshrankshrunkco rút
282shutshutshutđóng lại
283sight-readsight-readsight-readchơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước
284singsangsungca hát
285sinksanksunkchìm, lặn
286sitsatsatngồi
287slayslewslainsát hại, giết hại
288sleepsleptsleptngủ
289slideslidslidtrượt, lướt
290slingslungslungném mạnh
291slinkslunkslunklẻn đi
292slitslitslitrạch, khứa
293smellsmeltsmeltngửi
294smitesmotesmittenđập mạnh
295sneaksneaked/snucksneaked/snucktrốn, lén
296speakspokespokennói
298speedsped/speededsped/speededchạy vụt
299spellspelt/spelledspelt/spelledđánh vần
300spendspentspenttiêu xài
301spillspilt/spilledspilt/spilledtràn, đổ ra
302spinspun/spanspunquay sợi
303spoilspoilt/spoiledspoilt/spoiledlàm hỏng
304spreadspreadspreadlan truyền
305standstoodstoodđứng
305stealstolestolenđánh cắp
306stickstuckstuckghim vào, đính
307stingstungstungchâm, chích, đốt
308stinkstunk/stankstunkbốc mùi hôi
309stridestrodestriddenbước sải
310strikestruckstruckđánh đập
311stringstrungstrunggắn dây vào
312sunburnsunburned/sunburntsunburned/sunburntcháy nắng
313swearsworesworntuyên thệ
314sweatsweat/sweatedsweat/sweatedđổ mồ hôi
315sweepsweptsweptquét
316swellswelledswollen/swelledphồng, sưng
317swimswamswumbơi lội
318swingswungswungđong đưa
319taketooktakencầm, lấy
320teachtaughttaughtdạy, giảng dạy
321teartoretornxé, rách
322telecasttelecasttelecastphát đi bằng truyền hình
323telltoldtoldkể, bảo
324thinkthoughtthoughtsuy nghĩ
325throwthrewthrownném,, liệng
326thrustthrustthrustthọc, nhấn
327treadtrodtrodden/trodgiẫm, đạp
328typewritetypewrotetypewrittenđánh máy
329unbendunbentunbentlàm thẳng lại
330unbindunboundunboundmở, tháo ra
331unclotheunclothed/uncladunclothed/uncladcởi áo, lột trần
332undercutundercutundercutra giá rẻ hơn
333underfeedunderfedunderfedcho ăn đói, thiếu ăn
334undergounderwentundergonekinh qua
335underlieunderlayunderlainnằm dưới
336understandunderstoodunderstoodhiểu
337undertakeundertookundertakenđảm nhận
338underwriteunderwroteunderwrittenbảo hiểm
339undoundidundonetháo ra
340unfreezeunfrozeunfrozenlàm tan đông
341unhangunhungunhunghạ xuống, bỏ xuống
342unhideunhidunhiddenhiển thị, không ẩn
343unlearnunlearned/unlearntunlearned/unlearntgạt bỏ, quên
344unspinunspununspunquay ngược
345unwindunwoundunwoundtháo ra
346upholdupheldupheldủng hộ
347upsetupsetupsetđánh đổ, lật đổ
348wakewoke/wakedwoken/wakedthức giấc
349wearworewornmặc
350wedwed/weddedwed/weddedkết hôn
351weepweptweptkhóc
352wetwet/wettedwet/wettedlàm ướt
353winwonwonthắng, chiến thắng
354windwoundwoundquấn
355withdrawwithdrewwithdrawnrút lui
356withholdwithheldwithheldtừ khước
357withstandwithstoodwithstoodcầm cự
358workworkedworkedrèn, nhào nặn đất
359wringwrungwrungvặn, siết chặt
360writewrotewrittenviết

Cách học bảng động từ bất quy tắc

Khác với động từ thường có thì quá khứ và quá khứ phân từ được chia ở dạng “-ed”, động từ bất quy tắc thường có dạng quá khứ và quá khứ phân từ không thống nhất.

Theo đó, cách phát âm của các động từ này cũng có sự khác nhau và đó là lý do khiến nhiều người ngán ngẩm khi nhắc đến cách học động từ bất quy tắc. Động từ bất quy tắc thêm đuôi “ed” sẽ có 2 cách đọc khác nhau theo âm: /t/, /d/ và /id/. Cụ thể với ký tự cuối của mỗi động từ, chúng ta sẽ có cách đọc ed trong thì quá khứ đơn như sau:

Dạng đuôi “-ed”Cách phát âm
k p s ch sh f là những ký tự cuối của chữ có âm vô thanh.

Ví dụ: looked, clapped, watched, finished…

Đuôi “-ed” được phát âm là /t/ .
Âm hữu thanh là: l, v, n, b và các nguyên âm.

Ví dụ: saved, cleaned, robbed, played…

Đuôi “-ed” được phát âm là /d/.
Sau âm “t” và “d.

Ví dụ: decided, needed, wanted, invited…

Đuôi “-ed” được phát phâm là /id/.

Theo như bảng động từ bất quy tắc thường, chúng ta sẽ dùng các ký hiệu V1 V2 V3 trong tiếng Anh. V1 ký hiệu cho động từ nguyên mẫu, còn V2 cho thể quá khứ đơn và thể quá khứ phân từ là V3.

a. Động từ bất quy tắc có V1 tận cùng là “-eed” thì V2, V3 chuyển thành “-ed”

Ví dụ:

– feed → fed → fed : nuôi dạy

– breed → bred → bred : sanh, nuôi dạy

b. Động từ bất quy tắc có V1 tận cùng là “-ay” thì V2, V3 là “-aid”

Ví dụ:

– say → said → said : nói

– lay → laid → laid: đặt để

c. Động từ bất quy tắc V1 có tận cùng là “-d” thì là “-t” khi ở V2, V3

Ví dụ:

– bend → bent → bent : uốn cong

– send → sent → sent : gửi

d. Động từ bất quy tắc V1 có tận cùng là “-ow” thì V2 là “-ew”, V3 là “-own”

Ví dụ:

– Know → knew → known : hiểu biết

– Grow → grew → grown : mọc, trồng

e. Động từ bất quy tắc V1 có tận cùng là “-ear” thì V2 là “-ore”, V3 là “-orn”

Ví dụ:

– bear → bore → borne : mang, chịu (sanh đẻ)

– tear → tore → torne : xé rách

Lưu ý, động từ “hear” nằm ở trường hợp ngoại lệ

. Động từ bất quy tắc V1 có nguyên âm “-i” thì V2 là “-a”, V3 là “-u”

Ví dụ:

– begin → began → begun : bắt đầu

– drink → drank → drunk : uống

g. Động từ bất quy tắc có V1 tận cùng là “-m” hoặc “-n” thì V2, V3 giống nhau và thêm “-t”

Ví dụ:

– Burn → burnt → burnt : đốt cháy

– Learn → learnt → learnt : học

Mẹo ghi nhớ động từ bất quy tắc nhanh nhất

Trong tiếng Anh có hơn 620 động từ bất quy tắc, nhưng thật ra chỉ có khoảng hơn 360 động từ thông dụng mà các bạn cần phải học. Cách học động từ bất quy tắc rất đơn giản, các bạn tham khảo các mẹo sau để ghi nhớ động từ bất quy tắc nhé:

Cách 1: Học chay hàng ngày

Học 10 từ mỗi ngày, học thuộc từ. Bên cạnh đó, bạn kết hợp học song song với cách sử dụng của các thì quá khứ và hoàn thành để sử dụng luôn theo ngữ cảnh.

Bạn có thể ghi từ ở những nơi dễ nhớ để học được mọi lục mọi nơi.

Tuy nhiên, học thuộc không có nghĩa là bạn chỉ đọc đi đọc lại mỗi ngày 5 – 10 từ. Hãy biến việc học thuộc trở nên thú vị hơn bằng việc tự tạo cho mình một bảng động từ bất quy tắc riêng, viết lại ra giấy và cố gắng trang trí, diễn giả cụ thể nhất theo ý mình (bao gồm dạng nguyên thể, dạng quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành). Chính việc tự chuẩn bị bảng này sẽ giúp bạn ghi nhớ lâu hơn và nắm được vị trí của từng từ bởi mỗi lần viết là một lần học.

Ngoài ra bạn nên giới hạn số lượng từ học mỗi ngày là từ 5-10 động từ (tương đương với 15 – 30 từ của 3 dạng), không nên cố gắng học “nhồi” quá nhiều một lúc bởi nếu học nhiều mà không có sự ôn tập mỗi ngày sẽ khiến lượng kiến thức ấy khó có thể đọng lại lâu dài.

Sau khi hoàn thành bảng động từ, hãy nhìn bao quát và chọn ra từng nhóm từ có chung cách cấu thành dạng quá khứ và quá khứ hoàn thành để dễ dàng ghi nhớ hơn. Sau đó che đi phần dạng quá khứ hoặc dạng quá khứ hoàn thành trong quá trình ôn. Việc điền các từ còn thiếu bị che một cách ngẫu nhiên sẽ giúp bạn ghi nhớ lâu hơn và nhớ được bảng bất quy tắc một cách hệ thống.

Cách 2: Học qua các ứng dụng trên điện thoại

Hiện nay, chắc hẳn đa số các bạn đều sở hữu Smartphone phải không? Bên canh việc sử dụng cho giải trí, bạn nên tận dụng nguồn ứng dụng miễn phí để phục vụ cho việc học của mình. Chỉ cần vào CH Play (Đối với Android) và Appstore (Đối với IOS), bạn có thể thoải mái tìm kiếm những ứng dụng cho việc ghi nhớ động từ bất quy tắc của mình với từ khóa Irregular verbs.

Một trong những ứng dụng mình tâm đắc nhất đó là Irregular Verbs Words. Điều nổi bật của ứng dụng này đó là nó không chỉ cung cấp bảng động từ bất quy tắc vô cùng đầy đủ, nó còn tích hợp những dạng bài học từ theo sở thích của bạn (như học từng từ, học ngẫu nhiên hoặc chỉ học một số từ nhất định).

Bên cạnh đó, ứng dụng còn bao gồm những trò chơi đa dạng như điền từ, chọn từ thích hợp. Việc tải sẵn ứng dụng này sẽ giúp bạn có thể tranh thủ bất kì khoảng thời gian rảnh nào để ôn tập lại từ vựng mà không cần nhàm chán.

Cách 3 – Học qua bài hát

Có 1 số bài hát sử dụng động từ trong đó có động từ bất quy tắc. Bạn có thể tham khảo:

Học qua các bài học là một trong những cách nhanh nhất để giúp bạn ghi nhớ từ vựng. Bởi chắc hẳn các bạn đều thấy mình ghi nhớ bài hát nhanh hơn so với việc học từ vựng và ngữ pháp đúng không?

Thông qua việc học qua giai điệu, não cũng bạn sẽ có phản xạ tốt hơn khi gặp lại những từ đó trong tương lai. Về nguồn tài liệu học, hãy ghé thăm kênh Youtube và đánh từ khóa “Irregular verbs songs” để lựa chọn bài hát có giai điệu bắt tai và luyện nghe mỗi ngày nhé.

Tuy nhiên thì cách này sẽ không giúp bạn học hết được các động từ nên tham khảo học vui thôi nhé.

Cách 4 – Học và nhớ từ qua trò chơi

Đây là một cách khá hay để học và vui hơn. Tuy nhiên thì bạn cần có mạng kết nối Internet với các nguồn sau để dễ học

Những cách này khá thú vị nhưng nếu so với cách tự học chay, phân nhóm thì nó chỉ hỗ trợ thêm giúp bạn kiểm tra lại và ghi nhớ các từ. Hãy thử nhé!

Bài tập vận dụng bảng động từ bất quy tắc

Exercise 1: Change verbs into past participle

1. We've already (have) ____lunch.

2. This was the first time she had (do) _____ her homework.

3. He has never (drive) _______ a motorbike before.

4. By the time we arrived, the children had (eat) ______ all the chocolate.

5. Are you okay? I've (feel) ______ better.

6. I'd (lend) _____ my umbrella to John, so I got wet.

7. It had (become) ______ very cold, so we went inside.

8. Have you (choose) ______ your university yet?

9. Why has John (leave) _____ already?

10. She has (know) ______ about this problem for three months.

Exercise 2: Change verbs into the correct form

1. Have you already (read) ______ today's newspaper?

2. He has (lose) _____ his wallet again.

3. They (speak) ______ French to the waitress.

4. They (swim) _____ 500m.

5. I have (write) _______ three essays this week.

6. She (drink) _____ too much coffee yesterday.

7. The children (sleep) ______ in the car.

8. I (send) ______ you an email earlier.

9. She had (wear) _____ her blue dress many times.

10. Why have you (stand) ______ up - are we leaving?

Exercise 3: Give the correct form of verb

1. Yesterday, I (go) ………. to the restaurant with a client.

2. We (drive) ……….around the parking lot for 20 minutes to find a parking space.

3. When he (arrive) ……….at the restaurant, the place (be) ……….full.

4. The waitress (ask) ……….us if we (have) ……….reservations.

5. I (say) ……….that he would come.

6. The waiter (tell) ……….us to come back in to hours.

7. My client and I slowly (walk) ……….back to the car.

8. We (stop) ………. at the grocery store and (buy) ……….some cakes.

9. My sister (get) ……….married last month.

10. Daisy (come) ……….to her grandparents’ house 3 days ago.

11. My computer (be) ……….broken yesterday.

12. He (buy) ……….me a big teddy bear on my birthday last week.

13. My friend (give) ……….me a bar of chocolate when I (be) ……….at school yesterday.

14. My children (not do) ……….their homework last night.

15. You (live) ……….here five years ago?

16. They (watch) ……….TV late at night yesterday.

17. (Be) ……….your friend at your house last weekend?

18. They (not be) ……….excited about the film last night.

19. Where (spend/you) ……….your last holiday?

20. I (visit) ……….lots of interesting places. I (be) ……….with two friends of mine.

Exercise 4: Read the sentences and fill in the blanks with the correct forms of the verbs

1. My parents _____________ home very late last Friday. (come)

2. My friends _____________ a wonderful present for my birthday. (give)

3. She _____________ very surprised when she _____________ that man there. (be/ see)

4. The boys _____________ ten minutes ago. (meet)

5. Somebody _____________ my money! (steal)

6. I _____________ my homework and then I _____________ all the books into my book. (do/ put)

7. Daisy _____________ (bring) some chocolates to the birthday party.

8. I _____________ (hear) a new song on the radio. I loved it! It _____________ (be) so cool.

9. Peter _____________ (understand) everything the teacher _____________ (say) in Maths.

10. My mother _____________ (forget) to buy some milk.

11. The children _____________ (sleep) in the car. They _____________ (be) so tired.

12. We _____________ (leave) at 7 a.m this morning before the kids _____________ (wake up).

ĐÁP ÁN

Exercise 1: Change verbs into past participle

1. We've already (have) _had___lunch.

2. This was the first time she had (do) __done___ her homework.

3. He has never (drive) __driven_____ a motorbike before.

4. By the time we arrived, the children had (eat) ___eaten___ all the chocolate.

5. Are you okay? I've (feel) __felt____ better.

6. I'd (lend) _lent____ my umbrella to John, so I got wet.

7. It had (become) __become____ very cold, so we went inside.

8. Have you (choose) ___chosen___ your university yet?

9. Why has John (leave) __left___ already?

10. She has (know) __known____ about this problem for three months.

Exercise 2: Change verbs into the correct form

1. Have you already (read) __read____ today's newspaper?

2. He has (lose) __lost____ his wallet again.

3. They (speak) __spoke____ French to the waitress.

4. They (swim) _swam____ 500m.

5. I have (write) __written_____ three essays this week.

6. She (drink) __drank___ too much coffee yesterday.

7. The children (sleep) ___slept___ in the car.

8. I (send) __sent____ you an email earlier.

9. She had (wear) _worn____ her blue dress many times.

10. Why have you (stand) ___stood___ up - are we leaving?

Exercise 3: Give the correct form of verb

1. Yesterday, I (go) ……went…. to the restaurant with a client.

2. We (drive) …drove…….around the parking lot for 20 minutes to find a parking space.

3. When he (arrive) …arrived…….at the restaurant, the place (be) …was…….full.

4. The waitress (ask) ……asked….us if we (have) …had…….reservations.

5. I (say) …said…….that he would come.

6. The waiter (tell) …told…….us to come back in to hours.

7. My client and I slowly (walk) ……walked….back to the car.

8. We (stop) ……stopped…. at the grocery store and (buy) …bought…….some cakes.

9. My sister (get) …got…….married last month.

10. Daisy (come) …came…….to her grandparents’ house 3 days ago.

11. My computer (be) …was…….broken yesterday.

12. He (buy) …bought…….me a big teddy bear on my birthday last week.

13. My friend (give) …gave…….me a bar of chocolate when I (be) …was…….at school yesterday.

14. My children (not do) …didn’t go…….their homework last night.

15. You (live) ……Did you live….here five years ago?

16. They (watch) …watched…….TV late at night yesterday.

17. (Be) ……Was….your friend at your house last weekend?

18. They (not be) …weren’t…….excited about the film last night.

19. Where (spend/you) ……Where did you spend….your last holiday?

20. I (visit) …visited…….lots of interesting places. I (be) ……was….with two friends of mine.

Exercise 4: Read the sentences and fill in the blanks with the correct forms of the verbs

1. My parents _______came______ home very late last Friday. (come)

2. My friends _______gave______ a wonderful present for my birthday. (give)

3. She _____was________ very surprised when she ______saw_______ that man there. (be/ see)

4. The boys ______met_______ ten minutes ago. (meet)

5. Somebody ______stole_______ my money! (steal)

6. I _____did________ my homework and then I _____put________ all the books into my book. (do/ put)

7. Daisy _____brought________ (bring) some chocolates to the birthday party.

8. I _______heard______ (hear) a new song on the radio. I loved it! It _____was________ (be) so cool.

9. Peter ______understood_______ (understand) everything the teacher _____said________ (say) in Maths.

10. My mother ______forgot_______ (forget) to buy some milk.

11. The children _____slept________ (sleep) in the car. They ____were________ (be) so tired.

12. We _____left________ (leave) at 7 a.m this morning before the kids ___woke up__________ (wake up).

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Lương

Download

Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Bảng động từ bất quy tắc Download

Các phiên bản khác và liên quan:

  • Bảng động từ bất quy tắc Download
Tìm thêm: Irregular Verbs Động từ bất quy tắcSắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhất👨Xóa Đăng nhập để Gửi

Tài liệu tham khảo khác

  • Bảng động từ bất quy tắc Lớp 8

  • Bảng động từ bất quy tắc lớp 6

  • Bài tập chia động từ tiếng Anh lớp 8

  • Thì hiện tại đơn: Công thức, cách dùng và bài tập

  • Bảng động từ bất quy tắc lớp 5

  • Bảng động từ bất quy tắc lớp 7

Chủ đề liên quan

  • 🖼️ Lớp 1
  • 🖼️ Lớp 2
  • 🖼️ Lớp 3
  • 🖼️ Lớp 4
  • 🖼️ Lớp 5
  • 🖼️ Thi vào 6
  • 🖼️ Lớp 6
  • 🖼️ Lớp 7
  • 🖼️ Lớp 8
  • 🖼️ Lớp 9

Có thể bạn quan tâm

  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 7: Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc của em về bài thơ Hạt gạo làng ta (2 mẫu)

    1.000+
  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 6: Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về bài thơ Mẹ của Trần Quốc Minh (2 mẫu)

    5.000+
  • 🖼️

    Mẫu giấy 4 ô ly - Mẫu giấy luyện viết chữ đẹp

    100.000+ 1
  • 🖼️

    Mẫu báo cáo kiểm điểm tập thể năm 2023

    50.000+
  • 🖼️

    Kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên cá nhân Giáo viên (13 mẫu)

    100.000+
  • 🖼️

    Soạn bài Trình bày ý kiến về những hoạt động thiện nguyện vì cộng đồng - Kết nối tri thức 7

    10.000+ 4
  • 🖼️

    Đề thi giáo viên dạy giỏi THCS cấp huyện

    10.000+
  • 🖼️

    KHTN Lớp 6 Bài 19: Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào

    50.000+ 8
  • 🖼️

    Toán 6 Bài 4: Phép trừ số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc

    50.000+ 1
  • 🖼️

    Đáp án cuộc thi Tìm hiểu chính sách, pháp luật về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực năm 2023

    50.000+
Xem thêm

Mới nhất trong tuần

  • Bài tập tiếng Anh về To V và V-ing

    🖼️
  • Giới thiệu về nước Anh bằng tiếng Anh (Dàn ý + 4 Mẫu)

    🖼️
  • Viết đoạn văn tiếng Anh về nóng lên toàn cầu (Gợi ý + 10 Mẫu)

    🖼️
  • Đoạn văn giới thiệu một quốc gia thành viên của ASEAN (3 Mẫu)

    🖼️
  • Giới thiệu về Việt Nam bằng tiếng Anh (Dàn ý + 16 mẫu)

    🖼️
  • Đoạn văn tiếng Anh kể về chuyến đi Nha Trang (6 Mẫu)

    🖼️
  • Viết đoạn văn tiếng Anh về một tổ chức quốc tế (8 Mẫu)

    🖼️
  • Bài tập viết lại câu từ quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành

    🖼️
  • Đoạn văn tiếng Anh viết về dự báo thời tiết (9 mẫu)

    🖼️
  • Viết đoạn văn bằng tiếng Anh về trường Đại học (8 Mẫu)

    🖼️
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm Mua Download Pro 79.000đ

Tài khoản

Gói thành viên

Giới thiệu

Điều khoản

Bảo mật

Liên hệ

Facebook

Twitter

DMCA

Giấy phép số 569/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/08/2021. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: [email protected]. Bản quyền © 2024 download.vn.

Từ khóa » Dộng Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh Full