Bảng Giá đất Tại Quận Gò Vấp được Ban Hành Chính Thức
Có thể bạn quan tâm
Tìm kiếm địa điểm, khu vực
Quy định về giá đất quận Gò Vấp được ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố. Nội dung gồm các điều khoản về cách phân loại và công bố giá đất phi nông nghiệp hiện hành. Nội dung chính như sau :
2) Đất thương mại, dịch vụ:
Từ khóa : bang gia dat o quan go vap. Chia sẻ: Facebook Twitter Linkedin Whatsapp
- Giới Thiệu
- Nhà Cho Thuê
- Thuê Nhà quận 12
- Thuê Nhà quận Gò Vấp
- Nhà Bán Gò Vấp
- Bán Nhà Gò Vấp mặt phố, mặt tiền
- Nhà Gò Vấp giá dưới 1 tỷ
- Nhà Gò Vấp giá 1 đến 2 tỷ
- Nhà Gò Vấp giá 2 đến 3 tỷ
- Nhà Gò Vấp giá 3 đến 4 tỷ
- Nhà Gò Vấp bán theo phường
- Phường 8
- Phường 9
- Phường 10
- Phường 11
- Phường 12
- Phường 13
- Phường 14
- Phường 16
- Phường 17
- Nhà Bán Quận 12
- Tin tức, tư vấn
- Kinh Nghiệm Mua Nhà
- Phong Thủy
- Quy Hoạch
- Quận Gò Vấp
- Quận 12
- Giá Nhà Đất
- Quận Gò Vấp
- Quận 12
- Tin Tức Nhà Đất
- Tiện ích
- Tính lãi suất vay ngân hàng
- Xem hướng nhà theo tuổi
- Chọn màu sơn phong thủy
- Phong thủy văn phòng
- Liên hệ
- Ký Gửi Bán/Cho Thuê BĐS
- Môi Giới Mua/Thuê BĐS
- Trang chủ
- Giới Thiệu
- Nhà Cho Thuê
- Nhà Bán Gò Vấp
- Nhà Bán Quận 12
- Tin tức, tư vấn
- Tiện ích
- Liên hệ
Lựa chọn bất động sản ưng ý của bạn
Với 100% tin đăng bán/cho thuê xác thực bởi Nhà Đất Sơn Nghĩa
Gọi Lại Miễn Phí
hoặc GỌI NGAYKhi bạn gửi yêu cầu. Chúng tôi sẽ liên hệ lạiđể tư vấn cho bạn hoàn toàn miễn phí.
bang-gia-nha-dat Bảng giá đất tại quận Gò Vấp được ban hành chính thức bình luận Giới thiệu :Bảng giá đất quận Gò Vấp, Khung giá đất quận Gò Vấp mới nhất được nhà đất Sơn Nghĩa tổng hợp, mời bạn tham khảo giá đất Gò Vấp được ban hành chính thức.
Nội dung bài viết
Nhà đất Sơn Nghĩa gửi đến bạn bảng giá đất tại quận Gò Vấp được ban hành mới nhất bởi UBND Tp.Hồ Chí Minh. Trong đó đường Nguyễn Oanh và đường Nguyễn Thái Sơn có mức giá cao nhất 20 triệu đồng/m2. Giá đất rẻ nhất quận Gò Vấp nằm trên các đường số 1 đến đường số 30 dao động trong khoảng từ 4 - 6 triệu đồng/m2.Bảng giá đất ở quận Gò Vấp |
I. Phân loại giá đất theo vị trí đường, hẻm
1) Vị trí 1: đất có vị trí mặt tiền đường áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường được quy định trong bảng giá đất. 2) Các vị trí tiếp theo không tiếp giáp mặt tiền đường bao gồm: - Vị trí 2: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0,7 của vị trí 1. - Vị trí 3: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0,8 của vị trí 2. - Vị trí 4: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0,8 của vị trí 3. Trường hợp các vị trí nêu trên có độ sâu tính từ mép trong lề đường của mặt tiền đường (theo bản đồ địa chính) từ 100m trở lên thì giá đất tính giảm 10% của từng vị trí. Khi áp dụng quy định trên thì giá đất thuộc đô thị đặc biệt tại vị trí không mặt tiền đường không được thấp hơn mức giá tối thiểu trong khung giá đất của Chính phủ, tương ứng với từng loại đất.II. Bảng giá các loại đất tại quận Gò Vấp
1) Bảng giá đất ở :Giá đất ở quận Gò Vấp theo đường ( đơn vị tính : 1.000 vnđ/m2 ) | |||
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá |
1 | AN HỘI | Trọn đường | 5,200 |
2 | AN NHƠN | Trọn đường | 8,000 |
3 | CÂY TRÂM | Trọn đường | 9,200 |
4 | DƯƠNG QUẢNG HÀM | Trọn đường | 8,400 |
5 | ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG 11 | – Từ Đường số 3 đến Thống Nhất | 4,800 |
6 | ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG 13 | – Từ Lê Đức Thọ đến Phạm Văn Chiêu | 4,000 |
7 | ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG 16 | – Từ Đường số 3 đến Thống Nhất | 5,200 |
8 | ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG 3 | – Từ Nguyễn Kiệm đến Đường số 1 | 6,800 |
9 | ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG 16 | – Từ Đường số 1 đến Lê Đức Thọ | 4,400 |
10 | ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG 11 | – Từ Lê Văn Thọ đến Đường số 2 | 4,800 |
11 | ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG 7 | – Từ Lê Đức Thọ đến Dương Quãng Hàm | 6,800 |
12 | ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG 16 | – Từ Đường số 3 đến Phạm Văn Chiêu | 5,800 |
13 | ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG 17 | – Từ Lê Đức Thọ đến Đường số 7 | 5,000 |
14 | ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG 3 | – Từ Nguyễn Thái Sơn đến Nguyễn Văn Công | 8,400 |
15 | ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG 7 | Trọn đường | 6,100 |
16 | ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG 3 | – Từ Phạm Văn Đồng đến giáp ranh Phú Nhuận | 6,800 |
17 | ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG 7 | Trọn đường | 6,600 |
18 | ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG 7 | Trọn đường | 10,100 |
19 | ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG 11 | – Từ Lê Văn Thọ đến Thống Nhất | 6,400 |
20 | ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG 16 | – Từ Đường số 14 đến Lê Đức Thọ | 5,600 |
21 | ĐƯỜNG SỐ 11, PHƯỜNG 11 | – Từ Lê Văn Thọ đến Đường số 8 | 6,400 |
22 | ĐƯỜNG SỐ 16, PHƯỜNG 16 | – Từ Nguyễn Văn Lượng đến Lê Đức Thọ | 4,800 |
23 | ĐƯỜNG SỐ 18, PHƯỜNG 8 (PHƯỜNG 11 CŨ) | – Từ Quang Trung đến Lê Văn Thọ | 7,200 |
24 | ĐƯỜNG SỐ 20, PHƯỜNG 5 | – Từ Dương Quãng Hàm đến Sông Vàm Thuật | 6,200 |
25 | ĐƯỜNG SỐ 21, PHƯỜNG 8 (PHƯỜNG 11 CŨ) | – Từ Quang Trung đến Cây Trâm (ĐS 100) | 7,200 |
26 | ĐƯỜNG SỐ 27, PHƯỜNG 6 | – Từ Lê Đức Thọ đến Dương Quãng Hàm | 5,800 |
27 | ĐƯỜNG SỐ 28, PHƯỜNG 6 | – Từ đường dự phóng Dương Quãng Hàm đến cuối đường | 5,800 |
28 | ĐƯỜNG SỐ 30, PHƯỜNG 6 | – Từ Lê Đức Thọ đến Nguyễn Văn Dung | 5,800 |
29 | HẠNH THÔNG | Trọn đường | 11,000 |
30 | HOÀNG HOA THÁM | Trọn đường | 9,900 |
31 | HOÀNG MINH GIÁM | – Từ giáp ranh quận Phú Nhuận đến Nguyễn Kiệm | 18,800 |
32 | HUỲNH KHƯƠNG AN | Trọn đường | 10,200 |
33 | HUỲNH VĂN NGHỆ | Trọn đường | 5,200 |
34 | LÊ ĐỨC THỌ | – Từ Phan Văn Trị đến Dương Quãng Hàm | 11,900 |
– Từ Dương Quãng Hàm đến Lê Hoàng Phái | 11,300 | ||
– Từ Lê Hoàng Phái đến Phạm Văn Chiêu | 10,700 | ||
– Từ Phạm Văn Chiêu đến cầu Trường Đai | 8,000 | ||
35 | LÊ HOÀNG PHÁI | Trọn đường | 9,600 |
36 | LÊ LAI | Trọn đường | 10,400 |
37 | LÊ LỢI | – Từ Nguyễn Văn Nghi đến Lê Lai | 11,500 |
– Từ Lê Lai đến Phạm Văn Đồng | 10,700 | ||
– Từ Phạm Văn Đồng đến Nguyễn Kiệm | 10,700 | ||
38 | LÊ QUANG ĐỊNH | – Từ Cầu Hang đến giáp ranh quận Bình Thạnh | 15,200 |
39 | LÊ THỊ HỒNG | Trọn đường | 10,200 |
40 | LÊ VĂN THỌ | – Từ Quang Trung đến Phạm Văn Chiêu | 9,700 |
– Từ Phạm Văn Chiêu đến Lê Đức Thọ | 9,500 | ||
41 | LƯƠNG NGỌC QUYẾN | Trọn đường | 5,200 |
42 | LÝ THƯỜNG KIỆT | Trọn đường | 9,900 |
43 | NGUYỄN BỈNH KHIÊM | – Từ Lê Quang Định đến Phạm Văn Đồng | 8,000 |
44 | NGUYỄN DU | Trọn đường | 10,400 |
45 | NGUYÊN HỒNG | – Từ Lê Quang Định đến giáp ranh quận Bình Thạnh | 11,000 |
46 | NGUYỄN KIỆM | Trọn đường | 18,800 |
47 | NGUYỄN OANH | – Từ Ngã Sáu đến Phan Văn Trị | 19,200 |
– Từ Phan Văn Trị đến Lê Đức Thọ | 16,800 | ||
– Từ Lê Đức Thọ đến Cầu An Lộc | 14,400 | ||
48 | NGUYỄN THÁI SƠN | – Từ giáp ranh quận Phú Nhuận đến Nguyễn Kiệm | 16,800 |
– Từ Nguyễn Kiệm đến Phạm Ngũ Lão | 18,000 | ||
– Từ Phạm Ngũ Lão đến Phan Văn Trị | 20,000 | ||
– Từ Phan Văn Trị đến Dương Quãng Hàm | 11,800 | ||
– Từ Dương Quãng Hàm đến cuối đường | 11,800 | ||
49 | NGUYỄN THƯỢNG HIỀN | Trọn đường | 12,000 |
50 | NGUYỄN TUÂN | Trọn đường | 9,200 |
51 | NGUYỄN VĂN BẢO | Trọn đường | 11,500 |
52 | NGUYỄN VĂN CÔNG | Trọn đường | 10,700 |
53 | NGUYỄN VĂN DUNG | Trọn đường | 8,000 |
54 | NGUYỄN VĂN LƯỢNG | Trọn đường | 15,400 |
55 | NGUYỄN VĂN NGHI | Trọn đường | 16,800 |
56 | PHẠM HUY THÔNG | Trọn đường | 10,400 |
57 | PHẠM NGŨ LÃO | Trọn đường | 13,000 |
58 | PHẠM VĂN BẠCH | Trọn đường | 8,800 |
59 | PHẠM VĂN CHIÊU | – Từ Quang Trung đến Lê Văn Thọ | 8,400 |
– Từ Lê Văn Thọ đến cuối đường | 8,400 | ||
60 | PHAN HUY ÍCH | Trọn đường | 10,200 |
61 | PHAN VĂN TRỊ | – Từ giáp ranh quận Bình Thạnh đến Nguyễn Thái Sơn | 18,000 |
– Từ Nguyễn Thái Sơn đến Nguyễn Oanh | 15,800 | ||
– Từ Nguyễn Oanh đến Thống Nhất | 13,000 | ||
62 | QUANG TRUNG | – Từ Ngã Sáu đến Lê Văn Thọ | 19,400 |
– Từ Lê Văn Thọ đến Tân Sơn | 15,600 | ||
– Từ Tân Sơn đến Chợ Cầu | 13,200 | ||
63 | TÂN SƠN | – Từ Quang Trung đến giáp ranh quận Tân Bình | 8,800 |
64 | THÍCH BỬU ĐĂNG | Trọn đường | 8,400 |
65 | THIÊN HỘ DƯƠNG | Trọn đường | 8,400 |
66 | THỐNG NHẤT | – Từ sân bay đến Quang Trung | 10,000 |
– Từ Quang Trung đến Diệu Hiền | 11,600 | ||
– Từ Diệu Hiền đến nhà thờ Hà Nội | 11,000 | ||
– Từ nhà thờ Hà Nội đến cuối đường | 9,600 | ||
67 | THÔNG TÂY HỘI | Trọn đường | 6,400 |
68 | TRẦN BÁ GIAO | – Từ chung cư Hà Kiều đến Nguyễn Thái Sơn | 5,200 |
69 | TRẦN BÌNH TRỌNG | Trọn đường | 9,600 |
70 | TRẦN PHÚ CƯỜNG | Trọn đường | 10,200 |
71 | TRẦN QUỐC TUẤN | Trọn đường | 9,600 |
72 | TRẦN THỊ NGHĨ | Trọn đường | 11,800 |
73 | TRƯNG NỮ VƯƠNG | Trọn đường | 10,400 |
74 | TRƯƠNG ĐĂNG QUẾ | Trọn đường | 6,600 |
75 | TRƯƠNG MINH KÝ | Trọn đường | 6,600 |
76 | TÚ MỠ | Trọn đường | 8,400 |
77 | BÙI QUANG LÀ | – Từ Phan Văn Bạch đến Phan Huy Ích | 6,200 |
78 | ĐỖ THÚC TỊNH | – Từ Quang Trung đến Đường số 17 | 7,200 |
79 | NGUYỄN DUY CUNG | – Từ Đường số 19 đến Phan Huy Ích | 6,200 |
80 | NGUYỄN TƯ GIẢN | – Từ Đường số 34 đến Phan Huy Ích | 6,200 |
81 | PHẠM VĂN ĐỒNG | 16,800 |
- Giá đất: tính bằng 80% giá đất ở liền kề.
- Giá đất: tính bằng 60% giá đất ở liền kề.
- Giá đất: tính bằng 60% giá đất ở liền kề.
Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Nhà Đất Bán
Nhà Đất Cho Thuê
- 111 Đường số 9, Phường 9, Gò Vấp, Hồ Chí Minh 700000
- 0797 305 600
- nhadatsonnghia@gmail.com
- https://www.nhadatsonnghia.com
- Về chúng tôi
- Chính sách bảo mật
- Liên hệ
Từ khóa » đất Gò Vấp Bao Nhiêu 1m2
-
Bảng Giá Nhà Đất Gò Vấp Tham Khảo Chi Tiết T8/2022 - Mogi
-
Dữ Liệu Giá Nhà Đất Quận Gò Vấp Cập Nhật Tháng 08/2022 - Propzy
-
Bảng Giá đất Quận Gò Vấp Năm 2020-2024
-
Mua Bán đất Quận Gò Vấp Vị Trí đẹp, Giá Rẻ T8/2022
-
Bảng Giá Nhà Đất Gò Vấp Tham Khảo Chi Tiết T12 - Vạn Tâm Land
-
Bảng Giá đất Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh - LuatVietnam
-
Bảng Giá Nhà Đất Gò Vấp Tham Khảo Chi Tiết T4/2022 - Thevesta
-
Bán đất, Bán đất Thổ Cư, đất ở Tại Quận Gò Vấp, Hồ Chí Minh
-
Mua Bán Đất Quận Gò Vấp Giá Rẻ Tháng 08/2022
-
Bảng Giá Nhà đất Gò Vấp Mới Nhất Năm 2021
-
Giá đất Hiện Nay Bao Nhiêu 1m2?
-
Mua Bán Nhà Đất Quận Gò Vấp Giá Rẻ Tháng 08/2022
-
Mua Bán Đất Quận Gò Vấp Chính Chủ, Giá Rẻ - 08/2022
-
Tình Hình Giá đất Hiện Nay, Giá đất Hiện Nay Bao Nhiêu 1m2?