Bảng Giá Dây điện Cadivi Mới Nhất 2022 - Tại Điện Nước Tiến Thành
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang có nhu cầu lựa chọn dây điện Cadivi cho công trình xây dựng của mình? Tuy nhiên bạn lo ngại về giá bán sản phẩm khi mua bán? Bạn thắc mắc không biết giá dây cáp điện bao nhiêu để chuẩn bị tài chính chu đáo. Vậy bạn hãy cùng vattudiennuoc247.com tìm hiểu chi tiết bảng giá dây điện Cadivi cập nhật mới nhất 2024
Table of Contents
- Tìm hiểu sơ bộ về dây điện Cadivi
- Dây điện Cadivi là gì?
- Phân loại dây điện Cadivi
- Ưu điểm của dây điện Cadivi
- Bảng giá dây cáp điện Cadivi mới nhất 2024
- Bảng giá đây điện cadivi file PDF
- Bảng giá dây cáp điện cadivi dân dụng
- Dây cáp điện hạ thế Cadivi
- Dây cáp điện kế, điều khiển
- Dây cáp chống cháy Cadivi
- Lưu ý về bảng giá dây điện Cadivi
- Kết luận
Tìm hiểu sơ bộ về dây điện Cadivi
Trước khi đi sâu vào giá dây điện Cadivi bạn hãy cùng tìm hiểu sơ bộ về sản phẩm. Một khi bạn tìm hiểu kỹ càng không chỉ bỏ túi được cho mình thông tin hữu ích mà còn có những đánh giá cụ thể về sản phẩm. Bạn cũng có thể nhận định được liệu với bảng giá đưa ra có đắt khi so với chất lượng sản phẩm hay không. Cụ thể:
Dây điện Cadivi là gì?
Dây điện Cadivi thực tế là một trong số các dòng sản phẩm chiến lược thuộc sở hữu của Cty CP Dây Cáp Điện Việt Nam. Sản phẩm ngay từ khi mới ra mắt đã nhanh chóng khẳng định tên tuổi, vị thế của bản thân trên thị trường. Với phương châm “chất lượng dẫn đến thương hiệu”, Cadivi gặt hái được rất nhiều thành công so với các đối thủ khác. Đồng thời Cadivi cũng từng bước xứng danh là thương hiệu dây cáp điện hàng đầu của người dùng Việt.
Trong đó ưu thế lớn nhất của các sản phẩm thương hiệu là được trải qua quá trình sản xuất tối ưu với các công nghệ đỉnh cao. Chất lượng sản phẩm trước và sau khi sử dụng vẫn đảm bảo được các hiệu quả ấn tượng đáp ứng yêu cầu khắt khe của người dùng. Giá thành sản phẩm chứng nhận phải chăng phù hợp túi tiền khách hàng.
Chính vì vậy Cadivi nhanh chóng chiếm được lòng tin của người dùng. Hiện sản phẩm đã có mặt ở hầu hết các công trình điện từ nông thôn đến thành thị hay từ các công trình nhỏ đến lớn.
Phân loại dây điện Cadivi
Một thực tế cho thấy bảng giá dây điện Cadivi 2024 ở các loại sản phẩm sẽ có sự khác biệt nhất định. Trong đó, dây điện Cadivi cơ bản gồm có các loại sản phẩm chính sau:
Cáp Duplex Du-CV, Du-CX
Sản phẩm này đóng vai trò dẫn nguồn điện 1 pha 2 dây từ trụ điện ngoài đường vào nhà. Loại cáp này có 2 lõi, phần ruột dẫn gồm nhiều sợi đồng mềm xoắn đồng tâm. Cáp Duplex có đặc điểm cơ bản là:
- Du-CV: Hỗ trợ cách điện PVC. Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn ước tính lên tới 70 độ C
- Du-CX: Hỗ trợ cách điện XLPE. Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn đạt mức cao nhất 90 độ C.
- Cấp điện áp: 0.6/1KV
Cáp Duplex Qu-CV, QU-CX
Sản phẩm đóng vai trò dẫn nguồn điện 3 pha 4 dây từ trụ điện ngoài vào nhà. Cáp có tới 4 lõi, ruột dẫn là nhiều sợi đồng mềm xoắn đồng tâm.
- QU-CV: Hỗ trợ cách điện PVC. Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn ước tính lên tới 70 độ C
- QU-CX: Hỗ trợ cách điện XLPE. Nhiệt độ làm việc của ruột dẫn đạt mức cao nhất 90 độ C.
- Cấp điện áp: 0.6/1KV
Cáp điện thế DK – CVV, DK – CXV
Đối với sản phẩm này có thể phân biệt dựa vào số lõi. Cụ thể loại 2 lõi đóng vai trò dẫn nguồn điện 1 pha 2 dây từ nhà đến điện kế. Còn, loại 4 lõi dẫn nguồn điện 3 pha 4 dây từ đầu nhà tới điện kế.
Dây đơn cứng VC
Sản phẩm sở hữu ruột dẫn là sợi đồng mềm được bọc cách điện PVC. Nhiệt độ làm việc của phần ruột dẫn đạt tối đa 70 độ C. Sản phẩm chuyên sử dụng làm đường dây phân phối và cung cấp. Cấp điện áp đạt 450/750V.
Một số loại khác
- Dây cáp điện lực CV, CX
- Dây đôi mềm Ovan Vcmo
- Dây điện lực CVV, CXV
- Cấp điện lực chập cháy CXV/FRT
- Cáp đồng trục 5C-FB-JF
- ….
Ưu điểm của dây điện Cadivi
Dây điện Cadivi quả thực sở hữu trong mình rất nhiều ưu điểm ấn tượng khi sử dụng. Chính những ưu điểm này giúp dây điện Cadivi nhanh chóng chinh phục người dùng khó tính trên thị trường. Đồng thời mang đến sự khác biệt so với các thương hiệu khác. Chi tiết các ưu điểm ấy không đâu khác chính là:
Công nghệ sản xuất hiện đại
Dây cáp điện Cadivi được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại từ Châu Âu và các nước phát triển. Mỗi sản phẩm trước khi được đưa ra thị trường đều trải qua quá trình kiểm định nghiêm ngặt đáp ứng các tiêu chuẩn đề ra. Điển hình như:
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
- Tiêu chuẩn quốc tế:
o IEC
o ASTM
o JIS
o AS
o BS
o DIN
o UL
o …
Khả năng dẫn điện tốt
Dây điện Cadivi được sản xuất dựa trên công nghệ hiện đại và cấu trúc ấn tượng nên khả năng dẫn điện của sản phẩm khỏi phải bàn. Đặc biệt với lõi dẫn bằng đồng hoặc nhôm tinh khiết nên hiệu quả truyền dẫn sản phẩm trở nên tối ưu hơn. Tất cả hệ thống đường dây dẫn khi vận hành đều tạo dòng chảy dẫn điện hoàn hảo, ít khi bị trục trặc, yếu điện.
Cách điện an toàn
Dây điện Cadivi được thiết kế với vỏ bọc có độ dày cao, tính năng cách điện tốt đạt tiêu chuẩn chất lượng. Sản phẩm nhằm hướng đến mục đích đảm bảo an toàn trong quá trình truyền tải điện. Vậy nên một khi sử dụng, sản phẩm hạn chế tối đa tình trạng rò rỉ điện lưới, ảnh hưởng đến môi trường xung quanh. Trong trường hợp môi trường tác động đến hệ thống dây dẫn cũng được hạn chế tối đa. Chính vì thế hiện dây điện Cadivi đang là lựa chọn hàng đầu cho các công trình dân dụng đi dây âm thường.
Dễ dàng tiết kiệm điện
Dây điện Cadivi được thiết kế với lớp cách điện bền bỉ, có khả năng chống rò rỉ điện. Phần lõi dây điện cũng được ứng dụng loại tinh khiết. Chính sự kết hợp này giúp cho quá trình truyền điện được diễn ra liên tục, điện năng tiêu thụ thấp. Vậy nên sản phẩm có khả năng tiết kiệm điện tối đa khi sử dụng.
Mẫu mã đa dạng
Một ưu điểm khác của dây điện Cadivi chính là mẫu mã sản phẩm đa dạng. Theo đó, nhằm đáp ứng nhu cầu khách hàng, thương hiệu đã mang đến đa dạng các loại sản phẩm về kiểu dáng, mẫu mã đến chủng loại. Thiết kế mẫu mã sản phẩm cũng được chăm chút kỹ càng tương thích với mọi công trình xây dựng. Đặc biệt trên từng dây điện còn được ghi đầy đủ về mẫu mã, quy cách, màu sắc vậy nên người dùng có thể dễ dàng phân biệt và lựa chọn.
Bảng giá dây cáp điện Cadivi mới nhất 2024
Dây cđiện Cadivi chất lượng là thế tuy nhiên giá bán sản phẩm thực tế không quá cao. Mức giá đưa ra thuộc vào phân khúc tầm trung tương thích tùy tiền của các khách hàng mua bán. Sản phẩm so với một số thương hiệu khác còn được chứng nhận là rẻ hơn nhiều. Chi tiết bảng giá dây điện Cadivi vattudiennuoc247.com sẽ cập nhật ngay dưới đây. Bạn hãy tham khảo để dễ dàng chuẩn bị tài chính cho mình.
Bảng giá đây điện cadivi file PDF
Tải bảng giá dây điện cadivi đẩy đủ file pdf tại đây
Lưu ý: Bảng gi dưới đi chỉ là giá tham khảo. Vui lòng liên hệ với Điện Nước Tiến Thành để nhận được báo giá dây điện cadivi chiết khấu tốt nhất.
Bảng giá dây cáp điện cadivi dân dụng
Tên sản phẩm | Đơn vị đo | Giá bán (VNĐ) |
Dây điện bọc nhựa PVC TCVN 6610-3 | ||
VC – 1.5 – 450/750V | M | 3.920 |
VC – 2.5 – 450/750V | M | 6.270 |
VC – 4.0 – 450/750V | M | 9.780 |
VC – 6.0 – 450/750V | M | 14.410 |
VC – 10.0 – 450/750V | M | 24.200 |
Dây đồng đơn cứng bọc PVC – TCVN 6610-3 | ||
VC – 0.50 – 300/500V | M | 1.630 |
VC – 0.75 – 300/500V | M | 1.40 |
VC – 1.00 – 300/500V | M | 2.710 |
Dây đồng đơn cứng bọc nhựa PVC | ||
VC – 2 – 600V | M | 5.200 |
VC – 3 – 600V | M | 7.880 |
VC – 8 – 600V | M | 19.870 |
Dây điện mềm bọc nhựa PVC VCmt | ||
VCmd – 2×0.75 – (2×24/0.2) – 300/500V | M | 5.770 |
VCmd – 2×1.0 – (2×24/0.2) – 300/500V | M | 7.130 |
VCmd – 2×1.5 – (2×24/0.2) – 300/500V | M | 10.020 |
VCmd – 2×2.5 – (2×24/0.2) – 300/500V | M | 15.940 |
VCmd – 2×4 – (2×24/0.2) – 300/500V | M | 23.900 |
VCmd – 2×6 – (2×24/0.2) – 300/500V | M | 35.300 |
Dây cáp điện hạ thế Cadivi
So với sản phẩm dây cáp điện dân dụng thì dây cáp điện hạ thế Cadivi có phần cao hơn một chút. Bởi vì các sản phẩm được thiết kế với quy cách chất lượng hơn đáp ứng nhu cầu truyền dẫn điện hạ thế. Bảng giá dây điện hạ thế Cadivi một số sản phẩm cáp hạ thế cơ bản như sau:
Dây điện lực hạ thế – 0.6/1KV – AS/NZS 5000.1 | ||
CV – 1 – 0.6/1KV – AS/NZS 5000.1. Loại TER. | M | 3.030 |
CV – 1.5 – 0.6/1KV – AS/NZS 5000.1. Loại TER. | M | 4.160 |
CV – 2.5– 0.6/1KV – AS/NZS 5000.1. Loại TER. | M | 6.780 |
Cáp điện hạ thế – 0.6/1kv – AS/NZS 5000.1 | ||
CV – 1 – 0.6/1KV | M | 3.030 |
CV – 1.5 – 0.6/1KV | M | 5.160 |
CV – 2.5 – 0.6/1KV | M | 6.780 |
CV – 4 – 0.6/1KV | M | 10.270 |
CV – 6 – 0.6/1KV | M | 15.100 |
CV – 10 – 0.6/1KV | M | 25.000 |
CV – 16 – 0.6/1KV | M | 38.000 |
CV – 25 – 0.6/1KV | M | 59.600 |
CV – 35 – 0.6/1KV | M | 82.500 |
CV – 50 – 0.6/1KV | M | 112.800 |
CV – 70 – 0.6/1KV | M | 161.000 |
CV – 95 – 0.6/1KV | M | 222.600 |
CV – 120 – 0.6/1KV | M | 290.000 |
CV – 150 – 0.6/1KV | M | 346.600 |
CV – 185 – 0.6/1KV | M | 432.800 |
CV – 240 – 0.6/1KV | M | 567.100 |
CV – 300 – 0.6/1KV | M | 711.300 |
CV – 400 – 0.6/1KV | M | 907.300 |
CV – 500 – 0.6/1KV | M | 1.177.500 |
CV – 630 – 0.6/1KV | M | 1.516.600 |
Cáp điện lực hạ thế – TCVN 6610 – 4 . Loại 2 lõi, ruột đồng cách điện PVC với vỏ ngoài PVC | ||
CVV – 2×1.5 – 300/500V | M | 13.350 |
CVV – 2×2.5 – 300/500V | M | 19.600 |
CVV – 2×4 – 300/500V | M | 28.400 |
CVV – 2×6 – 300/500V | M | 39.200 |
CVV – 2×10 – 300/500V | M | 63.200 |
Dây cáp điện kế, điều khiển
Cáp điện kế, điều khiển Cadivi sở hữu số lượng “gia phả” sản phẩm khá lớn. Dưới đây là đơn giá dây điện cadivi điện kế, điều khiển 2024
Cáp điện kế thiết kế gồm 2 lõi, ruột đồng, cách điện PVC. | ||
DK – CVV – 2×4 – 0.6/1KV | M | 38.100 |
DK – CVV – 2×6 – 0.6/1KV | M | 53.200 |
DK – CVV – 2×10 – 0.6/1KV | M | 76.700 |
DK – CVV – 2×16 – 0.6/1KV | M | 99.500 |
DK – CVV – 2×25 – 0.6/1KV | M | 155.900 |
DK – CVV – 2×35 – 0.6/1KV | M | 206.400 |
Cáp điện kế. Loại 3 lõi, ruột đồng, cách điện PVC | ||
DK – CVV – 3×4 – 0.6/1KV | M | 50.900 |
DK – CVV – 3×6– 0.6/1KV | M | 69.200 |
DK – CVV – 3×10– 0.6/1KV | M | 98.200 |
DK – CVV – 3×16 – 0.6/1KV | M | 139.200 |
DK – CVV – 3×25 – 0.6/1KV | M | 218.700 |
DK – CVV – 3×35 – 0.6/1KV | M | 292.100 |
Cáp điện kế. Loại 4 lõi ruột đồng, cách điện PVC | ||
DK – CVV – 4×4 – 0.6/1KV | M | 63.200 |
DK – CVV – 4×6 – 0.6/1KV | M | 86.400 |
DK – CVV – 4×10 – 0.6/1KV | M | 125.400 |
DK – CVV – 4×16 – 0.6/1KV | M | 179.800 |
DK – CVV – 4×25 – 0.6/1KV | M | 282.800 |
DK – CVV – 4×35– 0.6/1KV | M | 379.800 |
Cáp điện kế. Loại 3 lõi pha, 1 lõi đất, ruột đồng, cách điện PVC | ||
DK – CVV – 3×10 + 1×6 – 0.6/1KV | M | 115.300 |
DK – CVV – 3×16 + 1×10 – 0.6/1KV | M | 166.100 |
DK – CVV – 3×25 + 1×16 – 0.6/1KV | M | 260.400 |
DK – CVV – 3×35 + 1×16 – 0.6/1KV | M | 344.000 |
DK – CVV – 3×35 + 1×25 – 0.6/1KV | M | 357.200 |
Dây cáp chống cháy Cadivi
Dây cáp điện chống cháy là sản phẩm góp phần ngăn chặn, giảm thiểu các sự cố cháy nổ, chập điện trong suốt nhiều năm. Đối với các loại dây này bảng giá dây điện Cadivi được cập nhật như sau:
Cáp điện hạ thế chống cháy 1 lõi, ruột đồng, băng FR – Mica, cách điện FR – PVC | ||
CV/PR – 1 – 0.6/1KV | M | 6.200 |
CV/PR – 1.5 – 0.6/1KV | M | 7.660 |
CV/PR – 2.5 – 0.6/1KV | M | 10.310 |
CV/PR – 4 – 0.6/1KV | M | 14.740 |
CV/PR – 6 – 0.6/1KV | M | 19.960 |
CV/PR – 10 – 0.6/1KV | M | 30.700 |
CV/PR – 16 – 0.6/1KV | M | 44.300 |
CV/PR – 25 – 0.6/1KV | M | 68.300 |
CV/PR – 35 – 0.6/1KV | M | 92.300 |
CV/PR – 50 – 0.6/1KV | M | 126.900 |
CV/PR – 70 – 0.6/1KV | M | 241.800 |
CV/PR – 95 – 0.6/1KV | M | 308.600 |
CV/PR – 120 – 0.6/1KV | M | 366.100 |
CV/PR – 150 – 0.6/1KV | M | 455.400 |
Cáp điện lực hạ thế chống cháy. Loại 1 lõi, ruột đồng, băng Mica, cách điện XLPE, vỏ FR – PVC | ||
CXV/FR – 1×1 – 0.6/1KV | M | 8.740 |
CXV/FR – 1×1.5 – 0.6/1KV | M | 10.350 |
CXV/FR – 1×2.5– 0.6/1KV | M | 13.500 |
CXV/FR – 1×4 – 0.6/1KV | M | 17.540 |
CXV/FR – 1×6 – 0.6/1KV | M | 23.000 |
CXV/FR – 1×10 – 0.6/1KV | M | 34.000 |
Cáp điện lực hạ thế chống cháy loại 2 lõi, ruột đồng, băng Mica, cách điện XLPE vỏ FR – PVC | ||
CXV/FR – 2×1 – 0.6/1KV | M | 24.800 |
CXV/FR – 2×1.5 – 0.6/1KV | M | 28.600 |
CXV/FR – 2×2.5 – 0.6/1KV | M | 35.400 |
CXV/FR – 2×4 – 0.6/1KV | M | 45.900 |
CXV/FR – 2×6 – 0.6/1KV | M | 58.300 |
CXV/FR – 2×10 – 0.6/1KV | M | 77.900 |
Lưu ý về bảng giá dây điện Cadivi
Bảng giá dây điện Cadivi 2024 cơ bản như trên. Tuy nhiên lưu ý bảng giá ấy là giá thành tại thời điểm hiện tại, trong tương lai mức giá sản phẩm sẽ có sự thay đổi. Bởi vì giá bán không đứng yên một chỗ mà sẽ biến động theo thời gian. Nhất là khi giá thành còn chịu ảnh hưởng của các nhân tố liên quan như:
- Chiều dài dây điện Cadivi
- Chủng loại dây điện Cadivi
- Thời điểm đặt mua dây điện Cadivi
- Địa chỉ cung cấp
Bên cạnh đó, bảng giá nêu trên là chưa bao gồm GTGT. Mà thuế giá trị gia tăng đạt 10%. Hơn nữa bảng giá trên chưa cập nhật đầy đủ tất cả các chủng loại, sản phẩm dây cáp điện. Vậy nên để biết được chính xác và chi tiết từng hạng mục nhất định bạn hãy liên hệ ngay với vattudiennuoc247.com.
Kết luận
Vậy là bảng giá dây điện Cadivi 2024 đã được cập nhật cụ thể. Hy vọng rằng qua đó, bạn sẽ có cho mình những thông tin bổ ích khi có nhu cầu đặt mua sản phẩm. Ngoài ra nếu bạn còn thắc mắc gì hoặc không biết đặt mua sản phẩm ở đâu đừng ngần ngại hãy liên hệ với vattudiennuoc247.com. Chúng tôi sẽ giúp bạn giải đáp mọi thắc mắc một cách chi tiết nhất, đồng thời mang đến cho bạn sản phẩm chuẩn chất lượng.
Xem thêm:
- Bảng Công Suất Chịu Tải Cáp Điện Cadivi mới nhất 2024
- 1 Cuộn dây điện Cadivi dài bao nhiêu mét?
- Dây Điện Cadivi Có Mấy Loại? Vì Sao Nên Chọn Dây Điện Cadivi?
- Thông Số Kỹ Thuật Của Dây Điện Cadivi Chi Tiết Nhất 2024
Từ khóa » Bảng Giá Cáp Cv 2.5
-
Bảng Giá Dây điện Cadivi Mới Nhất 2022
-
Bảng Giá - Cadivi
-
Dây Cáp điện Cadivi Bảng Giá Cadivi Mới Nhất 2022 - Etinco
-
BẢNG GIÁ DÂY CÁP ĐIỆN CADIVI 2022 MỚI NHẤT
-
Bảng Giá Dây Cáp điện Cadivi Mới Nhất 2022 Chiết Khấu 35%
-
Dây điện Cadivi CV 2.5 - 0,6/1kV - Thuận Phong
-
Bảng Giá Dây Cáp điện Cadivi 2022 Chính Hãng Mới Nhất
-
Dây Cáp điện Cadivi Giá Bao Nhiêu? - Thuận Thịnh Phát
-
Giá Dây điện Cadivi - Thuận Thịnh Phát Đại Lý Cấp 1 Dây Cáp điện ...
-
【HOT】 Bảng Giá Dây Cáp Điện Cadivi 2022 NEW - MOBO
-
Dây Cáp điện đơn CV-2.5 Cadivi
-
Dây điện Cadivi CV 2.5 – 0,6/1kV - Ledmart
-
Dây Cáp điện CADIVI CV 2.5 Mm2 - HUTRACO