Bảng Giá Nha Khoa Tại Nha Khoa Thẩm Mỹ Uy Tín Nhất Hà Nội
Có thể bạn quan tâm
Nha khoa Quốc Tế Á Châu tự hào là nha khoa uy tín, chất lượng hàng đầu tại Hà Nội. Hoạt động dựa trên tiêu chí “xâm lấn tối thiểu – an toàn tối đa”; đảm bảo vừa đem lại hàm răng đều đẹp, vừa bền chắc, khỏe mạnh và duy trì kết quả dài lâu theo thời gian.
Tóm tắt nội dung
- Đôi nét về Nha khoa thẩm mỹ Hà Nội hay Nha khoa Quốc Tế Á Châu
- Ứng dụng công nghệ hiện đại nhất thế giới
- Đội ngũ Bác sĩ chuyên khoa Răng Hàm Mặt
- Các dịch vụ nổi bật tại Nha khoa Quốc tế Á Châu
- Nha khoa tổng quát:
- Nha khoa thẩm mỹ:
- Chỉnh nha:
- Răng trẻ em:
- Nha chu:
- Phẫu thuật răng miệng và cắm ghép implant:
- Bảng giá nha khoa mới nhất tại Nha khoa thẩm mỹ Hà Nội
- Cấy ghép Implant
- Răng sứ thẩm mỹ
- Răng giả tháo lắp
- Chỉnh nha – Niềng răng
- Tẩy trắng răng
- Trám răng
- Chữa tủy răng
- Điều trị nha chu (Cạo vôi đánh bóng)
- Nhổ răng – Tiểu phẫu
- Dịch vụ khác
Đôi nét về Nha khoa thẩm mỹ Hà Nội hay Nha khoa Quốc Tế Á Châu
Được xây dựng theo mô hình chuẩn nha khoa quốc tế, từ đội ngũ Bác sĩ đến máy móc, thiết bị. Nha khoa Quốc tế Á Châu đã và đang là địa chỉ chăm sóc và điều trị răng miệng uy tín, chất lượng cao; được đông đảo khách hàng trong và ngoài nước tin tưởng lựa chọn.
Ứng dụng công nghệ hiện đại nhất thế giới
Chúng tôi tiên phong trong việc trang bị đầy đủ máy móc và công nghệ tối tân: Máy CT 3D Panorex & Cephalometric, máy CT Cone Beam 3D; phần mềm Simplant 3D phân tích cấy ghép implant, phần mền Webceph 3D điều trị niềng răng; phần mềm răng sứ CAD/CAM 3D, máy nhổ răng siêu âm Piezotome, máy tẩy trắng răng, Robot cấy ghép răng; máy lấy dấu công nghệ số Scan trong miệng Trios, Itero, máy điều trị tủy Endo Smart… nhằm mang đến kết quả điều trị tối ưu và nhanh chóng nhất.
Nha khoa Quốc tế Á Châu cam kết chỉ sử dụng vật liệu trám, răng sứ và trụ Implant đạt tiêu chuẩn của FDA, CE. Xuất xứ từ Nhật, Mỹ và các nước Châu Âu; đảm bảo sự an toàn, độ bền tốt, không gây kích ứng khi sử dụng trong miệng. Áp dụng công nghệ 3D trong chẩn đoán chính xác và điều trị đúng với phương châm “XÂM LẤN TỐI THIỂU, AN TOÀN TỐI ĐA”
Đội ngũ Bác sĩ chuyên khoa Răng Hàm Mặt
Đặc biệt, toàn bộ quá trình thăm khám, tư vấn và thực hiện điều trị đảm bảo 100% bác sĩ Răng Hàm Mặt là bác sĩ giỏi; được đào tạo bài bản và chuyên sâu trong nước và tu nghiệp nhiều năm ở nước ngoài. Có đến 80% Bác sĩ có kinh nghiệm thực tiễn hơn 10 năm, đã thực hiện thành công hàng nghìn ca bọc răng sứ, niềng răng; trồng răng implant, nhổ răng khôn, tẩy trắng răng,… đem lại sự hài lòng và ưng ý nhất cho khách hàng.
Phòng khám luôn tuân thủ nghiêm ngặt yếu tố vô trùng, bằng việc trang bị máy phun sương tiệt trùng; phòng vô trùng trung tâm, hấp dụng cụ chỉ thị màu. Mỗi ghế nha là 1 phòng riêng, mỗi khách hàng là 1 bộ tay khoang và bộ dụng cụ riêng, tránh lây nhiễm chéo tối đa.
Các dịch vụ nổi bật tại Nha khoa Quốc tế Á Châu
Nha khoa tổng quát:
- Khám và tư vấn;
- Trám răng – nội nha – nhổ răng;
- Cạo vôi, đánh bóng;
- Phục hình tháo lắp;
- Mão sứ – Cầu răng, Inlay – Onlay, Phục hình trên Implant;
- Nha khoa phòng ngừa.
Nha khoa thẩm mỹ:
- Tẩy trắng răng;
- Trám thẩm mỹ;
- Mặt dán sứ Veneers, Laminate.
Chỉnh nha:
- Chỉnh nha phòng ngừa;
- Chỉnh nha mắc cài sứ thẩm mỹ;
- Chỉnh nha mắc cài kim loại;
- Khí cụ duy trì.
Răng trẻ em:
- Khám và tư vấn;
- Trám răng – nội nha – Nhổ răng;
- Cạo vôi, đánh bóng;
- Trám bít hố rãnh phòng sâu răng;
- Chỉnh nha phòng ngừa;
- Liệu pháp Fluor phòng ngừa.
Nha chu:
- Nạo túi;
- Phẫu thuật nướu thẩm mỹ;
- Phẫu thuật lật vạt;
- Phẫu thuật ghép mô liên kết;
- Phẫu thuật ghép xương Nha chu;
- Phẫu thuật làm dài thân răng.
Phẫu thuật răng miệng và cắm ghép implant:
- Thủ thuật đặt implant;
- Tiểu phẫu răng khôn;
- Ghép xương ;
- Phẫu thuật cắt chóp – nạo nang.
Bảng giá nha khoa mới nhất tại Nha khoa thẩm mỹ Hà Nội
Nhằm khẳng định chất lượng dịch vụ cao và tạo lòng tin lâu dài với khách hàng; Nha khoa Quốc tế Á Châu đã xây dựng chính sách bảng giá dịch vụ nha khoa hợp lý và cạnh tranh với thị trường. Cam kết chỉ báo giá 1 lần, không phát sinh thêm trong quá trình điều trị.
Đến với Nha khoa Quốc tế Á Châu, khách hàng sẽ được thăm khám răng miễn phí và nhận các thông tin tư vấn trực tiếp từ các Bác sĩ giỏi, chuyên môn cao; chỉ định đúng bệnh đúng phương pháp, không vẽ vời thêm vì lợi nhuận. Bảng giá được thông tin chi tiết, rõ ràng, minh bạch trên Website của phòng khám; nhằm giúp khách hàng dễ dàng hơn trong việc lựa chọn, yên tâm điều trị.
Cấy ghép Implant
Cấy ghép Implant (trồng răng Implant) là phương pháp trồng răng áp dụng cho mọi trường hợp; bao gồm mất 1 răng, nhiều răng liên tiếp hoặc không liên tiếp, mất răng toàn hàm. Đây cũng là giải pháp khôi phục răng mất toàn diện và hiệu quả cao nhất; đảm bảo ăn nhai chắc chắn, ngon miệng, tính thẩm mỹ như răng thật và duy trì trọn đời (vĩnh viễn).
Bảng giá nha khoa của dịch vụ cấy ghép Implant như sau:
Loại Implant | Chi phí | Ghi chú |
Implant Hàn Quốc | 14.500.000 | 1 trụ |
Implant Pháp/Ý | 17.000.000 | 1 trụ |
Implant Mỹ | 23.000.000 | 1 trụ |
Implant ETK Active | 30.900.000 | 1 trụ |
Implant Nobel Active | 32.900.000 | 1 trụ |
Implant All On 4 cố định | 131.000.000 | 1 hàm |
Implant All On 4 cải tiến | 82.250.000 | 1 hàm |
Răng sứ thẩm mỹ
Bọc răng sứ là một trong những phương pháp phục hình thẩm mỹ hiệu quả hiện nay; được đông đảo khách hàng lựa chọn (trong đó có người nổi tiếng, KOLs, diễn viên, ca sĩ, doanh nhân,…) Phương pháp này có nhiều ưu điểm vượt trội như sau:
- Không đau đớn, không ê buốt;
- Độ chịu lực cao, ăn nhai thoải mái;
- Màu sứ tự nhiên như răng thật;
- Thẩm mỹ cao, tự tin giao tiếp;
- Thời gian thực hiện nhanh chóng.
- Khắc phục đa dạng các khiếm khuyết răng;
- Giá cả hợp lý, phù hợp với nhiều người;
Bảng giá nha khoa chi tiết bọc răng sứ như sau:
Loại răng sứ | Chi phí | Ghi chú |
Răng sứ kim loại Ceramco III | 1.000.000 đồng/răng | BH 3 năm |
Răng sứ Titan | 1.300.000 đồng/răng | BH 5 năm |
Răng toàn sứ Emax | 4.500.000 đồng/răng | BH 12 năm |
Răng toàn sứ Zirconia | 2.400.000 đồng/răng | BH 10 năm |
Răng toàn sứ Nacera Q3 | 5.500.000 đồng/răng | BH 20 năm |
Răng sứ Ceramill | 3.200.000 đồng/răng | BH 10 năm |
Răng sứ Venus | 2.500.000 đồng/răng | BH 12 năm |
Răng sứ Katana | 1.700.000 đồng/răng | BH 10 năm |
Răng sứ Lava Plus Mỹ | 5.900.000 đồng/răng | BH 20 năm |
Răng sư DDbio | 3.200.000 đồng/răng | BH 10 năm |
Răng sứ Dmax | 2.700.000 đồng/răng | BH 10 năm |
Răng giả tháo lắp
Răng giả tháo lắp là phương pháp làm răng giả cho những người bị mất răng toàn hàm; nổi bật với các ưu điểm như an toàn cao, thực hiện nhanh chóng, không đau đớn, giá rẻ. Theo đó, chi phí cụ thể như bảng giá sau:
Răng tháo lắp | Chi phí | Ghi chú |
Răng xương (Resine) | 300.000 đồng/răng | |
Răng Composite sứ | 500.000 đồng/răng | |
Hàm khung | 2.000.000 đồng/hàm | Răng tính riêng |
Hàm nhựa dẻo | 3.500.000 đồng/hàm | Răng tính riêng |
Hàm liên kết | 800.000 – 10.000.000 đồng/hàm | Răng tính riêng |
Chỉnh nha – Niềng răng
Niềng răng là phương pháp phục hình hiệu quả các khiếm khuyết trên răng, đem lại kết quả trọn đời như:
- Răng hô, móm, vẩu;
- Răng mọc lộn xộn, răng khểnh, bị sai lệch khớp cắn;
- Răng thưa;
- Răng khểnh mọc lệch khỏi răng hàm.
Hiện nay, bảng giá nha khoa chỉnh nha – niềng răng như sau:
DỊCH VỤ NIỀNG RĂNG | ĐƠN VỊ | CHI PHÍ (VNĐ)/2 HÀM |
Trainer Khí Cụ Chỉnh Nha | Trọn gói | 2 – 3 triệu FULL |
Khí Cụ Nong Hàm (1 hàm Mỹ) | Trọn gói | 4 triệu FULL |
Niềng Răng Tháo Lắp Trẻ em | Trọn gói | 3.5 triệu Đã Khuyến mãi |
Niềng Răng Mắc Cài Kim Loại 3M Mỹ | Trọn gói | 13 – 17 triệu VNĐ/2 HÀM |
Niềng Răng Kim loại tự buộc 3M Mỹ | Trọn gói | 18 – 24 triệu VNĐ/2 HÀM |
Niềng Răng Mắc Cài Sứ thường 3M Mỹ | Trọn gói | 16 – 19 triệu VNĐ/2 HÀM |
Niềng Răng Mắc Cài Sứ Tự Đóng 3M Mỹ | Trọn gói | 28 – 33 triệu VNĐ/2 HÀM |
Niềng Răng Mặt Trong 3M Mỹ | Trọn gói | 65 – 70 Triệu VNĐ/2 HÀM |
Niềng răng máng trong suốt 3D Clear | Trọn gói | 45 – 60 Triệu VNĐ/2 HÀM |
Niềng Răng Invisalign Mỹ | Trọn gói | 80 – 110 Triệu VNĐ/2 HÀM |
Niềng Răng Mắc cài Pha lê Hàn Quốc | Trọn gói | 18 – 22 Triệu VNĐ/2 HÀM |
Mini vít hỗ trợ | 1 vít | 1.000.000 Đã Khuyến mãi |
Tẩy trắng răng
Tẩy trắng răng là phương pháp giúp màu răng trắng sáng hơn, khắc phục tình trạng răng ố vàng, xỉn màu mất thẩm mỹ. Chi phí cho dịch vụ này như sau:
– Tẩy trắng răng Tại Nhà bằng máng ngậm | 1.000.000 / Hai hàm |
– Tại Phòng (Laser Zoom) | 1.500.000 / Hai hàm |
– Tại Phòng Police Office | 1.700.000 / Hai hàm |
– Tuýp thuốc tẩy trắng ngậm máng | 250k / 1 tuýp |
Trám răng
Trám răng (hàn răng) là kỹ thuật sử dụng vật liệu nhân tạo bổ sung vào phần mô răng bị thiếu; bảo vệ răng thật và đảm bảo tính thẩm mỹ cho răng. Chi phí trám răng hiện nay như sau:
Trám răng | Chi phí | Ghi chú |
Trám răng Composite | 250.000 đồng/răng | Không bao gồm tiền chữa tủy |
Trám răng trẻ em | 100.000 đồng/răng | |
Trám kẽ răng, răng thưa | 300.000 đồng/răng | |
Đắp mặt răng | 500.000 đồng/răng | |
Đóng chốt răng | 300.000 đồng/răng | |
Gắn lại răng | 300.000 đồng/răng |
Chữa tủy răng
Chữa tủy răng (lấy tủy răng) là phương pháp loại bỏ phần tủy bị viêm hoặc chết trong thân răng ra ngoài. Đồng thời, giúp làm sạch khoảng trống còn lại bên trong răng.
Bảng giá chi phí nha khoa chữa tủy răng như sau:
Chữa tủy | Chi phí | Ghi chú |
Chữa tủy răng cửa (R1,2,3) | 500.000 đồng/răng | Không bao gồm tiền trám răng kết thúc |
Chữa tủy răng tiền cối (R4,5) | 700.000 đồng/răng | |
Chữa tủy răng cối lớn (R6,7) | 1.000.000 đồng/răng | |
Trám răng kết thúc chữa tủy | 200.000 đồng/răng | Răng tính riêng |
Chữa tủy lại(*) | 200.000 đồng/răng | (*)=giá chữa tủy + 200.000 đồng/răng |
Cùi giả kim loại | 400.000 đồng/răng | |
Cùi giả sứ | 2.000.000 đồng/răng |
Điều trị nha chu (Cạo vôi đánh bóng)
Cạo vôi răng là phương pháp loại bỏ những mảng bám, cặn vụn bị vôi hóa trên răng lâu ngày. Đồng thời, giúp răng trở nên sáng bóng hơn, phòng các bệnh răng miệng hiệu quả.
Bảng giá nha khoa cạo vôi răng như sau:
Điều trị | Chi phí | Ghi chú |
Cạo vôi răng + đánh bóng | 200.000 đồng | 2 hàm |
Cạo vôi răng trẻ em | 100.000 đồng | 2 hàm |
Điều trị nha chu 1R | 1.000.000 đồng | 1 răng |
Điều trị nha chu 1 cụm | 2.000.000 đồng | 1 cụm |
Điều trị nha chu 1 hàm | 6.000.000 đồng | 1 hàm |
Điều trị nha chu 2 hàm | 10.000.000 đồng | 2 hàm |
Rạch áp xe | 500.000 đồng | 1 ca |
Nạo nang – Mổ khối u | 2.000.000 đồng | 1 ca |
Nhổ răng – Tiểu phẫu
Nhổ răng là một tiểu phẫu đơn giản trong nha khoa, loại bỏ các răng bị sâu hỏng, tổn thương nặng. Theo đó, BẢNG GIÁ NHA KHOA HAY mức chi phí hiện nay như sau:
Nhổ răng – Tiểu phẫu | Chi phí | Ghi chú |
Nhổ răng sữa trẻ em | Miễn phí | |
Nhổ răng thường | 500.000 đồng | 1 răng |
Tiểu phẫu răng khôn hàm trên | 1.500.000 đồng | 1 răng |
Tiểu phẫu răng khôn hàm dưới | 2.500.000 đồng | 1 răng |
Dịch vụ khác
Bảng giá nha khoa một số dịch vụ bao gồm:
Dịch vụ | Chi phí | Ghi chú |
Đính đá lên răng | 300.000 đồng | 1 răng |
Đắp răng nanh | 1.000.000 đồng | 1 răng |
Đắp răng khểnh | 1.000.000 đồng | 1 răng |
Máng chống nghiến | 1.000.000 đồng | 1 hàm |
Trên đây là thông tin chi tiết về bảng giá nha khoa tại Nha khoa thẩm mỹ Hà Nội. Nếu bạn đọc còn thắc mắc, bạn có thể đến trực tiếp nha khoa thẩm mỹ Hà Nội. Các Bác sĩ của chúng tôi sẽ tiến hành thăm khám và tư vấn chi phí trọn gói cụ thể. Hoặc có thể Inbox qua Fanpage, SMS, Zalo để được Bác sĩ tư vấn Online nhanh chóng và nhận ngay ưu đãi hiện có!
Từ khóa » Bảng Giá Răng ở Hà Nội
-
Bảng Giá Răng Sứ
-
Nha Khoa Hà Nội - Tổng Hợp Bảng Giá Các Nha Khoa Tại HÀ NỘI
-
BẢNG GIÁ - Răng Hà Nội
-
Bảng Giá Dịch Vụ Nha Khoa Uy Tín Mới Nhất 02/08/2022
-
Bảng Giá Dịch Vụ Tại Nha Khoa Paris Mới & Đầy Đủ | Update 2022
-
Bảng Giá Dịch Vụ Y Tế - BỆNH VIỆN RĂNG HÀM MẶT TRUNG ƯƠNG
-
BẢNG GIÁ - Nha Khoa Quốc Tế Việt Pháp
-
Bảng Giá Niềng Răng ở Hà Nội Cập Nhật Mới Nhất Năm 2022
-
Bảng Giá Răng Sứ, Niềng Răng, Trồng Răng Và Các Dịch Vụ Nha Khoa
-
Bảng Giá Nha Khoa Răng Hà Nội – 117 Phố Láng Hạ, Q. Đống Đa
-
Bảng Giá Dịch Vụ Nha Khoa Mới Nhất Tại Dencos Luxury
-
Bọc Răng Sứ ở đâu Hà Nôi? Bảng Giá Bọc Răng Sứ Tại Nha Khoa
-
Bảng Giá Trồng Răng Giả Chuẩn Nhất Tại Hà Nội - Nha Khoa Lạc Việt