Bảng Giá ống Thép Mạ Kẽm
Có thể bạn quan tâm
Nội dung chính:
- 1 Sản Phẩm Thép Ống năm 2024
- 2 Lợi ích của bạn khi chọn Hùng Phát Steel
- 3 Lý do nên chọn mua ống thép mạ kẽm tại Thép Hùng Phát
- 4 Cập nhật bảng giá ống thép mạ kẽm mới nhất
- 4.0.1 Lưu Ý:
- 5 Bảng quy cách chuẩn thép ống mạ kẽm
- 6 Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Ống Thép Mạ Kẽm:
- 7 Ứng Dụng Của Ống Thép Mạ Kẽm:
- 7.1 Lựa Chọn Ống Thép Mạ Kẽm Phù Hợp:
- 8 Hùng Phát Steel – Lựa Chọn Số 1 Cho Thép Ống Đen và Mạ Kẽm Tại Việt Nam
- 8.1 CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
- 8.2 Chất lượng ống thép mạ kẽm có tốt không?
- 8.3 Giá bán ống thép mạ kẽm như thế nào?
- 8.4 Những lý do nên mua ống thép mạ kẽm tại Thép Hùng Phát
Ống thép mạ kẽm là loại ống thép được phủ một lớp kẽm bên ngoài, giúp bảo vệ ống thép khỏi sự ăn mòn của môi trường. Ống thép mạ kẽm có độ bền cao, khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt và được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Thép ống mạ kẽm là một loại ống thép được tráng mạ kẽm để bảo vệ khỏi ăn mòn và oxy hóa. Quá trình mạ kẽm giúp tạo ra một lớp bảo vệ trên bề mặt thép, nâng cao độ bền và tuổi thọ của ống trong môi trường khắc nghiệt, như môi trường nước, môi trường hóa chất, hoặc khi tiếp xúc với các yếu tố môi trường khác có thể gây ăn mòn.
Sản Phẩm Thép Ống năm 2024
Ống lốc theo đơn đặt hàng
Ống Lốc
Ống thép đúc
Ống thép đúc ASTM A53/106 SCH 160
Ống thép đúc
Ống thép đúc ASTM A53/106 SCH 40
Ống thép đúc
Ống thép đúc ASTM A53/106 SCH 80
Ống thép đúc
Ống thép đúc Carbon tại TPHCM
Ống thép đúc
Ống thép đúc mạ kẽm A53/106 SCH160
Ống thép đúc
Ống thép đúc mạ kẽm A53/106 SCH40
Ống thép đúc
Ống thép đúc mạ kẽm A53/106 SCH80
Lợi ích của bạn khi chọn Hùng Phát Steel
✅Thép ống mạ kẽm Hùng Phát Steel | ⭕Nhân viên tư vấn chuyên nghiệp tận tâm, báo giá mới nhất |
✅Giao hàng nhanh chóng | ⭕Giao nhanh trong vòng 2h-3h tại khu vực TP.HCM và lân cận |
✅Hỗ trợ phí vận chuyển | ⭕Miễn phí vận chuyển trong bán kính 5km tại TP.HCM |
✅Cam kết giao đúng, giao đủ | ⭕Cam kết giao đúng hàng, đủ số cây, số kg, chính hãng và hàng còn mới 100% |
✅Bảo hành đổi trả | ⭕Chính sách hậu mãi, bảo hành, đổi trả hoàn tiền nhanh chóng |
Ống thép mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, công nghiệp điện, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, công nghiệp vận tải, nồi hơi trao đổi nhiệt, vận chuyển khí đốt, dầu khí, kỹ thuật. xử lý nước thải … Nếu quý khách có nhu cầu mua ống thép mạ kẽm. Hãy liên hệ ngay đến số holine của chúng tôi để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất hiện nay.
Lý do nên chọn mua ống thép mạ kẽm tại Thép Hùng Phát
✅ Giá bán ống thép mạ kẽm | ⭐Giá ống thép mạ kẽm luôn cạnh tranh và tốt nhất trên thị trường. Giá được lấy trực tiếp tại nhà máy và được cập nhật thường xuyên. |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển đến tận chân công trình nhanh chóng, đảm bảo tiến độ công trình. Nhận giao khắp các tỉnh phía Nam |
✅ Ống thép mạ kẽm chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ. Có đẩy đủ quy cách và chủng loại để khách hàng lựa chọn |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và quy cách từng loại ống thép mạ kẽm |
Cập nhật bảng giá ống thép mạ kẽm mới nhất
Dưới đây là bảng giá ống thép mạ kẽm mới nhất cập nhật ngày 23 tháng 11 năm 2024:
Quy cách | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(Kg) | (VNĐ/Kg) | (VNĐ/Cây) | |
Ống D12.7 x 1.0 | 1.73 | 17,200 | 29,756 |
Ống D12.7 x 1.1 | 1.89 | 17,200 | 32,508 |
Ống D12.7 x 1.2 | 2.04 | 17,200 | 35,088 |
Ống D15.9 x 1.0 | 2.20 | 17,200 | 37,840 |
Ống D15.9 x 1.1 | 2.41 | 17,200 | 41,452 |
Ống D15.9 x 1.2 | 2.61 | 17,200 | 44,892 |
Ống D15.9 x 1.4 | 3.00 | 17,200 | 51,600 |
Ống D15.9 x 1.5 | 3.20 | 17,200 | 55,040 |
Ống D15.9 x 1.8 | 3.76 | 17,200 | 64,672 |
Ống D21.2 x 1.0 | 2.99 | 17,200 | 51,428 |
Ống D21.2 x 1.1 | 3.27 | 17,200 | 56,244 |
Ống D21.2 x 1.2 | 3.55 | 17,200 | 61,060 |
Ống D21.2 x 1.4 | 4.10 | 17,200 | 70,520 |
Ống D21.2 x 1.5 | 4.37 | 17,200 | 75,164 |
Ống D21.2 x 1.8 | 5.17 | 17,200 | 88,924 |
Ống D21.2 x 2.0 | 5.68 | 17,200 | 97,696 |
Ống D21.2 x 2.3 | 6.43 | 17,200 | 110,596 |
Ống D21.2 x 2.5 | 6.92 | 17,200 | 119,024 |
Ống D26.65 x 1.0 | 3.80 | 17,200 | 65,360 |
Ống D26.65 x 1.1 | 4.16 | 17,200 | 71,552 |
Ống D26.65 x 1.2 | 4.52 | 17,200 | 77,744 |
Ống D26.65 x 1.4 | 5.23 | 17,200 | 89,956 |
Ống D26.65 x 1.5 | 5.58 | 17,200 | 95,976 |
Ống D26.65 x 1.8 | 6.62 | 17,200 | 113,864 |
Ống D26.65 x 2.0 | 7.29 | 17,200 | 125,388 |
Ống D26.65 x 2.3 | 8.29 | 17,200 | 142,588 |
Ống D26.65 x 2.5 | 8.93 | 17,200 | 153,596 |
Ống D33.5 x 1.0 | 4.81 | 17,200 | 82,732 |
Ống D33.5 x 1.1 | 5.27 | 17,200 | 90,644 |
Ống D33.5 x 1.2 | 5.74 | 17,200 | 98,728 |
Ống D33.5 x 1.4 | 6.65 | 17,200 | 114,380 |
Ống D33.5 x 1.5 | 7.10 | 17,200 | 122,120 |
Ống D33.5 x 1.8 | 8.44 | 17,200 | 145,168 |
Ống D33.5 x 2.0 | 9.32 | 17,200 | 160,304 |
Ống D33.5 x 2.3 | 10.62 | 17,200 | 182,664 |
Ống D33.5 x 2.5 | 11.47 | 17,200 | 197,284 |
Ống D33.5 x 2.8 | 12.72 | 17,200 | 218,784 |
Ống D33.5 x 3.0 | 13.54 | 17,200 | 232,888 |
Ống D33.5 x 3.2 | 14.35 | 17,200 | 246,820 |
Ống D38.1 x 1.0 | 5.49 | 17,200 | 94,428 |
Ống D38.1 x 1.1 | 6.02 | 17,200 | 103,544 |
Ống D38.1 x 1.2 | 6.55 | 17,200 | 112,660 |
Ống D38.1 x 1.4 | 7.60 | 17,200 | 130,720 |
Ống D38.1 x 1.5 | 8.12 | 17,200 | 139,664 |
Ống D38.1 x 1.8 | 9.67 | 17,200 | 166,324 |
Ống D38.1 x 2.0 | 10.68 | 17,200 | 183,696 |
Ống D38.1 x 2.3 | 12.18 | 17,200 | 209,496 |
Ống D38.1 x 2.5 | 13.17 | 17,200 | 226,524 |
Ống D38.1 x 2.8 | 14.63 | 17,200 | 251,636 |
Ống D38.1 x 3.0 | 15.58 | 17,200 | 267,976 |
Ống D38.1 x 3.2 | 16.53 | 17,200 | 284,316 |
Ống D42.2 x 1.1 | 6.69 | 17,200 | 115,068 |
Ống D42.2 x 1.2 | 7.28 | 17,200 | 125,216 |
Ống D42.2 x 1.4 | 8.45 | 17,200 | 145,340 |
Ống D42.2 x 1.5 | 9.03 | 17,200 | 155,316 |
Ống D42.2 x 1.8 | 10.76 | 17,200 | 185,072 |
Ống D42.2 x 2.0 | 11.90 | 17,200 | 204,680 |
Ống D42.2 x 2.3 | 13.58 | 17,200 | 233,576 |
Ống D42.2 x 2.5 | 14.69 | 17,200 | 252,668 |
Ống D42.2 x 2.8 | 16.32 | 17,200 | 280,704 |
Ống D42.2 x 3.0 | 17.40 | 17,200 | 299,280 |
Ống D42.2 x 3.2 | 18.47 | 17,200 | 317,684 |
Ống D48.1 x 1.2 | 8.33 | 17,200 | 143,276 |
Ống D48.1 x 1.4 | 9.67 | 17,200 | 166,324 |
Ống D48.1 x 1.5 | 10.34 | 17,200 | 177,848 |
Ống D48.1 x 1.8 | 12.33 | 17,200 | 212,076 |
Ống D48.1 x 2.0 | 13.64 | 17,200 | 234,608 |
Ống D48.1 x 2.3 | 15.59 | 17,200 | 268,148 |
Ống D48.1 x 2.5 | 16.87 | 17,200 | 290,164 |
Ống D48.1 x 2.8 | 18.77 | 17,200 | 322,844 |
Ống D48.1 x 3.0 | 20.02 | 17,200 | 344,344 |
Ống D48.1 x 3.2 | 21.26 | 17,200 | 365,672 |
Ống D59.9 x 1.4 | 12.12 | 17,200 | 208,464 |
Ống D59.9 x 1.5 | 12.96 | 17,200 | 222,912 |
Ống D59.9 x 1.8 | 15.47 | 17,200 | 266,084 |
Ống D59.9 x 2.0 | 17.13 | 17,200 | 294,636 |
Ống D59.9 x 2.3 | 19.60 | 17,200 | 337,120 |
Ống D59.9 x 2.5 | 21.23 | 17,200 | 365,156 |
Ống D59.9 x 2.8 | 23.66 | 17,200 | 406,952 |
Ống D59.9 x 3.0 | 25.26 | 17,200 | 434,472 |
Ống D59.9 x 3.2 | 26.85 | 17,200 | 461,820 |
Ống D75.6 x 1.5 | 16.45 | 17,200 | 282,940 |
Ống D75.6 x 1.8 | 19.66 | 17,200 | 338,152 |
Ống D75.6 x 2.0 | 21.78 | 17,200 | 374,616 |
Ống D75.6 x 2.3 | 24.95 | 17,200 | 429,140 |
Ống D75.6 x 2.5 | 27.04 | 17,200 | 465,088 |
Ống D75.6 x 2.8 | 30.16 | 17,200 | 518,752 |
Ống D75.6 x 3.0 | 32.23 | 17,200 | 554,356 |
Ống D75.6 x 3.2 | 34.28 | 17,200 | 589,616 |
Ống D88.3 x 1.5 | 19.27 | 17,200 | 331,444 |
Ống D88.3 x 1.8 | 23.04 | 17,200 | 396,288 |
Ống D88.3 x 2.0 | 25.54 | 17,200 | 439,288 |
Ống D88.3 x 2.3 | 29.27 | 17,200 | 503,444 |
Ống D88.3 x 2.5 | 31.74 | 17,200 | 545,928 |
Ống D88.3 x 2.8 | 35.42 | 17,200 | 609,224 |
Ống D88.3 x 3.0 | 37.87 | 17,200 | 651,364 |
Ống D88.3 x 3.2 | 40.30 | 17,200 | 693,160 |
Ống D108.0 x 1.8 | 28.29 | 17,200 | 486,588 |
Ống D108.0 x 2.0 | 31.37 | 17,200 | 539,564 |
Ống D108.0 x 2.3 | 35.97 | 17,200 | 618,684 |
Ống D108.0 x 2.5 | 39.03 | 17,200 | 671,316 |
Ống D108.0 x 2.8 | 43.59 | 17,200 | 749,748 |
Ống D108.0 x 3.0 | 46.61 | 17,200 | 801,692 |
Ống D108.0 x 3.2 | 49.62 | 17,200 | 853,464 |
Ống D113.5 x 1.8 | 29.75 | 17,200 | 511,700 |
Ống D113.5 x 2.0 | 33.00 | 17,200 | 567,600 |
Ống D113.5 x 2.3 | 37.84 | 17,200 | 650,848 |
Ống D113.5 x 2.5 | 41.06 | 17,200 | 706,232 |
Ống D113.5 x 2.8 | 45.86 | 17,200 | 788,792 |
Ống D113.5 x 3.0 | 49.05 | 17,200 | 843,660 |
Ống D113.5 x 3.2 | 52.23 | 17,200 | 898,356 |
Ống D126.8 x 1.8 | 33.29 | 17,200 | 572,588 |
Ống D126.8 x 2.0 | 36.93 | 17,200 | 635,196 |
Ống D126.8 x 2.3 | 42.37 | 17,200 | 728,764 |
Ống D126.8 x 2.5 | 45.98 | 17,200 | 790,856 |
Ống D126.8 x 2.8 | 51.37 | 17,200 | 883,564 |
Ống D126.8 x 3.0 | 54.96 | 17,200 | 945,312 |
Ống D126.8 x 3.2 | 58.52 | 17,200 | 1,006,544 |
Ống D113.5 x 3.2 | 52.23 | 17,200 | 898,356 |
Lưu Ý:
- Giá trên bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo thời gian.
- Giá ống thép trên chưa bao gồm thuế VAT.
- Để biết thêm chi tiết, vui lòng liên hệ với các nhà phân phối thép uy tín.
Bảng quy cách chuẩn thép ống mạ kẽm
Dưới đây là bảng tham khảo quy chuẩn kích thước ống thép mạ kẽm.
Đường kính ngoài (mm) | Đường kính danh nghĩa (Inch) | Đường kính danh nghĩa (mm) | Chiều dài (mm) | Số cây/bó |
21.2 | 1/2 | 15 | 6000 | 168 |
26.65 | 3/2 | 20 | 6000 | 113 |
33.5 | 1 | 25 | 6000 | 80 |
42.2 | 1(1/4) | 32 | 6000 | 61 |
48.1 | 1(1/2) | 40 | 6000 | 52 |
59.9 | 2 | 50 | 6000 | 37 |
75.6 | 2(1/2) | 65 | 6000 | 27 |
88.3 | 3 | 80 | 6000 | 24 |
113.5 | 4 | 100 | 6000 | 16 |
Class A1 | ||||
Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Kg/m | Kg/cây | Kg/bó |
21.2 | 1.9 | 914 | 5.484 | 921 |
26.65 | 2.1 | 1.284 | 7.704 | 871 |
33.5 | 2.3 | 1.787 | 10.722 | 858 |
42.2 | 2.3 | 2.26 | 13.56 | 827 |
48.1 | 2.5 | 2.83 | 16.89 | 883 |
59.9 | 2.6 | 3.693 | 22.158 | 820 |
75.6 | 2.9 | 5.228 | 31.368 | 847 |
88.3 | 2.9 | 6.138 | 36.828 | 884 |
113.5 | 3.2 | 8.763 | 52.578 | 841 |
Class light | ||||
Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Kg/m | Kg/cây | Kg/bó |
21.2 | 2.0 | 947 | 5.682 | 955 |
26.65 | 2.3 | 1.381 | 8.286 | 936 |
33.5 | 2.6 | 1.981 | 11.886 | 951 |
42.2 | 2.6 | 2.54 | 15.24 | 930 |
48.1 | 2.9 | 3.23 | 19.38 | 1008 |
59.9 | 2.9 | 04.08 | 24.48 | 906 |
75.6 | 3.2 | 5.71 | 34.26 | 925 |
88.3 | 3.2 | 6.72 | 40.42 | 968 |
113.5 | 3.6 | 9.75 | 58.50 | 936 |
Class Medium | ||||
Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Kg/m | Kg/cây | Kg/bó |
21.2 | 2.6 | 1.21 | 7.26 | 1.200 |
26.65 | 2.6 | 1.56 | 9.36 | 1.058 |
33.5 | 3.2 | 2.41 | 14.4 | 1.157 |
42.5 | 3.2 | 3.1 | 18.6 | 1.135 |
48.1 | 3.2 | 3.57 | 21.42 | 1.114 |
59.9 | 3.6 | 05.03 | 30.18 | 1.117 |
75.6 | 3.6 | 6.43 | 38.58 | 1.042 |
88.3 | 4.0 | 8.37 | 50.22 | 1.205 |
113.5 | 4.5 | 12.2 | 73.2 | 1.171 |
>>>> THAM KHẢO THÊM: Bảng giá các loại ống thép tròn chất lượng mới nhất 2024
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Ống Thép Mạ Kẽm:
Giá ống thép mạ kẽm phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm:
Loại ống: Có hai loại ống thép mạ kẽm phổ biến là ống thép mạ kẽm Hòa Phát và ống thép mạ kẽm Trung Quốc. Ống thép mạ kẽm Hòa Phát thường có giá cao hơn so với ống thép mạ kẽm Trung Quốc, nhờ chất lượng và độ bền đáng tin cậy.
Kích thước: Kích thước ống thép mạ kẽm đóng vai trò quan trọng trong việc xác định giá sản phẩm. Ống thép lớn hơn thường có giá cao hơn.
Độ dày: Độ dày của ống thép mạ kẽm cũng ảnh hưởng đến giá sản phẩm. Ống có độ dày lớn thường có giá cao hơn do vật liệu sử dụng nhiều hơn.
Chất lượng: Chất lượng ống thép mạ kẽm đa dạng, và ống thép chất lượng cao thường có giá cao hơn so với các loại chất lượng thấp.
Ống thép mạ kẽm ASTM A53 SCH40 SCH80 | Ống thép mạ kẽm Hòa Phát | Ống thép mạ kẽm SeAH |
Ống thép mạ kẽm size lớn nhập khẩu | Ống thép mạ kẽm Việt Đức | Ống thép mạ kẽm VinaPipe |
Ứng Dụng Của Ống Thép Mạ Kẽm:
Ống thép mạ kẽm có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau, bao gồm:
Xây Dựng: Sử dụng để tạo đường ống dẫn nước, đường ống dẫn khí và làm khung cho các công trình xây dựng.
Công Nghiệp: Được ứng dụng trong nhà máy và xí nghiệp để làm đường ống dẫn dầu, khí và hóa chất.
Nông Nghiệp: Sử dụng để làm đường ống dẫn nước tưới và đường ống dẫn phân bón.
Giao Thông Vận Tải: Được sử dụng để làm khung cho xe và tàu.
Lựa Chọn Ống Thép Mạ Kẽm Phù Hợp:
Khi bạn chọn ống thép mạ kẽm, hãy xem xét các yếu tố sau:
Loại ống: Chọn loại ống phù hợp với nhu cầu của bạn.
Kích thước: Kích thước ống cần phù hợp với ứng dụng cụ thể của bạn.
Độ dày: Độ dày của ống cần phù hợp với tải trọng cần chịu.
Chất lượng: Luôn chọn ống thép từ các nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Hùng Phát Steel – Lựa Chọn Số 1 Cho Thép Ống Đen và Mạ Kẽm Tại Việt Nam
Hùng Phát Steel tự hào là một trong những nhà phân phối hàng đầu của thép ống tại Việt Nam. Chúng tôi đặc biệt chuyên cung cấp các sản phẩm thép ống đen và mạ kẽm với sự cam kết về chất lượng và giá cả hấp dẫn.
Một Loạt Các Loại Thép Ống
Chúng tôi có sẵn một loạt đa dạng các loại thép ống đen và mạ kẽm với nhiều kích thước và độ dày khác nhau, phù hợp cho nhiều ứng dụng. Bao gồm:
Ống Thép Đen Hòa Phát: Được sản xuất từ thép carbon, ống thép đen Hòa Phát nổi tiếng với độ bền cao và giá cả phải chăng.
Ống Thép Mạ Kẽm Hòa Phát: Với lớp mạ kẽm bên ngoài, ống thép này mang đến sự bảo vệ tốt hơn trước sự ăn mòn của môi trường.
Chất Lượng Hàng Đầu
Tại Hùng Phát Steel, chúng tôi luôn tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt và cam kết cung cấp các sản phẩm thép ống đen và mạ kẽm chất lượng cao. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của họ.
Lựa Chọn Hàng Đầu Của Khách Hàng
Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành công nghiệp phân phối thép ống, Hùng Phát Steel đã xây dựng danh tiếng là một trong những nhà phân phối uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Chúng tôi không ngừng nỗ lực để cung cấp sản phẩm chất lượng với giá cả cạnh tranh.
Tại Hùng Phát Steel, bạn có được:
Chất Lượng Hàng Đầu: Chúng tôi chỉ cung cấp các sản phẩm thép ống đen và mạ kẽm chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế.
- Giá cả cạnh tranh: Hùng Phát Steel luôn nỗ lực để mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao với giá cả cạnh tranh.
- Dịch vụ khách hàng tốt: Hùng Phát Steel có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm, luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Chúng tôi có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm, luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng. Nếu bạn đang tìm kiếm một nhà phân phối uy tín cho thép ống đen và mạ kẽm, hãy liên hệ với Hùng Phát Steel ngay hôm nay.
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494 Email: duyen@hungphatsteel.com MST: 0314857483 MXH: Facebook
Chất lượng ống thép mạ kẽm có tốt không?
Các sản phẩm tại Thép Hùng Phát đều là hàng nhập trực tiếp tại nhà máy trong và ngoài nước. Các sản phẩm đều được công ty kiểm tra kỹ càng và có giấy chứng nhận đi kèm. Sản phẩm đảm bảo tốt nhất trên thị trường hiện nay.
Giá bán ống thép mạ kẽm như thế nào?
Tùy vào từng thời điểm khác nhau mà giá sản phẩm sẽ thay đổi khác nhau. Tuy nhiên vì chúng tôi là một đơn vị lớn, nhập trực tiếp tại nhà máy với số lượng lớn. Chính vì vậy mà quý khách không sợ thiếu hàng và chúng tôi luôn đưa ra với mức giá tốt nhất thị trường hiện nay.
Những lý do nên mua ống thép mạ kẽm tại Thép Hùng Phát
Công ty Thép Hùng Phát là đại lý phân phối ống thép mạ kẽm chất lượng cao, các sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn CO,CQ. Chúng tôi nhập số lượng lớn sản phẩm mới 100%, đa dạng các chủng loại khác nhau. Giá bán cạnh tranh nhất trên thị trường. Có hỗ trợ giao hàng đến tận công trình.
- Ống thép size lớn
- Ống thép
- Thép ống mạ kẽm Hòa Phát
Từ khóa » đơn Giá ống D42
-
Thép ống Mạ Kẽm D42
-
Ống Nhựa PVC Tiền Phong Loại C0 D42
-
Ống Nhựa PVC Tiền Phong Loại C2 đường Kính 42mm
-
Báo Giá ống Thép đen D42, D80, D150, D200, D400, D600
-
Ống Nhựa Bình Minh Phi 42x2.1mm - Điện Nước Quốc Dũng
-
Ống Nhựa UPVC D42 - Chi Nhánh Quảng Ninh
-
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA PVC TIỀN PHONG 2022 L D21
-
Bảng Giá - Nhựa Bình Minh
-
Bảng Báo Giá Ống Nhựa PVC Tiền Phong 2020
-
Báo Giá Ống Nhựa PVC Tiền Phong - BANG GIA ONG PVC - Bích Vân
-
Thép ống - Bảng Giá ống Thép Mạ Kẽm, Giá ống Thép Hòa Phát
-
Bảng Giá Thép ống, ống Thép Mạ Kẽm - Giá Rẻ - Uy Tín - Thép Bảo Tín
-
Bảng Giá ống Thép Hòa Phát Hôm Nay
-
[UPDATE] Bảng Giá ống Thép Hòa Phát Mới Nhất T7/2022