Bảng Giá Xe Altis 2018 Lăn Bánh Mới Nhất Cho Khách Hàng
Có thể bạn quan tâm
![Toyota-Altis-2_0V](https://chamsocxehoi.org/wp-content/uploads/2019/11/Toyota-Altis-2_0V.jpg)
Contents
- 1 Giới thiệu xe Toyota Altis 2018
- 2 Bảng cập nhật mới nhất giá xe altis 2018 lăn bánh
- 3 Giá lăn bánh của Toyota Corolla Altis 1.8E MT
- 4 Giá lăn bánh của Toyota Corolla Altis 1.8E CVT
- 5 Giá lăn bánh của Toyota Corolla Altis 1.8G CVT
- 6 Giá lăn bánh của Toyota Corolla Altis 2.0V CVT
- 7 Giá lăn bánh của Toyota Corolla Altis 2.0V Sport CVT
Giới thiệu xe Toyota Altis 2018
Có thể thấy rằng, Toyota Altis 2018 là mẫu sedan rất được ưa chuộng trên thế giới, sở hữu thiết kế với kích thước là 4,620 x 1,775 x 1,460 mm, cùng chiều dài cơ sở 2700mm, có bán kính vòng quay 5,4m, và khoảng sáng gầm xe là 130mm. Ngoài ra, ở phần đầu xe còn được thể hiện ở chi tiết cản trước thường có các khe gió mỏ rộng hơn, và được kéo dài nuốt cả đèn sương mù.
![gia-xe-altis-2018](https://chamsocxehoi.org/wp-content/uploads/2019/11/gia-xe-altis.jpg)
Tuy nhiên, về nội thất của dòng Toyota Altis 2018 này lại vẫn chưa có nhiều đột phá so với bản hiện tại. Tuy nhiên, về sức mạnh của hệ thống động cơ, thì cả 2 bản Corolla Altis 2.0L này đều được trang bị động cơ 3ZR cùng với hệ thống điều phối van biến thiên thông minh kép Dual VVT-i, và được kết hợp hộp số tự động vô cấp CVT-i. Cùng thiết kế với động cơ đạt công suất tối đa lên đến 143 mã lực tại 6.200v/ph, và có mô-men xoắn cực đại 187Nm tại 3600v/ph vì vậy mà máy có thể vận hành và ngưỡng an toàn được nâng tầm ngang với các đối thủ lớn trên thị trường.
![gia-xe-altis-2018](https://chamsocxehoi.org/wp-content/uploads/2019/11/gia-xe-altis-2018.jpg)
Bảng cập nhật mới nhất giá xe altis 2018 lăn bánh
Với sự ra mắt lần này, Toyota Việt Nam công bố giảm giá bán lẻ cho hầu hết những mẫu xe được lắp ráp trong nước. Trong đó, tất cả các dòng đều được giảm khoảng từ 20-25% so với giá cũ, vì vậy mà làm cho giá xe rất phù hợp cho người tiêu dùng Việt hơn. Đặc biệt là phân khúc sedan hạng C như hiện nay, Toyota Corolla Altis hiện đang có mức giá dao động dao động rơi vào khoảng từ 678 – 905 triệu đồng cùng 5 phiên bản khác nhau. Dưới đây là bảng giá xe altis 2018 cụ thể như sau:
Mẫu xe | Giá bán đề xuất (triệu đồng) |
Toyota Corolla Altis 1.8E MT | 678 |
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT | 707 |
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT | 753 |
Toyota Corolla Altis 2.0V CVT | 864 |
Toyota Corolla Altis 2.0V Sport CVT | 905 |
Giá xe Toyota Altis 2018 niêm yết chi tiết
Bên cạnh đó, khi người dùng muốn xe có thể lăn bánh, thì đều phải chịu thêm một số loại thuế, phí bắt buộc, đặc biệt là đối với các dòng xe ô tô dưới 9 chỗ như sau:
- Phí trước bạ: thuế phí sẽ rơi vào 12% đối với Hà Nội, và 10% đối với TP HCM, đối với các tỉnh thành khác là 10%.
- Phí đăng ký biển số: thường dao động là 20 triệu đồng đối với Hà Nội, còn 11 triệu đồng đối với TP. HCM và đối với các tỉnh thành khác thường là 1 triệu đồng.
![gia-xe-altis-2018-lan-banh](https://chamsocxehoi.org/wp-content/uploads/2019/11/gia-xe-altis-2018-lan-banh.jpg)
- Phí bảo trì đường bộ (01 năm): phí này thu thường niên, chi phí cho khoản thu này là 1.560.000 đồng.
- Phí đăng kiểm: là 240.000 đồng.
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (bắt buộc): 480.700 đồng
Từ những con số nêu trên, có thể thấy rằng giá xe altis 2018 lăn bánh ở tại mỗi khu vực khác nhau, thì chi phí thuế phí lại có sự chênh lệch khác nhau đến hàng chục triệu đồng như:
Giá lăn bánh của Toyota Corolla Altis 1.8E MT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở Tp HCM | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 678.000.000 | 678.000.000 | 678.000.000 |
Phí trước bạ | 81.360.000 | 67.800.000 | 67.800.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.170.000 | 10.170.000 | 10.170.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 791.810.700 | 769.250.700 | 759.250.700 |
Giá lăn bánh của Toyota Corolla Altis 1.8E CVT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở Tp HCM | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 707.000.000 | 707.000.000 | 707.000.000 |
Phí trước bạ | 84.840.000 | 70.700.000 | 70.700.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.605.000 | 10.605.000 | 10.605.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 824.725.700 | 801.585.700 | 791.585.700 |
Giá lăn bánh của Toyota Corolla Altis 1.8G CVT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở Tp HCM | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 753.000.000 | 753.000.000 | 753.000.000 |
Phí trước bạ | 90.360.000 | 75.300.000 | 75.300.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.295.000 | 11.295.000 | 11.295.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 876.935.700 | 852.875.700 | 842.875.700 |
Giá lăn bánh của Toyota Corolla Altis 2.0V CVT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở Tp HCM | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 864.000.000 | 864.000.000 | 864.000.000 |
Phí trước bạ | 103.680.000 | 86.400.000 | 86.400.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.960.000 | 12.960.000 | 12.960.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.002.920.700 | 976.640.700 | 966.640.700 |
Giá lăn bánh của Toyota Corolla Altis 2.0V Sport CVT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở Tp HCM | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 905.000.000 | 905.000.000 | 905.000.000 |
Phí trước bạ | 108.600.000 | 90.500.000 | 90.500.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.575.000 | 13.575.000 | 13.575.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.049.455.700 | 1.022.355.700 | 1.012.355.700 |
Như vậy, với những hàng loạt nâng cấp mới, và mỗi dòng Toyota Altis 2018 lại có giá khác nhau. Hy vọng những chia sẻ trên về giá xe altis 2018 lăn bánh, cũng như những thông tin sơ bộ về dòng xe Toyota Altis này sẽ giúp cho người tiêu dùng có thể hiểu hơn, cũng như có thể lựa chọn được dòng xe mình yêu thích với giá cả phải chăng nhất.
![](https://chamsocxehoi.org/wp-content/uploads/2021/12/37032662_1660973147353837_1843820977612390400_n.jpg)
Tôi là Phạm Xuân Thanh – Tôi đã có kinh nghiệm hơn 3 năm review đánh giá về các loại máy móc công nghiệp, thiết bị vệ sinh công nghiệp, cách chăm sóc xe hơi. Tôi hy vọng những kiến thức mà tôi chia sẻ có thể giúp mọi người hiểu rõ hơn về các công dụng, chức năng của các loại thiết bị công nghiệp và các cách chăm sóc xe hơi này.
Từ khóa » Giá Xe Corolla Altis 2018 Lăn Bánh
-
-
Giá Lăn Bánh Xe Toyota Corolla Altis 2018 Tại Việt Nam
-
Giá Xe Toyota Altis 2018, Giá Lăn Bánh Xe, Hỗ Trợ Trả Góp, Xe đủ Màu
-
Toyota Corolla Altis 2018 Cũ Giá Rẻ 07/2022
-
Giá Xe Altis 2018 Lăn Bánh Hiện Nay Là Bao Nhiêu ? - TIN TỨC
-
Giá Xe Toyota Altis 2018 Lăn Bánh Cập Nhật Mới Nhất Tháng 10 - 24H
-
Xe Toyota Altis 2018 Có Giá Bao Nhiêu Tiền
-
Giá Lăn Bánh Xe Toyota Corolla Altis 2018 Tại Việt Nam
-
Mua Bán Xe Toyota Corolla Altis 2018 Giá Rẻ Toàn Quốc - Chợ Tốt Xe
-
Toyota Altis Giá Lăn Bánh Khuyến Mãi, Thông Số Xe, Trả Góp (07/2022)
-
Giá Xe Toyota Altis 2018 Tại Việt Nam – 1.8E MT, 1.8E CVT, 1.8G
-
Bảng Giá Toyota Corolla Altis Tháng 7/2018 - VietNam FINANCE
-
Đánh Giá Có Nên Mua Toyota Corolla Altis 2018 Cũ Không? - Ô Tô
-
Giá Lăn Bánh Toyota Corolla Altis 2018 Tại Việt Nam - Dân Việt