Giá Lăn Bánh Xe Toyota Corolla Altis 2018 Tại Việt Nam
Có thể bạn quan tâm
Toyota Corolla Altis đang trở lại cuộc đua phân khúc hạng C
Ở phân khúc sedan hạng C, Toyota Corolla Altis 2018 hiện có mức giá dao động từ 678-905 triệu đồng với 5 phiên bản khác nhau.
Mẫu xe | Giá bán |
Toyota Corolla Altis 1.8E MT | 678 |
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT | 707 |
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT | 753 |
Toyota Corolla Altis 2.0V CVT | 864 |
Toyota Corolla Altis 2.0V Sport CVT | 905 |
Giá bán xe Toyota Corolla Altis 2018
.Tuy nhiên, khi muốn xe có thể lăn bánh, người tiêu dùng sẽ phải chịu thêm một số loại thuế, phí bắt buộc đối với xe ô tô dưới 9 chỗ ở nước ta như:
♦ Phí trước bạ: 12% đối với Hà Nội, 10% đối với TP HCM và 10% đối với các tỉnh thành khác
♦ Phí đăng ký biển số: 20 triệu đồng đối với Hà Nội, 11 triệu đồng đối với TP. HCM và 1 triệu đồng đối với các tỉnh thành khác
♦ Phí bảo trì đường bộ (01 năm): 1.560.000 đồng
♦ Phí đăng kiểm: 240.000 đồng
♦ Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc: 480.700 đồng
Ngoài ra, Oto.com.vn còn đưa thêm một loại phí rất cần thiết đối với người mua xe ô tô mới là bảo hiểm vật chất xe trị giá 1,55% giá trị xe. Dựa vào các con số nêu trên, có thể thấy, giá lăn bánh Toyota Corolla Altis 2018 tại mỗi khu vực là khác nhau với mức chênh có thể lên đến hàng chục triệu đồng
Giá lăn bánh của Toyota Corolla Altis 1.8E MT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở Tp HCM | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá bán | 678.000.000 | 678.000.000 | 678.000.000 |
Phí trước bạ | 81.360.000 | 67.800.000 | 67.800.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.170.000 | 10.170.000 | 10.170.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 791.810.700 | 769.250.700 | 759.250.700 |
Giá lăn bánh của Toyota Corolla Altis 1.8E CVT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở Tp HCM | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá bán | 707.000.000 | 707.000.000 | 707.000.000 |
Phí trước bạ | 84.840.000 | 70.700.000 | 70.700.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.605.000 | 10.605.000 | 10.605.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 824.725.700 | 801.585.700 | 791.585.700 |
Giá lăn bánh của Toyota Corolla Altis 1.8G CVT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở Tp HCM | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá bán | 753.000.000 | 753.000.000 | 753.000.000 |
Phí trước bạ | 90.360.000 | 75.300.000 | 75.300.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.295.000 | 11.295.000 | 11.295.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 876.935.700 | 852.875.700 | 842.875.700 |
Giá lăn bánh của Toyota Corolla Altis 2.0V CVT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở Tp HCM | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá bán | 864.000.000 | 864.000.000 | 864.000.000 |
Phí trước bạ | 103.680.000 | 86.400.000 | 86.400.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.960.000 | 12.960.000 | 12.960.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.002.920.700 | 976.640.700 | 966.640.700 |
Giá lăn bánh của Toyota Corolla Altis 2.0V Sport CVT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở Tp HCM | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá bán | 905.000.000 | 905.000.000 | 905.000.000 |
Phí trước bạ | 108.600.000 | 90.500.000 | 90.500.000 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.575.000 | 13.575.000 | 13.575.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 11.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.049.455.700 | 1.022.355.700 | 1.012.355.700 |
Toyota Corolla Altis bản 1.8E số sàn, 1.8E CVT và 1.8G CVT sử dụng động cơ xăng 4 xy-lanh, VVT-i kép, 16 van, DOHC, dung tích 1,8L cho công suất 138 mã lực và mô-men xoắn cực đại 173 Nm kết hợp với hộp số sàn hoặc CVT.
Trong khi đó, 2 bản 2.0V tiêu chuẩn và 2.0V Sport xe được trang bị động cơ xăng 4 xy-lanh, VVT-i kép, dung tích 2.0L với sức mạnh 143 mã lực và mô-men xoắn cực đại 187 Nm cùng hộp số CVT.
♦ Giá bán xe Toyota Corolla Altis tại đại lý
♦ “Cân đo” giá xe Toyota Corolla Altis 2017 cùng các “địch thủ” trong phân khúc
Từ khóa » Giá Xe Corolla Altis 2018 Lăn Bánh
-
-
Giá Lăn Bánh Xe Toyota Corolla Altis 2018 Tại Việt Nam
-
Giá Xe Toyota Altis 2018, Giá Lăn Bánh Xe, Hỗ Trợ Trả Góp, Xe đủ Màu
-
Toyota Corolla Altis 2018 Cũ Giá Rẻ 07/2022
-
Giá Xe Altis 2018 Lăn Bánh Hiện Nay Là Bao Nhiêu ? - TIN TỨC
-
Bảng Giá Xe Altis 2018 Lăn Bánh Mới Nhất Cho Khách Hàng
-
Giá Xe Toyota Altis 2018 Lăn Bánh Cập Nhật Mới Nhất Tháng 10 - 24H
-
Xe Toyota Altis 2018 Có Giá Bao Nhiêu Tiền
-
Mua Bán Xe Toyota Corolla Altis 2018 Giá Rẻ Toàn Quốc - Chợ Tốt Xe
-
Toyota Altis Giá Lăn Bánh Khuyến Mãi, Thông Số Xe, Trả Góp (07/2022)
-
Giá Xe Toyota Altis 2018 Tại Việt Nam – 1.8E MT, 1.8E CVT, 1.8G
-
Bảng Giá Toyota Corolla Altis Tháng 7/2018 - VietNam FINANCE
-
Đánh Giá Có Nên Mua Toyota Corolla Altis 2018 Cũ Không? - Ô Tô
-
Giá Lăn Bánh Toyota Corolla Altis 2018 Tại Việt Nam - Dân Việt