Bảng Giá Xe Fortuner 2018 07/2022 - Toyota
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Toyota
- Fortuner
- 2018
Có 0 tin bán xe cho Toyota Fortuner 2018 giá từ đến cập nhập mới nhất 12/2024
Bỏ lọcBộ lọc- Toyota
- Fortuner
- Từ 2018 đến 2018
Thông tin Mua bán Toyota Fortuner 2018 cập nhập mới nhất 12/2024
5.0 (82 bình chọn) | Cập nhật: 19/12/2024 03:11:15Giới thiệu xe Toyota FortunerThị trường xe Toyota FortunerBảng giá xe Toyota FortunerTổng quan Toyota FortunerNgoại thất xe Toyota FortunerNội thất xe Toyota FortunerThiết bị tiện nghi xe Toyota FortunerVận hành Toyota FortunerAn toàn xe Toyota FortunerSo sánh đối thủ xe Toyota FortunerKết luận xe Toyota FortunerToyota Fortuner là một trong những dòng xe chủ lực của hãng xe Toyota Việt Nam. Điều này thể hiện qua quyết tâm đưa mẫu xe này lắp ráp trong nước, thay vì nhập khẩu như các đối thủ cùng phân khúc như Ford Everest hay Mitsubishi Pajero Sport.
Mới đây, Toyota Việt Nam đã chính thức giới thiệu phiên bản nâng cấp giữa dòng đời của mẫu xe Toyota Fortuner với những thay đổi mới về thiết kế và động cơ, đồng thời bổ sung thêm các trang bị, tiện ích hiện đại. Đây là sự nâng cấp rất quan trọng khi các đối thủ lần lượt ra mắt thế hệ mới cũng như các phiên bản nâng cấp..
Thông số kỹ thuật
Tên xe | Toyota Fortuner 2022 |
---|---|
Kích thước tổng thể | 4.795 x 1.855 x 1.835 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.745 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 279 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,8 m |
Dung tích bình nhiên liệu | 80 lít |
Động cơ | 2GD-FTV (2.4L) hoặc 1GD-FTV (2.8L) 4 xy lanh thẳng hàng |
Dung tích xy lanh | 2.393 / 2.755 |
Loại nhiên liệu | Dầu |
Công suất tối đa | 147/200 mã lực |
Mô men xoắn cực đại | 400/500 Nm |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | 6,9 – 7,32 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | 8,65 – 10,85 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp | 7,03 – 8,63 L/100km |
Hệ dẫn động | Cầu sau hoặc 2 cầu bán thời gian |
Hộp số | 6MT/6AT |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập,tay đòn kép với thanh cân bằng / Phụ thuộc, liên kết 4 điểm |
Kích thước lốp | 265/65 R17 hoặc 265/60 R18 |
Số chỗ ngồi | 7 chỗ |
Cập nhật ngày 25/05/2022: Cùng với các phiên bản hiện tại, hai phiên bản thể thao GR Sport của Toyota Corolla Cross và Fortuner đã được Toyota Việt Nam đưa về nước và dự kiến trình làng trong quý III sắp tới.
Cập nhật ngày 27/08/2020: Toyota Úc vừa qua đã công bố thông tin về mẫu Fortuner cải tiến và dự kiến xe sẽ được ra mát chính thức vào ngày 27/8 tới, khoảng 2 tháng sau khi được giới thiệu toàn cầu tại Thái Lan.
Cập nhật ngày 26/08/2020: Sau thị trường Thái Lan thì mới đây Toyota Fortuner 2022 cũng đã tiếp tục tấn công thị trường Úc với mức giá khởi điểm từ 35.180 USD cho phiên bản GX, tương đương 811,3 triệu đồng.
Hotline toàn quốc: 0938119439BẢNG GIÁ TOYOTA FORTUNER MỚI NHẤT THÁNG 12/2024 (ĐVT: Triệu VNĐ) | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Phiên bản | Fortuner 2.4MT 4x2 | Fortuner 2.4AT 4x2 | Fortuner Legender 2.4AT 4x2 | Fortuner 2.7AT 4x2 | Fortuner 2.7AT 4x4 | 2.8AT 4x4 | Fortuner Legender 2.8AT 4x4 |
Giá niêm yết | 995 | 1.080 | 1.195 | 1.130 | 1.230 | 1.388 | 1.426 |
Giá xe Toyota Fortuner lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: Triệu VNĐ) | |||||||
Hà Nội | 1.137 | 1.232 | 1.361 | 1.288 | 1.400 | 1.577 | 1.620 |
Tp.HCM | 1.117 | 1.211 | 1.337 | 1.266 | 1.376 | 1.550 | 1.591 |
Các tỉnh | 1.098 | 1.192 | 1.318 | 1.247 | 1.357 | 1.531 | 1.572 |
Bảng giá phía trên đã bao gồm các chi phí:
- Phí trước bạ áp dụng tại Hà Nội là 12%, trong khi các tỉnh khác là 10%
- Phí đăng kiểm là 340.000 đồng áp dụng trên toàn quốc
- Phí bảo hiểm TNDS bắt buộc dành cho xe 7 chỗ là 873.400 đồng
- Phí đường bộ 12 tháng áp dụng cho khách hàng cá nhân 1.560.000 đồng
- Phí biển số Hà Nội và TPHCM là 20 triệu đồng, tỉnh khác là 1 triệu đồng
Chương trình khuyến mãi Toyota Fortuner trong tháng 12/2024:
Để biết thông tin khuyến mãi , giảm giá xe Toyota Fortuner trong tháng 12/2024, quý khách liên hệ Hotline Carmudi.
Màu xe
Tại thị trường Việt Nam, Toyota Fortuner 2022 cung cấp cho khách hàng 6 tùy chọn màu sắc ngoại thất bao gồm: Bạc, Đồng, Nâu, Đen, Trắng, Trắng Ngọc Trai. Tuy nhiên, đối với biến thể 2.4MT 4×2 (số sàn, 1 cầu) sẽ không có màu trắng ngọc trai.
Giá lăn bánh Toyota Fortuner 2.4MT 4x2
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH TOYOTA FORTUNER 2.4MT 4X2 MỚI NHẤT 2022 | |||
---|---|---|---|
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 995.000.000 | 995.000.000 | 995.000.000 |
Phí trước bạ | 119.400.000 | 99.500.000 | 99.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.137.173.400 | 1.117.273.400 | 1.107.273.400 |
Giá lăn bánh Toyota Fortuner 2.4AT 4x2
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH TOYOTA FORTUNER 2.4AT 4X2 MỚI NHẤT 2022 | |||
---|---|---|---|
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.080.000.000 | 1.080.000.000 | 1.080.000.000 |
Phí trước bạ | 129.600.000 | 108.000.000 | 108.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.232.373.400 | 1.210.773.400 | 1.200.773.400 |
Giá lăn bánh Toyota Fortuner Legender 2.4MT 4x2
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH TOYOTA FORTUNER LEGENDER 2.4AT 4X2 MỚI NHẤT 2022 | |||
---|---|---|---|
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.195.000.000 | 1.195.000.000 | 1.195.000.000 |
Phí trước bạ | 143.400.000 | 119.500.000 | 119.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.361.173.400 | 1.337.273.400 | 1.327.273.400 |
Giá lăn bánh Toyota Fortuner 2.7AT 4x2
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH TOYOTA FORTUNER 2.7AT 4X2 MỚI NHẤT 2022 | |||
---|---|---|---|
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.130.000.000 | 1.130.000.000 | 1.130.000.000 |
Phí trước bạ | 135.600.000 | 113.00.000 | 113.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.288.373.400 | 1.265.773.400 | 1.255.773.400 |
Giá lăn bánh Toyota Fortuner 2.7AT 4x4
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH TOYOTA FORTUNER 2.7AT 4X4 MỚI NHẤT 2022 | |||
---|---|---|---|
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.230.000.000 | 1.230.000.000 | 1.230.000.000 |
Phí trước bạ | 147.600.000 | 123.000.000 | 123.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.400.373.400 | 1.375.773.400 | 1.365.773.400 |
Giá lăn bánh Toyota Fortuner 2.8AT 4x4
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH TOYOTA FORTUNER 2.8AT 4X4 MỚI NHẤT 2022 | |||
---|---|---|---|
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.388.000.000 | 1.388.000.000 | 1.388.000.000 |
Phí trước bạ | 166.560.000 | 138.800.000 | 138.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.577.333.400 | 1.549.573.400 | 1.539.573.400 |
Giá lăn bánh Toyota Fortuner Legender 2.8AT 4x4
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH TOYOTA FORTUNER LEGENDER 2.8AT 4X4 MỚI NHẤT 2022 | |||
---|---|---|---|
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.426.000.000 | 1.426.000.000 | 1.426.000.000 |
Phí trước bạ | 171.120.000 | 142.600.000 | 142.600.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.619.893.400 | 1.591.373.400 | 1.581.373.400 |
Kể từ khi thông quan trở lại vào giữa năm 2018, xe Toyota Fortuner nhanh chóng lấy lại vị thế ông vua phân khúc từ các đối thủ. Không những vậy để giữ vững vị thế trước các đối thủ Ford Everest và Hyundai Santa Fe, hãng xe Nhật Bản đã chuyển sang lắp ráp trong nước từ tháng 6/2019, thay vì nhập khẩu từ Indonesia như trước đây.
Bước sang năm 2020, Toyota Fortuner được nâng cấp hệ thống an toàn Toyota Safety Sense đồng thời bổ sung 2 phiên bản 2.4 AT 4x2 và 2.8 AT 4x4 như một sự lựa chọn khác biệt, dành cho khách hàng cá nhân, chủ doanh nghiệp.
Hotline toàn quốc: 0938119439Toyota Fortuner 2022 có kích thước tổng thể tương đương với phiên bản trước đó, lần lượt là 4.795 x 1.855 x 1.835 mm (DxRxC). Trong đó, chiều dài cơ sở là 2.745 mm, kém 70 mm so với đối thủ Kia Sorento (2.815 mm), khoảng sáng gầm xe đạt 279 mm.
Đối với phần đầu xe, người xem có thể dễ dàng nhận thấy sự thay đổi đến từ cụm lưới tản nhiệt thiết kế hình lượn sóng hoàn toàn mới, 3 thanh nan ngang kim loại cũng được tinh chỉnh lại nhỏ gọn hơn giúp làm nổi bật lên sự hoành tráng của cụm lưới tản nhiệt mới. Với sự thay đổi này, Toyota dường như đang có xu hướng từng bước thay đổi thiết kế cụm lưới tản nhiệt sao cho sang trọng và mạnh mẽ giống như cách mà Lexus vẫn đang làm.
Cụm đèn chiếu sáng LED Projector được thiết kế nhỏ hơn, kèm theo bên dưới là một dải viền mạ chrome đẹp mắt. Các thay đổi nổi bật khác như cụm cản trước thể thao, hốc đèn sương mù được tinh chỉnh to hơn, đèn xi-nhan cũng được đặt thấp xuống bên dưới.
Đối với phiên bản Legender, cụm đèn sẽ được Toyota thiết kế riêng biệt với 2 bóng chiếu xa, hai bóng chiếu gần tích hợp dải đèn chiếu sáng ban ngày nhằm tăng tính nhận diện và sự sang trọng cho xe, bên cạnh đó, cản trước của xe cũng sẽ được ốp trang trí trông cực kỳ mạnh mẽ.
Hai hốc gió 2 bên được thiết kế theo dạng lưới tổ ong, bên trong được tích hợp bóng đèn sương mù dạng tròn tinh tế tạo cảm giác cân đối cho đầu xe.
Phần thân của Fortuner 2022 gần như không nhận được sự thay đổi nào so với phiên bản trước ngoài việc biến thể Legender sẽ được bộ la-zăng kích thước 18 inch được thiết kế cách điệu độc đáo và bắt mắt. Các phiên bản còn lại sẽ sử dụng bộ la-zăng 6 chấu kích thước 17-18 inch (tùy phiên bản). Mặc dù vậy thì thân xe của Toyota Fortuner 2022 vẫn được đánh giá cao khi có phần thanh thoát và uyển chuyển hơn so với Kia Sorento.
Nổi bật ở đuôi xe là cụm đèn hậu LED được bọc viền chrome táo bạo hơn. Các chi tiết như cánh lướt gió, ăng-ten vây cá, cản sau và đèn phản quang vẫn được giữ nguyên như thế hệ trước. Chỉ có phiên bản Legender được trang trí thêm ốp ở phần cản sau giúp chiếc xe thêm phần cứng cáp hơn.
Hotline toàn quốc: 0938119439Nội thất
Đa số các phiên bản của Toyota Fortuner 2022 đều được trang bị màn hình cảm ứng 8 inch thay cho màn hình 7 inch ở phiên bản cũ (trừ 2 phiên bản 2.4MT 4×2 và 2.4AT 4×2).
Xe được trang bị vô lăng bọc 3 ba chấu làm chất liệu cao cấp, tích hợp nhiều nút bấm điều khiển tiện lợi và khả năng điều chỉnh 4 hướng hiện đại đem lại cảm giác vững chãi và chắc chắn cho tài xế.
Các phiên bản của Fortuner 2022 (trừ bản 2.4MT 4x2) đều được trang bị cụm đồng hồ hiển thị đa thông tin Optitron sắc nét, màn hình TFT giúp người lái dễ dàng quan sát các thông tin về tình trạng của xe.
Mặc dù chiều dài cơ sở không đổi nhưng Toyota Fortuner 2022 vẫn sở hữu không gian nội thất rộng rãi nhờ trần xe được thiết kế kiểu vòm và khoảng cách chỗ để chân ở hàng ghế thứ nhất và thứ hai được sắp xếp hợp lý, rộng rãi giữa các hàng ghế, phù hợp với cả những hành khách có chiều cao trên 1m7.
Tuy nhiên, hành khách có thể sẽ gặp một chút khó khăn hơn khi ngồi ở hàng ghế thứ 3 và cần phải cân đối tùy chỉnh với hàng ghế thứ 2 để có được cảm giác thoải mái. Theo đó, hành khách có thể trượt và gập hàng ghế thứ 2 theo tỷ lệ 60:40 để chia sẻ không gian cho hành khách phía sau cũng như hỗ trợ cho việc ra vào hàng ghế thứ 3 trở nên dễ dàng hơn và đương nhiên hàng ghế thứ 3 này vẫn sẽ phù hợp đối với những người có chiều cao dưới 1m65 hơn.
Đối với phiên bản 2.4AT 4×2 thì xe được trang bị ghế ngồi bọc da được tích hợp tính năng chỉnh điện ở 2 ghế trước và hệ thống điều hòa tự động. Trong khi đó, phiên bản máy dầu số sàn được trang bị ghế ngồi với chất liệu nỉ, 2 ghế trước chỉnh tay và sử dụng điều hòa chỉnh cơ.
Hotline toàn quốc: 0938119439Các trang bị tiện nghi trên Toyota Fortuner 2022 bao gồm: Màn hình cảm ứng 7 inch (8 inch với phiên bản cao cấp); Đầu DVD kết nối điện thoại thông minh, Bluetooth, AUX, HDMI, định vị; Hệ thống dàn âm thanh 11 loa chất lượng cao JBL mới cho 2 phiên bản 2.8AT và 2.7AT 4×4; Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm; Vô lăng tích hợp lẫy chuyển số (phiên bản 2.4 AT 4×2); Cửa gió điều hòa cho hàng ghế phía sau; Ổ điện 220V-100W.
Đặc biệt, phiên bản Legender còn được tích hợp tính năng mở cốp rảnh tay giúp việc thao tác trở nên đơn giản và tiện lợi hơn.
Ngoài ra, khách hàng cũng có thể mua kèm các loại phụ kiện cao cấp hơn như: ốp bậc lên xuống, khay hành lý, hộp lạnh, sạc không dây, còi xe cao cấp, đèn cửa hiện chữ, bộ hiển thị tốc độ, gương điện chống chói…..
Hotline toàn quốc: 0938119439Toyota Fortuner 2022 cung cấp đến khách hàng 3 tùy chọn cho động cơ bao gồm:
- Phiên bản động cơ Dầu 2GD-FTV 2.4L cung cấp công suất cực đại 147 mã lực, mô men xoắn cực đại 400 Nm, hệ dẫn động cầu sau đi kèm hộp số tự động 6 cấp và hộp số sàn 6 cấp cho phiên bản 2.4MT 4x2
- Phiên bản động cơ Dầu IGD-FTV 2.8L cung cấp công suất cực đại đạt 201 mã lực, mô men xoắn cực đại 500 Nm, hộp số tự động 6 cấp cùng hệ dẫn động 2 cầu bán thời gian.
- Động cơ Xăng 2TR-FE cải tiến, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van trục cam kép, VVT-I, đem lại khả năng vận hành êm ái và mạnh mẽ.
Hai phiên bản 2.8L được tích hợp 3 chế độ lái: ECO, NORMAL và SPORT. Trong đó, chế độ ECO giúp xe tiết kiệm nhiên liệu một cách tối ưu, chế độ Sport giúp xe vận hành mạnh mẽ hơn khi muốn vượt xe, vượt dốc hoặc chở tải nặng.
Ngoài ra, Toyota Fortuner 2022 còn được trang bị hệ thống trợ lực lái thủy lực, biến thiên theo tốc độ (VFC) giúp xe vận hành một cách nhẹ nhàng ở tốc độ thấp và ổn định ở tốc độ cao.
Khả năng Off-road của xe cũng được đánh giá cao hơn hẳn khi được trang bị khóa vi sai cầu sau (trên phiên bản 2.8AT và 2.7AT 4×4) giúp xe dễ dàng di chuyển trên những địa hình phức tạp. Bên cạnh đó, động cơ 2.8 cũng giúp gia tăng đáng kể sức kéo của xe.
Mức tiêu thụ nhiên liệu của Fortuner 2022 được nhà sản xuất đưa ra cho từng điều kiện lần lượt là:
- Ngoài đô thị: 6,9 – 7,32 L/100km
- Trong đô thị: 8,65 – 10,85 L/100km
- Hỗn hợp: 7,03 – 8,63 L/100km
Hệ thống an toàn trên Toyota Fortuner 2022 nhận được đánh giá 5 sao từ ASEAN NCAP về mức độ an toàn. Hai phiên bản 2.8L được tính hợp gói công nghệ an toàn TOYOTA SAFETY SENSE với các tính năng an toàn vượt trội như:
- Hệ thống cảnh báo tiền va chạm PCS với khả năng chủ động phát hiện va chạm có thể xảy ra với phương tiện khác và kích hoạt tính năng phanh hỗ trợ khi người lái đạp phanh hoặc tự động phanh trong trường hợp khẩn cấp
- Hệ thống điều khiển hành trình chủ động DRCC giúp chủ động phát hiện các phương tiện phía trước và tự điều chỉnh tốc độ để đảm bảo khoảng cách an toàn giữa các phương tiện đang lưu thông trên đường bằng việc sử dụng radar gắn dưới lưới tản nhiệt phía trước kết hợp cùng với camera.
- Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LDA giúp đưa ra cảnh báo với người lái trong trường hợp chuyển làn mà không bật tín hiệu rẽ.
Ngoài ra, xe cũng được tích hợp các tinh năng an toàn tiêu chuẩn bao gồm: Cảm biến hỗ trợ đỗ xe; Hỗ trợ khởi hành ngang dốc; Hỗ trợ khởi hành xuống dốc; Hệ thống kiểm soát lực kéo; Hệ thống cân bằng điện tử VSC với công tắc tắt OFF; Khung xe GOA; 6 túi khí; Hệ thống phanh ABS/EBD/BA.
Hotline toàn quốc: 0938119439Nếu xét về doanh số bán Toyota Fortuner là ông hoàng với doanh số gấp nhiều lần các đối thủ còn lại. Mẫu xe này vẫn hội đủ các yếu tố như thiết kế hài hòa và cân đối giữa chất sang trọng của thị thành và bụi bặm phong trần của những dòng SUV. Các trang bị trên Toyota Fortuner 2022 cũng đã được nâng cấp vượt trội hơn. Tuy nhiên mẫu xe này vẫn sở hữu các điểm yếu như độ hoàn thiện chưa cao, các chi tiết cấu thành vẫn cho cảm giác khá rẻ tiền và không hoàn toàn cao cấp nếu so với các đối thủ như Ford Everest hay Mitsubishi Pajero Sport.
Hotline toàn quốc: 0938119439Với các chi tiết ngoại thất được thiết kế sắc xảo đi kèm với các trang bị và tính năng an toàn hiện đại, Toyota Fortuner 2022 vẫn đang cho thấy sự nâng cấp vượt trội của mình so với xu thế chung cũng như khẳng định tầm vóc trước các đối thủ khi mà họ liên tiếp tung ra những bản cập nhật đầy chất lượng với nhiều trang bị có phần nổi trội hơn. Điều này được kỳ vọng sẽ tạo cho Toyota Fortuner 2022 một mức doanh số khủng trong thời gian sắp tới và lấy lại vị thế top đầu trên thị trường SUV 7 chỗ tại Việt Nam.
Hotline toàn quốc: 0938119439Thu gọnTừ khóa » Các Phiên Bản Fortuner 2018
-
Toyota Fortuner 2018 Có 4 Phiên Bản, Giá Từ 1,026 Tỷ đồng
-
So Sánh Các Phiên Bản Toyota Fortuner 2018 - 2019 Tại Việt Nam
-
[Tổng Quan] Toyota Fortuner 2018 Có Gì Mới? - LinkedIn
-
Giá Xe Và Các Phiên Bản Toyota Fortuner 2018 Màu Trắng Ngọc Trai ...
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Toyota Fortuner 2018-2019 Tại Việt Nam
-
Toyota Việt Nam Giới Thiệu Fortuner 2018 - Phiên Bản Cải Tiến Mới
-
Toyota Fortuner 2018 Nên Chọn Phiên Bản Nào ? - MUA XE NHANH
-
Giá Lăn Bánh Các Phiên Bản Toyota Fortuner 2018 Mới Nhất
-
Toyota Fortuner 2018 Phiên Bản Mới Chính Thức Về Việt Nam
-
Toyota Fortuner 2018 Ra Mắt Tại Việt Nam, Bán Ra Từ Tháng 8 - Autodaily
-
Đánh Giá Toyota Fortuner 2018 So Với Các Phiên Bản Cũ
-
Toyota Fortuner 2018 Có Gì Mới? Khi Nào Về Việt Nam?
-
Các Phiên Bản Toyota Fortuner 2018 đồng Loạt Giảm Giá
-
Toyota Fortuner 2018 Sức Mạnh đến Từ động Cơ