Bằng Hữu - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
Phiên âm từ chữ Hán朋友. Trong đó, 朋 (“bằng”: bè bạn); 友 (“hữu”: bạn).
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɓa̤ŋ˨˩ hiʔiw˧˥ | ɓaŋ˧˧ hɨw˧˩˨ | ɓaŋ˨˩ hɨw˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɓaŋ˧˧ hɨ̰w˩˧ | ɓaŋ˧˧ hɨw˧˩ | ɓaŋ˧˧ hɨ̰w˨˨ | |
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- Bằng Hữu
Danh từ
bằng hữu
- Như bè bạn Nghĩa bằng hữu, bậc trung trinh, thấy hoa mai bỗng động tình xót ai (Nhị độ mai, khuyết danh)
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “bằng hữu”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Bằng Hữu Là Từ Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "bằng Hữu" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Bằng Hữu - Từ điển Việt
-
Bằng Hữu Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Bằng Hữu Là Gì? Bạn Có Bằng Hữu Không?
-
Bằng Hữu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Bằng Hữu Là Gì, Nghĩa Của Từ Bằng Hữu | Từ điển Việt
-
Bằng Hữu Có Nghĩa Là Gì
-
Từ Điển - Từ Bằng Hữu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nguồn Gốc ý Nghĩa Hai Chữ Bằng Hữu (bạn Bè) - Triết Học đời Sống
-
Tình Bằng Hữu Là Gì? Ý Nghĩa Tử Tình Bằng Hữu, Hữu Hảo, Chiến Hữu
-
'bằng Hữu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nguồn Gốc ý Nghĩa Hai Chữ Bằng Hữu (bạn Bè) - Blog Hỏi Đáp
-
Tình Bằng Hữu Là Gì? Tìm Hiểu Nguồn Gốc ý Nghĩa ...
-
Bằng Hữu Là Gì