Bảng Mã ASCII - Cách Gõ Ký Tự đặc Biệt Trên Bàn Phím
Có thể bạn quan tâm
Bảng mã ASCII (American Standard Code for Information Interchange - Chuẩn mã trao đổi thông tin Hoa Kỳ) là bộ ký tự dựa trên bảng chữ cái La Tinh, được dùng trong tiếng Anh hiện đại và các ngôn ngữ Tây Âu khác.
Bảng mã ASCII thường dùng để hiển thị văn bản trong máy tính, thiết bị truyền thông và các thiết bị khác. Bảng mã ASCII có tổng cộng 255 ký tự. Với bảng mã này bạn không cần tải Unikey hay bất kỳ chương trình hỗ trợ gõ nào mà gõ trực tiếp trên bàn phím máy tính luôn.
Cách gõ ký tự ASCII từ bàn phím
Để gõ ký tự ASCII từ bàn phím, chỉ cần giữ phím Alt, rồi nhập số để cho ra ký tự tương ứng. Chẳng hạn gõ Alt + 3 thành ♥, Alt + 13 thành ♪.
Các kí tự điều khiển trong bảng mã ASCII
Các kí tự điều khiển được quy định là 32 kí tự đầu tiên của bảng mã ASCII. Những kí tự này không thể hiển thị, thay vào đó chúng dùng để gửi các lệnh điều khiển đến các thiết bị khác, như là máy in. Một vài kí tự có thể hiển thị trong môi trường DOS như là hình trái tim, mặt cười, tam giác…
Dec | Bin | Oct | Hex | Char | Description |
0 | 0000 0000 | 000 | 00 | NUL | null |
1 | 0000 0001 | 001 | 01 | SOH | start of heading |
2 | 0000 0010 | 002 | 02 | STX | start of text |
3 | 0000 0011 | 003 | 03 | ETX | end of text |
4 | 0000 0100 | 004 | 04 | EOT | end of transmission |
5 | 0000 0101 | 005 | 05 | ENQ | enquiry |
6 | 0000 0110 | 006 | 06 | ACK | acknowledge |
7 | 0000 0111 | 007 | 07 | BEL | bell |
8 | 0000 1000 | 010 | 08 | BS | backspace |
9 | 0000 1001 | 011 | 09 | TAB | horizontal tab |
10 | 0000 1010 | 012 | 0A | LF | line feed, new line |
11 | 0000 1011 | 013 | 0B | VT | vertical tab |
12 | 0000 1100 | 014 | 0C | FF | form feed, new page |
13 | 0000 1101 | 015 | 0D | CR | carriage return |
14 | 0000 1110 | 016 | 0E | SO | shift out |
15 | 0000 1111 | 017 | 0F | SI | shift in |
16 | 0001 0000 | 020 | 10 | DLE | data link escape |
17 | 0001 0001 | 021 | 11 | DC1 | device control 1 |
18 | 0001 0010 | 022 | 12 | DC2 | device control 2 |
19 | 0001 0011 | 023 | 13 | DC3 | device control 3 |
20 | 0001 0100 | 024 | 14 | DC4 | device control 4 |
21 | 0001 0101 | 025 | 15 | NAK | negative acknowledge |
22 | 0001 0110 | 026 | 16 | SYN | synchronous idle |
23 | 0001 0111 | 027 | 17 | ETB | end of transmission block |
24 | 0001 1000 | 030 | 18 | CAN | cancel |
25 | 0001 1001 | 031 | 19 | EM | end of medium |
26 | 0001 1010 | 032 | 1A | SUB | substitute |
27 | 0001 1011 | 033 | 1B | ESC | escape |
28 | 0001 1100 | 034 | 1C | FS | file separator |
29 | 0001 1101 | 035 | 1D | GS | group separator |
30 | 0001 1110 | 036 | 1E | RS | record separator |
31 | 0001 1111 | 037 | 1F | US | unit separator |
127 | 0111 1111 | 177 | 7F | DEL | delete |
Các kí tự hiển thị được trong bảng mã ASCII
Có 95 kí tự có thể hiển thị được trong bảng mã ASCII:
Dec | Bin | Oct | Hex | Char |
32 | 0010 0000 | 040 | 20 | space |
33 | 0010 0001 | 041 | 21 | ! |
34 | 0010 0010 | 042 | 22 | “ |
35 | 0010 0011 | 043 | 23 | # |
36 | 0010 0100 | 044 | 24 | $ |
37 | 0010 0101 | 045 | 25 | % |
38 | 0010 0110 | 046 | 26 | & |
39 | 0010 0111 | 047 | 27 | ‘ |
40 | 0010 1000 | 050 | 28 | ( |
41 | 0010 1001 | 051 | 29 | ) |
42 | 0010 1010 | 052 | 2A | * |
43 | 0010 1011 | 053 | 2B | + |
44 | 0010 1100 | 054 | 2C | , |
45 | 0010 1101 | 055 | 2D | – |
46 | 0010 1110 | 056 | 2E | . |
47 | 0010 1111 | 057 | 2F | / |
48 | 0011 0000 | 060 | 30 | 0 |
49 | 0011 0001 | 061 | 31 | 1 |
50 | 0011 0010 | 062 | 32 | 2 |
51 | 0011 0011 | 063 | 33 | 3 |
52 | 0011 0100 | 064 | 34 | 4 |
53 | 0011 0101 | 065 | 35 | 5 |
54 | 0011 0110 | 066 | 36 | 6 |
55 | 0011 0111 | 067 | 37 | 7 |
56 | 0011 1000 | 070 | 38 | 8 |
57 | 0011 1001 | 071 | 39 | 9 |
58 | 0011 1010 | 072 | 3A | : |
59 | 0011 1011 | 073 | 3B | ; |
60 | 0011 1100 | 074 | 3C | < |
61 | 0011 1101 | 075 | 3D | = |
62 | 0011 1110 | 076 | 3E | > |
63 | 0011 1111 | 077 | 3F | ? |
64 | 0100 0000 | 100 | 40 | @ |
65 | 0100 0001 | 101 | 41 | A |
66 | 0100 0010 | 102 | 42 | B |
67 | 0100 0011 | 103 | 43 | C |
68 | 0100 0100 | 104 | 44 | D |
69 | 0100 0101 | 105 | 45 | E |
70 | 0100 0110 | 106 | 46 | F |
71 | 0100 0111 | 107 | 47 | G |
72 | 0100 1000 | 110 | 48 | H |
73 | 0100 1001 | 111 | 49 | I |
74 | 0100 1010 | 112 | 4A | J |
75 | 0100 1011 | 113 | 4B | K |
76 | 0100 1100 | 114 | 4C | L |
77 | 0100 1101 | 115 | 4D | M |
78 | 0100 1110 | 116 | 4E | N |
79 | 0100 1111 | 117 | 4F | O |
80 | 0101 0000 | 120 | 50 | P |
81 | 0101 0001 | 121 | 51 | Q |
82 | 0101 0010 | 122 | 52 | R |
83 | 0101 0011 | 123 | 53 | S |
84 | 0101 0100 | 124 | 54 | T |
85 | 0101 0101 | 125 | 55 | U |
86 | 0101 0110 | 126 | 56 | V |
87 | 0101 0111 | 127 | 57 | W |
88 | 0101 1000 | 130 | 58 | X |
89 | 0101 1001 | 131 | 59 | Y |
90 | 0101 1010 | 132 | 5A | Z |
91 | 0101 1011 | 133 | 5B | [ |
92 | 0101 1100 | 134 | 5C | \ |
93 | 0101 1101 | 135 | 5D | ] |
94 | 0101 1110 | 136 | 5E | ^ |
95 | 0101 1111 | 137 | 5F | _ |
96 | 0110 0000 | 140 | 60 | ` |
97 | 0110 0001 | 141 | 61 | a |
98 | 0110 0010 | 142 | 62 | b |
99 | 0110 0011 | 143 | 63 | c |
100 | 0110 0100 | 144 | 64 | d |
101 | 0110 0101 | 145 | 65 | e |
102 | 0110 0110 | 146 | 66 | f |
103 | 0110 0111 | 147 | 67 | g |
104 | 0110 1000 | 150 | 68 | h |
105 | 0110 1001 | 151 | 69 | i |
106 | 0110 1010 | 152 | 6A | j |
107 | 0110 1011 | 153 | 6B | k |
108 | 0110 1100 | 154 | 6C | l |
109 | 0110 1101 | 155 | 6D | m |
110 | 0110 1110 | 156 | 6E | n |
111 | 0110 1111 | 157 | 6F | o |
112 | 0111 0000 | 160 | 70 | p |
113 | 0111 0001 | 161 | 71 | q |
114 | 0111 0010 | 162 | 72 | r |
115 | 0111 0011 | 163 | 73 | s |
116 | 0111 0100 | 164 | 74 | t |
117 | 0111 0101 | 165 | 75 | u |
118 | 0111 0110 | 166 | 76 | v |
119 | 0111 0111 | 167 | 77 | w |
120 | 0111 1000 | 170 | 78 | x |
121 | 0111 1001 | 171 | 79 | y |
122 | 0111 1010 | 172 | 7A | z |
123 | 0111 1011 | 173 | 7B | { |
124 | 0111 1100 | 174 | 7C | | |
125 | 0111 1101 | 175 | 7D | } |
126 | 0111 1110 | 176 | 7E | ~ |
Từ khóa » Bảng Mã Ascii Trong Excel
-
Hướng Dẫn Tra Cứu Và Xử Lý Kí Tự Với Hàm CHAR Và CODE Trong Excel
-
Hàm UNICHAR Trong Excel, Hàm Trả Về Ký Tự Unicode Của Số
-
Chèn Các Ký Hiệu Hoặc Ký Tự Hệ La-tinh ASCII Hoặc Unicode
-
Hàm CODE – Hàm Trả Về Mã Dạng Số Cho Ký Tự đầu Tiên.
-
Xác định Mã ASCII Bằng Công Thức
-
Tính Toán Mã ASCII Trong Bảng Excel - Trang Chủ
-
Cách Dụng Bảng Mã ASCII
-
Tạo Hàm Vba Chuyển Chuỗi Thành Mã ASCII | Giải Pháp Excel
-
Xu Hướng 7/2022 # Bảng Mã Ascii, Cách Gõ Ký Tự Đặc Biệt Trên ...
-
Bảng Mã ASCII Chuẩn Các Hệ Nhị Phân - Thập Phân
-
Cách Sử Dụng Hàm CHAR Trong Excel - Kênh 49
-
Hàm Xử Lý Chuỗi Ký Tự Trong Excel - MasterMOS
-
Xóa Ký Tự ASCII # 127 Trong Excel - EYEWATED.COM