Bảng Mã ASCII Chuẩn Các Hệ Nhị Phân - Thập Phân
Có thể bạn quan tâm
Danh sách bảng mã ASCII chuẩn dùng để tra cứu các kỹ tự la tinh các hệ nhị phân - thập phân và thập lục phân.
Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.Mã ASCII được dùng khá thường xuyên khi lập trình để giao tiếp với ngôn ngữ máy, ngay từ ngày học C, C++ đã xuất hiện khái niệm mã ASCII và ứng dụng trong các chương trình kiểm tra ký tự nhập vào là chữ hay số, chữ in hoa hay in thường, ... Nhưng trước khi xem danh sách thì ta cần biết mã ASCII là gì đã nhé.
1. Mã ASCII là gì?
Mã ASCII là chư viết tắt của (American Standard Code for Information Interchange). Đây là chuẩn trao đổi thông tin Hoa Kì gồm các bộ ký tự dựa trên bảng chữ cái latin xây dựng nên. Thông thường nó được sử dụng trong lập trình khá nhiều và đặc biệt là các chương trình liên quan đến điều khiển như ROBOT, ... vì các chương trình điều khiển sẽ nhận thông tin thông qua các mã số ASCII này để xử lý.
ASCII được công bố làm tiêu chuẩn vào năm 1963 bởi hiệp hội tiêu chuẩn Hoa Kì và cho tới nay đã có nhiều biến thể khác nhau và phổ biến nhất là ANSI X3.4-1986.
Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]
2. Bảng mã ASCII chuẩn hoa kì
Có hai loại là ký tự điều khiển ASCII và ký tự ASCII in được nhưng trong lập trình thì ta chỉ quan tâm tới ký tự ASCII in được nên mình sẽ show nó ra, còn loại kia bạn vào trang wikipedia để xem nhé.
Hệ 2 (Nhị phân) | Hệ 10 (Thập phân) | Hệ 16 (Thập lục phân) | Đồ hoạ (Hiển thị ra được) |
---|---|---|---|
010 0000 | 32 | 20 | |
010 0001 | 33 | 21 | ! |
010 0010 | 34 | 22 | " |
010 0011 | 35 | 23 | # |
010 0100 | 36 | 24 | $ |
010 0101 | 37 | 25 | % |
010 0110 | 38 | 26 | & |
010 0111 | 39 | 27 | ' |
010 1000 | 40 | 28 | ( |
010 1001 | 41 | 29 | ) |
010 1010 | 42 | 2A | * |
010 1011 | 43 | 2B | + |
010 1100 | 44 | 2C | , |
010 1101 | 45 | 2D | - |
010 1110 | 46 | 2E | . |
010 1111 | 47 | 2F | / |
011 0000 | 48 | 30 | 0 |
011 0001 | 49 | 31 | 1 |
011 0010 | 50 | 32 | 2 |
011 0011 | 51 | 33 | 3 |
011 0100 | 52 | 34 | 4 |
011 0101 | 53 | 35 | 5 |
011 0110 | 54 | 36 | 6 |
011 0111 | 55 | 37 | 7 |
011 1000 | 56 | 38 | 8 |
011 1001 | 57 | 39 | 9 |
011 1010 | 58 | 3A | : |
011 1011 | 59 | 3B | ; |
011 1100 | 60 | 3C | < |
011 1101 | 61 | 3D | = |
011 1110 | 62 | 3E | > |
011 1111 | 63 | 3F | ? |
100 0000 | 64 | 40 | @ |
100 0001 | 65 | 41 | A |
100 0010 | 66 | 42 | B |
100 0011 | 67 | 43 | C |
100 0100 | 68 | 44 | D |
100 0101 | 69 | 45 | E |
100 0110 | 70 | 46 | F |
100 0111 | 71 | 47 | G |
100 1000 | 72 | 48 | H |
100 1001 | 73 | 49 | I |
100 1010 | 74 | 4A | J |
100 1011 | 75 | 4B | K |
100 1100 | 76 | 4C | L |
100 1101 | 77 | 4D | M |
100 1110 | 78 | 4E | N |
100 1111 | 79 | 4F | O |
101 0000 | 80 | 50 | P |
101 0001 | 81 | 51 | Q |
101 0010 | 82 | 52 | R |
101 0011 | 83 | 53 | S |
101 0100 | 84 | 54 | T |
101 0101 | 85 | 55 | U |
101 0110 | 86 | 56 | V |
101 0111 | 87 | 57 | W |
101 1000 | 88 | 58 | X |
101 1001 | 89 | 59 | Y |
101 1010 | 90 | 5A | Z |
101 1011 | 91 | 5B | [ |
101 1100 | 92 | 5C | \ |
101 1101 | 93 | 5D | ] |
101 1110 | 94 | 5E | ^ |
101 1111 | 95 | 5F | _ |
110 0000 | 96 | 60 | ` |
110 0001 | 97 | 61 | a |
110 0010 | 98 | 62 | b |
110 0011 | 99 | 63 | c |
110 0100 | 100 | 64 | d |
110 0101 | 101 | 65 | e |
110 0110 | 102 | 66 | f |
110 0111 | 103 | 67 | g |
110 1000 | 104 | 68 | h |
110 1001 | 105 | 69 | i |
110 1010 | 106 | 6A | j |
110 1011 | 107 | 6B | k |
110 1100 | 108 | 6C | l |
110 1101 | 109 | 6D | m |
110 1110 | 110 | 6E | n |
110 1111 | 111 | 6F | o |
111 0000 | 112 | 70 | p |
111 0001 | 113 | 71 | q |
111 0010 | 114 | 72 | r |
111 0011 | 115 | 73 | s |
111 0100 | 116 | 74 | t |
111 0101 | 117 | 75 | u |
111 0110 | 118 | 76 | v |
111 0111 | 119 | 77 | w |
111 1000 | 120 | 78 | x |
111 1001 | 121 | 79 | y |
111 1010 | 122 | 7A | z |
111 1011 | 123 | 7B | { |
111 1100 | 124 | 7C | | |
111 1101 | 125 | 7D | } |
111 1110 | 126 | 7E | ~ |
Trên là danh sách bảng mã ASCII chuẩn được đăng tai jtrang Wikipedia. Bài này mình sưu tầm với mục đích sử dụng cá nhân nên bạn có thể xem bài này hoặc lên trang gốc wikipedia xem cũng được.
Từ khóa » Bảng Mã Ascii Trong Excel
-
Hướng Dẫn Tra Cứu Và Xử Lý Kí Tự Với Hàm CHAR Và CODE Trong Excel
-
Hàm UNICHAR Trong Excel, Hàm Trả Về Ký Tự Unicode Của Số
-
Chèn Các Ký Hiệu Hoặc Ký Tự Hệ La-tinh ASCII Hoặc Unicode
-
Hàm CODE – Hàm Trả Về Mã Dạng Số Cho Ký Tự đầu Tiên.
-
Xác định Mã ASCII Bằng Công Thức
-
Tính Toán Mã ASCII Trong Bảng Excel - Trang Chủ
-
Bảng Mã ASCII - Cách Gõ Ký Tự đặc Biệt Trên Bàn Phím
-
Cách Dụng Bảng Mã ASCII
-
Tạo Hàm Vba Chuyển Chuỗi Thành Mã ASCII | Giải Pháp Excel
-
Xu Hướng 7/2022 # Bảng Mã Ascii, Cách Gõ Ký Tự Đặc Biệt Trên ...
-
Cách Sử Dụng Hàm CHAR Trong Excel - Kênh 49
-
Hàm Xử Lý Chuỗi Ký Tự Trong Excel - MasterMOS
-
Xóa Ký Tự ASCII # 127 Trong Excel - EYEWATED.COM