Bảng Mã Ngạch Viên Chức Ngành Y Tế Mới Nhất 2022
Có thể bạn quan tâm
Mã số, phân hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức là bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ làm việc trong cơ sở y tế công lập
1. Nhóm chức danh bác sĩ, bao gồm:
a) Bác sĩ cao cấp (hạng I), Mã số: V.08.01.01b) Bác sĩ chính (hạng II), Mã số: V.08.01.02c) Bác sĩ (hạng III), Mã số: V.08.01.032. Nhóm chức danh bác sĩ y học dự phòng, bao gồm:
a) Bác sĩ y học dự phòng cao cấp (hạng I), Mã số: V.08.02.04b) Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II), Mã số: V.08.02.05c) Bác sĩ y học dự phòng (hạng III), Mã số: V.08.02.063. Chức danh bác sĩ chuyên khoa mắt
Bác sĩ chuyên khoa mắt (hay còn gọi là viên chức Khúc xạ nhãn khoa hạng III), mã số V.08.11.304. Chức danh y sĩ:
Y sĩ hạng IV, Mã số: V.08.03.07 (y sĩ trung cấp)Tham khảo: Bảng lương, bậc lương, hệ số lương và mã ngạch bác sĩ y sĩ y tá 2023
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp dược đối với viên chức dược làm việc trong các cơ sở y tế công lập
1. Dược sĩ cao cấp (hạng I), Mã số: V.08.08.202. Dược sĩ chính (hạng II), Mã số: V.08.08.213. Dược sĩ (hạng III), Mã số: V.08.08.224. Dược hạng IV, Mã số: V.08.08.23Mã số, phân hạng chức danh nghề nghiệp viên chức y tế công cộng làm việc trong các cơ sở y tế công lập
1. Y tế công cộng cao cấp (hạng I), Mã số: V.08.04.08 (áp dụng hệ số lương viên chức loại A3 - nhóm A3.1, từ hệ số lương từ 6,20 đến 8,00)2. Y tế công cộng chính (hạng II), Mã số: V.08.04.09 (áp dụng hệ số lương viên chức loại A2 - nhóm A2.1, từ hệ số lương từ 4,40 đến 6,78)3. Y tế công cộng (hạng III), Mã số: V.08.04.10 (áp dụng hệ số lương viên chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến 4,98) Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức dân số làm việc trong các đơn vị sự nghiệp dân số, y tế công lập
1. Dân số viên hạng II, Mã số: V.08.10.272. Dân số viên hạng III, Mã số: V.08.10.283. Dân số viên hạng IV, Mã số: V.08.10.29
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức điều dưỡng, viên chức hộ sinh, viên chức kỹ thuật y làm việc trong các cơ sở y tế công lập
1. Nhóm chức danh điều dưỡng, bao gồm:
a) Điều dưỡng hạng II, Mã số: V.08.05.11 b) Điều dưỡng hạng III, Mã số: V.08.05.12 c) Điều dưỡng hạng IV, Mã số: V.08.05.132. Nhóm chức danh hộ sinh, bao gồm:
a) Hộ sinh hạng II, Mã số: V.08.06.14 b) Hộ sinh hạng III, Mã số: V.08.06.15 c) Hộ sinh hạng IV, Mã số: V.08.06.163. Nhóm chức danh kỹ thuật y, bao gồm:
a) Kỹ thuật y hạng II, Mã số: V.08.07.17 b) Kỹ thuật y hạng III, Mã số: V.08.07.18 c) Kỹ thuật y hạng IV, Mã số: V.08.07.19Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp viên chức dinh dưỡng (dinh dưỡng cộng đồng, an toàn thực phẩm)
a) Dinh dưỡng hạng II Mã số: V.08.09.24b) Dinh dưỡng hạng III Mã số: V.08.09.25c) Dinh dưỡng hạng IV Mã số: V.08.09.26Tham khảo:
- Danh mục mã ngạch lương công chức viên chức
- Bảng lương, hệ số lương viên chức ngành y tế mới nhất
- Bảng lương bậc lương mã ngạch bác sĩ y sĩ y tá
* Lưu ý:
- Nếu viên chức làm công tác y tế trường học (nhân viên y tế trường học) có đủ tiêu chuẩn của chức danh nghề nghiệp bác sĩ, y sĩ quy định tại Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV thì được xem xét bổ nhiệm, xếp lương theo chức danh nghề nghiệp bác sĩ, y sĩ. Khi đó nhân viên y tế sẽ có mã số mã ngạch theo chức danh đã bổ nhiệm. (Công văn 3561/BGDĐT-NGCBQLCSGD năm 2016 về việc bổ nhiệm, xếp lương theo tiêu chuẩn chức danh viên chức làm công việc hỗ trợ, phục vụ trong trường học)- Hiện chưa có quy định về mã ngạch lương, mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp đối với y sỹ đa khoa trình độ cao đẳng.
Phân loại mã ngạch viên chức y tế tương đương với các ngạch công chức cụ thể như sau:
1. Bảng 1: Ngạch viên chức y tế tương đương với ngạch chuyên viên cao cấp (viên chức loại A3)
TT | Ngạch | Mã số |
---|---|---|
1 | Bác sĩ cao cấp (hạng I) | V.08.01.01 |
2 | Dược sĩ cao cấp (hạng I) | V.08.08.20 |
3 | Y tế công cộng cao cấp (hạng I) | V.08.04.08 |
4 | Bác sĩ y học dự phòng cao cấp (hạng I) | V.08.02.04 |
2. Bảng 2: Ngạch viên chức y tế tương đương với ngạch chuyên viên chính (viên chức loại A2)
TT | Ngạch | Mã số |
---|---|---|
1 | Bác sĩ chính (hạng II) | V.08.01.02 |
2 | Dược sĩ chính (hạng II) | V.08.08.21 |
3 | Y tế công cộng chính (hạng II) | V.08.04.09 |
4 | Dân số viên (Hạng II) | V.08.10.27 |
5 | Điều dưỡng (hạng II) | V.08.05.11 |
6 | Hộ sinh (hạng II) | V.08.06.14 |
7 | Kỹ thuật y (hạng II) | V.08.07.17 |
8 | Dinh dưỡng (hạng II) | V.08.09.24 |
9 | Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II) | V.08.02.05 |
3. Bảng 3: Viên chức y tế tương đương với ngạch chuyên viên (viên chức loại A1)
TT | Ngạch | Mã số |
---|---|---|
1 | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 |
2 | Dược sĩ (hạng III) | V.08.08.22 |
3 | Y tế công cộng (hạng III) | V.08.04.10 |
4 | Dân số viên hạng (III) | V.08.10.28 |
5 | Điều dưỡng (hạng III) | V.08.05.12 |
6 | Hộ sinh (hạng III) | V.08.06.15 |
7 | Kỹ thuật y (hạng III) | V.08.07.18 |
8 | Dinh dưỡng (hạng III) | V.08.09.25 |
9 | Bác sĩ y học dự phòng (hạng III) | V.08.02.06 |
10 | Bác sĩ chuyên khoa mắt (Viên chức khúc xạ nhãn khoa hạng III) | V.08.11.30 |
4. Bảng 4: Ngạch viên chức y tế loại A0
TT | Ngạch | Mã số |
---|---|---|
1 | Dinh dưỡng (hạng IV) | V.08.09.26 |
5. Bảng 5: Ngạch viên chức y tế loại B
TT | Ngạch | Mã số |
---|---|---|
1 | Y sĩ hạng IV | V.08.03.07 |
2 | Dược hạng IV | V.08.08.23 |
3 | Dân số viên hạng IV | V.08.10.29 |
4 | Điều dưỡng (hạng IV) | V.08.05.13 |
5 | Hộ sinh (hạng IV) | V.08.06.16 |
6 | Kỹ thuật y (hạng IV) | V.08.07.19 |
7 | Bác sĩ y học dự phòng (hạng III) | V.08.02.06 |
6. Bảng 6: Ngạch khác
TT | Ngạch | Mã số |
---|---|---|
1 | Y tá | 16.122 |
2 | Y công | 16.129 |
3 | Hộ lý | 16.130 |
4 | Nhân viên nhà xác | 16.131 |
5 | Dược tá | 16.136 |
6 | Kỹ thuật viên dược | 16.138 |
Bảng so sánh giữa ngạch y tế cũ trước đây và ngạch y tế mới hiện hành
Ngạch cũ | Chuyển xếp lại | ||
Ngạch | Mã số | Ngạch mới | Mã số mới |
Bác sĩ chính | 16.117 | Bác sĩ chính (hạng II) | V.08.01.02 |
Bác sĩ | 16.118 | Bác sĩ (hạng III) | V.08.01.03 |
Dược sĩ | 16.134 | Dược sĩ (hạng III) | V.08.08.22 |
Dược sĩ trung cấp | 16.135 | Dược (hạng IV) | V.08.08.23 |
Y sĩ | 16.119 | Y sĩ (hạng IV) | V.08.03.07 |
Điều dưỡng | 16b.120 | Điều dưỡng (hạng III) | V.08.05.12 |
Điều dưỡng trung cấp | 16b.121 | Điều dưỡng (hạng IV) | V.08.05.13 |
Hộ sinh | 16.295 | Hộ sinh (hạng III) | V.08.06.15 |
Hộ sinh trung cấp | 16.297 | Hộ sinh (hạng IV) | V.08.06.16 |
Kỹ thuật viên cao cấp y | 16.126 | Kỹ thuật y (hạng III) | V.08.07.18 |
Kỹ thuật viên y | 16.285 | Kỹ thuật y (hạng III) | V.08.07.18 |
Kỹ thuật viên trung cấp y | 16.287 | Kỹ thuật y (hạng IV) | V.08.07.19 |
Y tế công cộng | 16a.198 | Y tế công cộng (hạng III) | V.08.04.10 |
Lưu trữ viên | 02.014 | Lưu trữ viên (hạng III) | V.01.02.02 |
Lưu trữ viên trung cấp | 02.015 | Lưu trữ viên trung cấp (hạng IV) | V.01.02.03 |
Kỹ sư | 13.095 | Dinh dưỡng (hạng III) | V.08.09.25 |
Các văn bản quy định về mã số ngạch viên chức ngành Y tế:
- Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ
- Thông tư liên tịch 11/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp y tế công cộng
- Thông tư liên tịch 26/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y
- Thông tư liên tịch 27/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dược
- Thông tư liên tịch 08/2016/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dân số
- Thông tư liên tịch 28/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dinh dưỡng
- Thông tư 14/2021/TT-BYT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức khúc xạ nhãn khoa
- Thông tư 03/2022/TT-BYT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế
Từ khóa » Cách Xếp Hạng Bác Sĩ
-
Điều Kiện Thi Thăng Hạng Và Cách Xếp Lương Của Bác Sĩ - LuatVietnam
-
Chức Danh Bác Sĩ Hạng I, II, III ở Việt Nam Là Gì? Tiếng Anh Là Gì?
-
Bảng Lương Bác Sĩ, Y Sĩ Chính Thức Năm 2021 - Chi Tiết Tin Tức
-
Tiêu Chuẩn Chức Danh Nghề Nghiệp đối Với Bác Sĩ Hiện Nay Là Gì ?
-
Quy định Về Chức Danh Bác Sĩ Chính Hạng II - Ngân Hàng Pháp Luật
-
Điều Kiện Thi Thăng Hạng Và Cách Xếp Lương Của Bác Sĩ
-
Phân Biệt Các Chức Danh Của Bác Sĩ Chuyên Khoa: BSCK I, BSCK II
-
Bảng Lương Của Y Sĩ, Y Tá, Bác Sĩ Theo Quy định Mới Nhất Năm 2022
-
Một Số Quy định Về Chức Danh Nghề Nghiệp Ngành Y - Medinet
-
Thông Tư 03/2022/TT-BYT Sửa đổi Tiêu Chuẩn Chức Danh Nghề ...
-
Để được Xét Thăng Hạng Chức Danh Nghề Nghiệp Từ Bác Sĩ Chính ...
-
Điều Kiện Thi Thăng Hạng Và Cách Xếp Lương Của Bác Sĩ
-
Quy định Mã Số, Tiêu Chuẩn Chức Danh Nghề Nghiệp Bác Sĩ