Bảng Quy Cách Barem Trọng Lượng Thép Hình I
Có thể bạn quan tâm
Trọng lượng thép I giữa thực tế và lý thuyết có sự chênh lệch. Thông thường là khoảng từ 5% đến 10% tùy theo chất lượng của mỗi nhà sản xuất. Nếu công trình của bạn cần sử dụng thép hình I thì số liệu này sẽ hỗ trợ để bạn có những tính toán chính xác nhất trước khi đi vào thi công. Đừng bỏ lỡ những kiến thức hữu ích dưới đây nhé!
Nội dung chính
- Bảng tra trọng lượng thép I
- Tại sao nên sử dụng bảng tra trọng lượng thép hình I?
Bảng tra trọng lượng thép I
Bảng tra trọng lượng thép hình I hay còn được gọi ngắn gọn là bảng tra thép hình chữ I. Trong bảng này, bạn sẽ nắm được độ dày nào ứng với trọng lượng bao nhiêu. Đây cũng là một trong những yếu tố ảnh hưởng tới giá thép hình I.
Thép Bảo Tín đang phân phối các loại thép hình. Trong đó thép I với mác thép như sau:
- Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88,
- Mác thép của Nhật : SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010,
- Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010,
- Mác thép của Mỹ : A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
Hiện nay, các loại thép I100, I120, I125, I140, I150, I175, I200, I250, I300 được tìm mua rất nhiều. Đây cũng được xem là kích thước thông dụng của thép I. Dưới đây là bảng tra chi tiết để bạn hình dung dễ dàng hơn:
Quy cách, barem, trọng lượng thép hình I | |||||
H (mm) | B(mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (mm) | W (kg/m) |
100 | 55 | 4.5 | 6.5 | 6 | 9.46 |
120 | 64 | 4.8 | 6.5 | 6 | 11.50 |
150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14 |
198 | 99 | 4.5 | 7 | 12 | 18,2 |
200 | 100 | 5,5 | 8 | 12 | 21,3 |
250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29,6 |
298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 32 |
300 | 150 | 6,5 | 9 | 12 | 36,7 |
346 | 174 | 6 | 9 | 12 | 41,4 |
350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 49,6 |
396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 56,6 |
400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66 |
446 | 199 | 8 | 13 | 12 | 66,2 |
450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 76 |
496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 79,5 |
500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89,6 |
500 | 300 | 11 | 18 | 12 | 128 |
596 | 199 | 10 | 15 | 12 | 94,6 |
600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106 |
600 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 185 |
800 | 300 | 14 | 26 | 12 | 210 |
900 | 300 | 16 | 28 | 12 | 240 |
>> Xem thêm: Bảng tra trọng lượng thép chữ V
Tại sao nên sử dụng bảng tra trọng lượng thép hình I?
Công thức tính trọng lượng thép I phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: kích thước, hình dạng, mác thép, tiêu chuẩn (mỗi tiêu chuẩn lại quy định về kích thước và dung sai khác nhau). Vì vậy, công thức này khá phức tạp và khó ghi nhớ.
Vì tính phức tạp của công thức và sự đa dạng của các loại thép hình I, việc sử dụng bảng tra thép hình chữ I được cung cấp bởi các nhà sản xuất hoặc đơn vị cung cấp thép là cách nhanh chóng và chính xác hơn. Bảng tra cứu này đã tính toán sẵn trọng lượng của các loại thép chữ I phổ biến, giúp bạn tiết kiệm thời gian và tránh sai sót.
Trên đây là bảng tra trọng lượng thép hình I mà Thép Bảo Tín muốn cung cấp cho bạn. Hãy lưu lại ngay bảng tra này nhé! Nếu cần báo giá thép hình I hay giải đáp thắc mắc, hãy liên hệ với chúng tôi – 0932 059 176!
Từ khóa » Trọng Lượng Thép D76
-
Bảng Tra Trọng Lượng ống Thép Mạ Kẽm Chi Tiết Nhất Hiện Nay
-
Trọng Lượng Thép Tròn, Thép Ống : Cách Tính + Bảng Tra Chi Tiết
-
Bảng Trọng Lượng Thép ống Hoà Phát - Vật Liệu Xây Dựng TPHCM
-
QUY CÁCH VÀ TRỌNG LƯỢNG THÉP ỐNG HÒA PHÁT
-
Bảng Trọng Lượng Thép ống Tròn Theo TCVN 3783-83
-
Bảng Trọng Lượng Thép ống
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép ống Tròn
-
Ống Thép đen D76 Hòa Phát
-
Bảng Quy Chuẩn Trọng Lượng Và Khối Lượng ống Thép Mạ Kẽm Hòa Phát
-
Bảng Trọng Lượng Thép ống Mạ Kẽm - Kenton
-
Bảng Quy Chuẩn Trọng Lượng ống Thép Mạ Kẽm
-
Bảng Quy Cách Chiều Dài, Trọng Lượng Một Số Loại Thép ống Thông Dụng