Bảng Quy Chuẩn Trọng Lượng ống Thép Mạ Kẽm

Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép mạ kẽm cung cấp rất nhiều thông số quan trọng để kỹ sư tính toán chuẩn xác trọng lượng sản phẩm cần sử dụng. Dưới đây, Thép Thanh Danh xin gửi tới bạn bảng tra ống thép mạ kẽm chi tiết nhất để bạn sử dụng khi cần. Mời các bạn cùng tham khảo ngay!

Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép mạ kẽm

Bảng tra thép ống mạ kẽm cung cấp các thông số chi tiết về một sản phẩm ống thép mạ kẽm cho người sử dụng. Dưới đây là các bảng tra ống thép mạ kẽm cập nhật chi tiết nhất để các bạn tham khảo.

Tên sản phẩm Đường kính (mm) Độ dày (mm) Chiều dài (m) Trọng lượng (kg/cây)
Thép ống mạ F25.4 x 1.2mm x 6m 25.4 1.2 6 4.3
Thép ống mạ F26.7 x 2.0mm x 6m 26.7 2.0 6 7.31
Thép ống mạ F33.4 x 1.4mm x 6m 33.4 1.4 6 6.63
Thép ống mạ F33.4 x 1.5mm x 6m  33.4 1.5 6 7.08
Thép ống mạ F42.2 x 2.0mm x 6m 42.2 2.0 6 11.9
Thép ống mạ F48.1 x 2.0mm x 6m 48.1 2.0 6 13.64
Thép ống mạ F113.5 x 1.8mm x 6m 113.5 1.8 6 29.75

Bảng tra trọng lượng của thép ống mạ kẽm (Galvanized pipe)

Để dễ theo dõi hơn, Quý khách hàng có thể download các hình ảnh của bảng quy chuẩn trọng lượng thép ống mạ kẽm dưới đây!

bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép mạ kẽm

Bảng quy chuẩn ống thép tôn mạ kẽm

bảng tra ống thép mạ kẽm phi 21 đến phi 42

Bảng tra trọng lượng ống thép mạ kẽm nhúng nóng từ phi 21 đến phi 42

bảng tra ống thép mạ kẽm phi 49 đến phi 90

Bảng quy chuẩn ống thép mạ kẽm nhúng nóng từ phi 49 đến phi 90

bảng tra ống thép mạ kẽm phi 114 đến phi 219

Bảng quy chuẩn ống thép mạ kẽm nhúng nóng từ phi 114 đến phi 219

Cách tính trọng lượng thép ống mạ kẽm

Bên cạnh việc dựa vào bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép mạ kẽm, người dùng cũng cần nắm rõ được cách tính trọng lượng của sản phẩm. Tại sao lại như vậy? Lý do là vì dựa vào trọng lượng ống thép, các kỹ sư có thể tính toán được khối lượng ống thép cần sử dụng. Từ đó, sẽ lên được dự toán chi phí để mua nguyên liệu.

Bên cạnh đó, việc tính toán trọng lượng thép ống kẽm còn giúp bạn có thể chủ động trong việc chuẩn bị xe vận chuyển, kho bãi lưu trữ ống thép… Đây là các công việc rất quan trọng và cần được thực hiện cẩn thận vì có thể làm ảnh hưởng đến tiến độ thi công của dự án, công trình.

Để tính toán được trọng lượng của ống thép mạ kẽm, cần có các yếu tố sau:

  • Tổng chiều dài ống thép mạ kẽm cần sử dụng
  • Đường kính ống thép (phi ống)
  • Kích thước độ dày thành ống

Công thức tính trọng lượng thép ống mạ kẽm theo từng loại ống thép như sau:

Thép ống tròn

Đối với thép ống tròn, chúng ta sẽ áp dụng công thức tính trọng lượng thép dưới đây:

Trọng lượng ống thép = 0.003141 x Chiều dày ống x {Đường kính ngoài – Chiều dày} x 7.85 x Chiều dài ống thép.

Thép ống mạ kẽm hình vuông

Đối với thép ống mạ kẽm hình vuông, công thức tính trọng lượng thép ống như sau:

Trọng lượng thép = [4 x Chiều dày x Cạnh – 4 x Độ dày x Độ dày] x 7.85 x 0.001 x Chiều dài ống thép.

Thép ống mạ kẽm hình chữ nhật

Công thức tính trọng lượng của ống thép hình chữ nhật như sau:

Trọng lượng thép = [2 x Độ dày x {Cạnh 1 +Cạnh 2} – 4 x Độ dày x Độ dày] x 7.85 x 0.001 x Chiều dài ống thép.

Công dụng của bảng tra ống thép mạ kẽm

Bảng tra thép ống mạ kẽm cung cấp các thông số về trọng lượng của thép tương ứng với kích thước đường kính ngoài, độ dày thành ống của từng cây thép. Đơn vị trong bảng tra này được tính trên từng cây với chiều dài tiêu chuẩn của mỗi ống thép thường là 6m.

Xem thêm các dòng ống thép khác tại:

  • Ống thép mạ kẽm
  • Thép hộp mạ kẽm

Bảng tra ống thép mạ kẽm mang đến rất nhiều thông tin hữu ích cho chủ đầu tư, chủ thầu công trình, kiến trúc sư. Cụ thể, công dụng của bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép mạ kẽm như sau:

  • Dựa vào bảng quy chuẩn trọng lượng, chủ thầu, nhà đầu tư, kỹ sư có thể tính toán được khối lượng, số lượng thép ống mạ kẽm cần sử dụng cho công trình. Từ đó, tính được các kết cấu lực, trọng lượng cùng với các chỉ số an toàn của công trình, dự án.
  • Bảng quy chuẩn trọng lượng này còn giúp đánh giá được chất lượng thép ống mạ kẽm của đơn vị cung cấp. Thông qua đó, người mua có thể giám sát, nghiệm thu được nhanh chóng, dễ dàng hơn khối lượng đơn hàng, tiết kiệm được nhiều thời gian, công sức, chi phí.
  • Ngoài ra, dựa vào bảng tra thép ống mạ kẽm, bạn còn có thể tính toán được ngân sách, chi phí cần thiết cho việc mua sản phẩm. Từ đó, giúp cân bằng các yếu tố giúp cho việc thi công xây dựng dự án đạt được hiệu quả tối ưu.

bảng tra thép ống mạ kẽm

Bảng tra thép ống mạ kẽm cung cấp nhiều thông số cần thiết cho kỹ sư, chủ thầu dự án

Địa chỉ mua ống thép mạ kẽm đúng quy chuẩn, đảm bảo nhất

Trước hàng loạt cửa hàng, cơ sở kinh doanh thép ống mạ kẽm, chắc hẳn ai cũng cảm thấy khó khăn trong việc kiếm tìm địa chỉ phân phối uy tín, đảm bảo chất lượng. Vì không phải ai cũng có đầy đủ kinh nghiệm để xác định đại lý nào bán hàng chuẩn, giá tốt. Nhất là với những người chưa có nhiều kinh nghiệm.

Nếu bạn đang tìm địa chỉ bán thép ống mạ kẽm uy tín, hãy tham khảo đại lý Thép Thanh Danh. Đây là đại lý phân phối sắt thép công nghiệp, xây dựng đã có gần 10 năm kinh nghiệm. Đối tác của Thép Thanh Danh đều đánh giá rất cao sản phẩm, dịch vụ Thanh Danh cung cấp. Tỷ lệ đối tác quay lại, giới thiệu thêm khách hàng mới rất cao.

Thép ống mạ kẽm tròn, vuông, chữ nhật… phân phối tại Thanh Danh đều là hàng xuất từ nhà máy. Mọi sản phẩm đều là hàng mới 100%, nguyên đai nguyên kiện, lớp mạ sáng bóng, đồng đều. Hàng không có dấu hiệu đã qua sử dụng, hay bị han gỉ, hoen ố, cong vênh. Thanh Danh đảm bảo mang đến sự hài lòng tối đa cho khách hàng trong từng sản phẩm.

Trên đây là bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép mạ kẽm Chi tiết nhất để bạn tham khảo. Nếu bạn muốn được tư vấn, báo giá thép cụ thể, hãy gọi Hotline 0976.014.014. Hoặc liên hệ với Thép Thanh Danh theo địa chỉ dưới đây:

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TRẦN THANH DANH

  • Trụ sở: 20 Hồ Tùng Mậu, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
  • Kho 1: Km7, QL18, KCN Quế Võ, Bắc Ninh
  • Kho 2: KCN Châu Khê, Đa Hội, Từ Sơn, Bắc Ninh

Từ khóa » Trọng Lượng Thép D76