Bảng Quy Cách Trọng Lượng ống Inox 201 Và 304

Đã rất nhiều lần Thép Bảo Tín ghi nhận các thông tin yêu cầu báo giá sản phẩm ống inox công nghiệp. Tuy nhiên, khi được hỏi những thông tin về quy cách ống inox tròn công nghiệp như thế nào? Thì lại rất nhiều anh chị em không biết, hoặc không nắm rõ. Khiến cho việc báo giá trở nên khó khăn hơn và lâu hơn bình thường.

Vậy nên hôm nay, Thép Bảo Tín quyết định là sẽ làm một bài chia sẻ về quy cách ống inox công nghiệp. Để các anh chị đã, đang và sẽ mua hàng của Thép Bảo Tín được trang bị đủ kiến thức về sản phẩm.

Nội dung chính

Toggle
  • Ống inox công nghiệp là gì?
  • Quy cách ống inox tròn công nghiệp
    • Bảng quy cách đường kích, độ dày, trọng lượng, áp suất nổ và áp suất phá hủy của ống inox tròn
    • Tiêu chuẩn sản xuất ống inox công nghiệp
    • Quy cách bề mặt ống inox tròn công nghiệp
    • Mác thép dùng sản xuất ống inox tròn
  • Thành phần hóa học của mác thép sản xuất ống inox
  • Ứng dụng của ống inox tròn công nghiệp

Ống inox công nghiệp là gì?

Trước tiên, chúng ta hãy cùng tìm hiểu ống inox công nghiệp là gì nhé.

Cho anh chị em nào chưa biết, thì ống inox trên thị trường được phân loại thành 2 loại chính:

  • Ống inox trang trí: Đúng như mục đích sử dụng của nó. Ống inox trang trí thường có tính thẩm mỹ rất cao, có thể được mạ màu thêm để trông sang trọng & bắt mắt hơn.
  • Ống inox công nghiệp: Các loại ống inox công nghiệp thì ít yêu cầu thẩm mỹ hơn. Các loại ống inox công nghiệp nói chung, chủ yếu đề cao các tính chất vật lý và cơ học. Ví dụ như độ bền, khả năng chống OXH, …
Phân loại ống inox tròn công nghiệp
Phân loại ống inox tròn công nghiệp

Ống inox công nghiệp được định nghĩa là các loại ống thép không gỉ chuyên dùng cho các mục đích công nghiệp. Đó có thể là dùng để thi công công trình, ứng dụng trong các nhà máy chế biến, cho các lò hơi, …

Để hiểu rõ hơn về loại ống thép này, mời anh chị em xem tiếp qua phần quy cách ống inox công nghiệp dưới đây nhé.

Quy cách ống inox tròn công nghiệp

Bảng quy cách đường kích, độ dày, trọng lượng, áp suất nổ và áp suất phá hủy của ống inox tròn

Bảng thông số dưới đây, được trích dẫn từ tiêu chuẩn ASTM A312/A312M-02 – Tiêu chuẩn cho ống thép không gỉ Austenitic liền mạch (đúc) và hàn. Bao gồm các loại ống thép không gỉ Austenitic hàn liền mạch, hàn thẳng và được gia công nguội chuyên dùng cho ứng dụng chống ăn mòn nói chung và nhiệt độ cao.

Kích thước danh nghĩa (inches)Trị số SCHĐường kính ngoài (mm)Độ dày (mm)Đường kính trong (mm)Trọng lượng (Kg/m)Áp suất nổ từ bên trong (psi)Áp suất phá hủy bên ngoài (psi)
1/81010,31,247,80,284181507468
4010,31,736,830,3732519510761
8010,32,415,460,4793518515441
1/41013,71,6510,40,499180557425
4013,72,249,250,6412444410415
8013,73,027,670,8093305514445
3/81017,21,6513,80,662143805705
4017,22,3112,50,877201328397
8017,23,210,71,1392787612021
1/2521,31,65180,814116074407
1021,32,1117,11,013148215911
4021,32,7715,81,281194648084
8021,33,7313,91,6362625011260
3/4526,71,6523,41,03892853295
1026,72,1122,51,298118574524
4026,72,8720,91,734161426529
8026,73,9118,82,257220009271
1533,41,6530,11,31674142445
1033,42,7727,92,117124333795
4033,43,3826,62,562151716075
8033,44,5524,33,297204188530
1 1/4542,21,6538,91,68158731725
1042,22,7736,62,77198493585
4042,23,5635,13,447126503895
8042,24,8532,54,550172597052
1 1/2548,31,65451,93451311376
1048,32,7742,73,20086053002
4048,33,6838,15,534114474332
8048,35,0838,15,534157896364
2560,31,65572,4314105896
1060,32,7754,83,97668842196
4060,33,9152,55,52597263526
8060,35,5449,37,571137685418
2 1/25732,1168,83,74043301001
10733,0566,95,35962601905
40735,1662,78,778105913931
3588,92,1184,74,5793557639
1088,93,0582,86,57751421375
4088,95,4977,911,52392573307
3 1/251022,1197,45,7603112431
101023,0595,58,06245001081
451142,111105,6272766315
101143,051088,3654000845
401146,0210216,27879002672
551412,771368,6982949350
101413,413412,0893613665
651682,7716310,3932467129
101683,416114,4633033394

Lưu ý: Bảng thông số trên có thể không đủ các kích thước trên thị trường.

Quy cách ống inox công nghiệp
Quy cách ống inox công nghiệp

Tiêu chuẩn sản xuất ống inox công nghiệp

Như anh chị đã đọc ở trên, ống inox công nghiệp được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A312/A312M-02.

Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn cho ống thép không gỉ austenit hàn liền mạch, hàn thẳng và hàn nguội dành cho dịch vụ ăn mòn nói chung và nhiệt độ cao.

Để hiểu rõ hơn về tiêu chuẩn ASTM A312, mời anh chị em xem file tài liệu bên dưới nhé.

Quy cách bề mặt ống inox tròn công nghiệp

Anh chị em có để ý rằng là trên tem mác của ống inox công nghiệp đều có đề thông tin quy cách bề mặt không?

Đó là một cách để phân loại ống inox đấy. Đồng thời dựa vào đó, anh chị em cũng có thể biết mình đang cần loại nào, bề mặt nào thì phù hợp.

Bởi vì mỗi loại bề mặt sẽ có mức giá khác nhau. Và cũng có ứng dụng tối ưu khác nhau nữa.

Dựa trên các tài liệu kỹ thuật mà Thép Bảo Tín nghiên cứu được. Để ra được một thành phẩm inox, thì các nhà máy sẽ cần thực hiện 4 bước sau đây:

  1. Trước tiên thép sẽ được cán theo kích thước và độ dày.
  2. Sau đó được ủ để thay đổi tính chất của vật liệu cuối cùng.
  3. Inox sau khi ủ sẽ được tẩy oxit trên bề mặt bằng các dung dịch axit mạnh, kiềm mạnh.
  4. Cuối cùng là sử dụng các phương pháp đánh bóng khác nhau để sản phẩm đạt độ thẩm mỹ như mong muốn.

Dựa trên tiêu chuẩn ASTM A480/A480M-18 – Tiêu chuẩn về lớp hoàn thiện của thép không gỉ. Inox gồm có các bề mặt hoàn thiện sau:

  • Bề mặt No. 0
  • Bề mặt No. 1 (1D)
  • Bề mặt No. 2D (2D)
  • Bề mặt No. 2B (2B)
  • Bề mặt No. 2BA (2R)
  • Bề mặt No. 3 (G-2G)
  • Bề mặt No. 4 (1J-2J)
  • Bề mặt No. 5
  • Bề mặt No. 6 (1K-2K)
  • Bề mặt No. 7 (1P-2P)
  • Bề mặt No. 8
  • Bề mặt No. 9
  • Bề mặt No. 10

Tuy nhiên, ở tại Việt Nam, hầu hết các nhà máy thì đều sản xuất ống inox công nghiệp có bề mặt 2B/No.1/BA nha anh chị.

Mác thép dùng sản xuất ống inox tròn

Tiếp theo, mời anh chị tìm hiểu về các loại mác thép dùng sản xuất ống inox công nghiệp, tiêu chuẩn ASTM A312 nhé.

Thành phần hóa học của mác thép sản xuất ống inox

GradeCMnSiCrNiPSNMoB
TP 2010,155,5-7,5116-183,5-5,50,060,030,25--
TP 3040,082118-208-10,50,0450,03---
TP 304B0,0130,80,318,512,5----1,1
TP 304L0,0320,7518-208-120,0450,030,1--
TP 304N0,082118-208-10,50,0450,030,1-0,16--
TP 3160,082117120,0450,03-2,5-
TP 316B0,082117120,0450,03-2,5-
TP 316L0,0320,7516-1810-140,0450,030,12-3-
TP 316F0,082116-1810-140,20,1-1,75-2,5-
TP 316N0,082116-1810-140,0450,030,1-0,162-3-

Ghi chú:

  • Đối với ống inox loại TP304L và TP316L có đường kính nhỏ hoặc thành mỏng hoặc cả hai, mức Carbon tối đa là 0,040%.
  • Các ống inox có đường kính ngoài nhỏ được định nghĩa là các ống có đường kính ngoài nhỏ hơn 0,5 inch [12,7 mm].
  • Các ống inox có thành mỏng là các ống có độ dày thành trung bình nhỏ hơn 0,049 inch [1,20 mm].

Ứng dụng của ống inox tròn công nghiệp

Ứng dụng của ống inox tròn công nghiệp
Ứng dụng của ống inox tròn công nghiệp

Thép không gỉ được sử dụng trong rất nhiều ứng dụng. Có thể kể đến các ứng dụng như:

  • Sử dụng trong các công trình xây dựng, lắp đặt nhà ở. Đặc biệt những ngôi nhà gần sông, gần biển.
  • Ứng dụng trong lĩnh vực công nghiệp hóa dầu, hóa chất, đóng tàu.
  • Thi công hệ thống đường ống cáp quang dưới đáy biển.
  • Sử dụng trong các nhà máy điện sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
  • Ống dẫn dầu mỏ công nghiệp.
  • Chế tạo các bộ phận để xử lý hóa chất, công nghiệp giấy và bột giấy.

Từ khóa » Trọng Lượng Thép ống Inox 304